Created with Raphaël 2.1.212356478910111312
  • Số nét 13
  • Cấp độ N3

Kanji 資

Hán Việt
Nghĩa

Của cải, vốn liếng, tiền lãi


Âm On
Nanori
すけ もと

Đồng âm
TỰ Nghĩa: Tự mình, chính mình Xem chi tiết TỨ Nghĩa: Bốn, số 4 Xem chi tiết TỬ, TÍ Nghĩa: Con Xem chi tiết TƯ, TỨ, TAI Nghĩa: Nghĩ ngợi, suy nghĩ Xem chi tiết Nghĩa: Riêng tư, cá nhân Xem chi tiết TỬ Nghĩa: Chết chóc, mất Xem chi tiết THỰC, TỰ Nghĩa: Ăn Xem chi tiết TỰ Nghĩa: Chữ, ký tự Xem chi tiết 姿 Nghĩa: Dáng điệu, bóng dáng, điệu bộ Xem chi tiết TU Nghĩa: Học, chỉnh sửa, chỉnh lý Xem chi tiết TI, TƯ Nghĩa: Quản trị, hành vi Xem chi tiết TỪ Nghĩa: Bày tỏ, từ chức Xem chi tiết 宿 TÚC, TÚ Nghĩa: Đỗ, nghỉ lại qua đêm Xem chi tiết TỰ Nghĩa: Chùa, ngôi chùa Xem chi tiết Nghĩa: Tốt đẹp Xem chi tiết TỰ Nghĩa: Cùng nhau, khởi đầu Xem chi tiết TỰ Nghĩa: Giống như, tương tự Xem chi tiết TỰ Nghĩa: Cơ hội, thứ tự, trật tự Xem chi tiết TI, TƯ Nghĩa: Bàn bạc, thảo luận Xem chi tiết Nghĩa: Thêm nữa, lớn lên, phồn thịnh Xem chi tiết TỰ Nghĩa: Cho ăn, chăn nuôi Xem chi tiết TỪ Nghĩa: Từ, nam châm, đồ sứ Xem chi tiết TỪ Nghĩa: Đi thong thả. Chầm chậm, từ từ Xem chi tiết TỪ Nghĩa: Lời văn, từ Xem chi tiết TỬ Nghĩa: Sắc tía, sắc tím. Xem chi tiết TỪ Nghĩa: Hết mực yêu chiều, hiền lành, thánh thiện Xem chi tiết Nghĩa: Bắt giam, tù nhân Xem chi tiết TỰ Nghĩa: Sự kể lại,sự tường thuật, sự diễn tả,sự mô tả Xem chi tiết TỰ Nghĩa: Nối tiếp, kế tục, thừa kế Xem chi tiết TỨ Nghĩa: Ban cho, tặng biếu, ân huệ Xem chi tiết TÝ, TỨ Nghĩa: Thăm hỏi, dò xét Xem chi tiết TỬ Nghĩa:  Cây tử Xem chi tiết TU Nghĩa: Nem Xem chi tiết TU Nghĩa: Nên làm, cần thiết Xem chi tiết TỤ Nghĩa: Tay áo Xem chi tiết Nghĩa: Nhìn lén, nhìn trộm Xem chi tiết TỬ Nghĩa: Phố, ngã tư Xem chi tiết TU Nghĩa: Dâng đồ ăn. Đồ ăn ngon, đồ ăn gì ngon cũng gọi là tu. Xấu hổ, thẹn thùng. Xem chi tiết TỨ, THƯ Nghĩa: Phóng túng, tự ý làm láo không kiêng nể gì gọi là tứ. Một âm là thư. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
TÀI Nghĩa: Tiền của, tài sản Xem chi tiết BỔN, BẢN Nghĩa: Gốc, rễ, cội nguồn của sự vật, sách Xem chi tiết LỢI Nghĩa:  Nhanh nhẩu, lợi ích, công dụng Xem chi tiết TỨC Nghĩa: Hơi thở, than vãn Xem chi tiết
資
  • Tiếp theo 次 xin mời các nhà đầu tư 資 ốc 貝 bước ra sân khấu.
  • TƯ (資) bản lúc nào cũng TIỀN (貝) tiền, TIẾP (次) theo vẫn là tiền
  • đầu tư vào vụ xò tiếp theo
  • Đầu tư tiền bạc phải theo thứ tự mới được
  • Làm cho TƯ nhân thì THỨ tiếp theo còn thiếu là TIỀN
  • Tiền là Thứ yếu để đầu Tư
  • Đem bảo bối tiếp theo đi đầu TƯ
  • THIẾU TIỀN bị đóng BĂNG của cải
  1. Của cải, vốn liếng. Như tư bản Nghĩa: Của cải, vốn liếng, tiền lãi Xem chi tiết của vốn, gia tư GIA, CÔ Nghĩa:  Ngôi nhà Xem chi tiết Nghĩa: Của cải, vốn liếng, tiền lãi Xem chi tiết vốn liếng nhà.
  2. Của tiêu dùng cũng gọi là tư. Như quân tư QUÂN Nghĩa: Quân lính, quân đội, binh lính Xem chi tiết Nghĩa: Của cải, vốn liếng, tiền lãi Xem chi tiết của tiêu về việc quân, của dùng hàng ngày gọi là tư phủ Nghĩa: Của cải, vốn liếng, tiền lãi Xem chi tiết cũng như ta gọi củi nước vậy.
  3. Nhờ. Như thâm tư tý trợ THÂM Nghĩa: Bề sâu, tăng cường Xem chi tiết Nghĩa: Của cải, vốn liếng, tiền lãi Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết TRỢ Nghĩa: Trợ giúp, giúp đỡ Xem chi tiết nhờ tay ngài giúp nhiều lắm.
  4. Tư cấp.
  5. Tư bẩm, tư chất, cái tính chất của trời bẩm cho đều gọi là tư. Như thiên đĩnh chi tư THIÊN Nghĩa: Bầu trời Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết CHI Nghĩa: Chưng, dùng về lời nói liền nối nhau. Đi. Đến. Đấy, là tiếng dùng thay một danh từ nào. Ấy Xem chi tiết Nghĩa: Của cải, vốn liếng, tiền lãi Xem chi tiết tư chất trời sinh trội hơn cả các bực thường.
  6. Chỗ nương nhờ, nghĩa là cái địa vị nhờ tích lũy dần mà cao dần mãi lên. Như tư cách Nghĩa: Của cải, vốn liếng, tiền lãi Xem chi tiết CÁCH, CÁC Nghĩa: Cách thức, quy cách, phong cách Xem chi tiết nhờ có công tu học mà nhân cách cao quý.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
がくし chi phí giáo dục; học phí; tiền học phí
投融 とうゆうし sự đầu tư và sự cho vay
とうし sự đầu tư
とうしか Người đầu tư
とうしほう luật đầu tư
Ví dụ âm Kunyomi

しし SƯ TƯTin cậy người nào đó như giáo viên (của) ai đó
ていし ĐÊ TƯNhững quĩ quan tâm thấp
ろうし LAO TƯVốn và sức lao động
げんし NGUYÊN TƯVốn
ごうし HỢP TƯChắp nối những kho
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa