- Tiếp theo 次 xin mời các nhà đầu tư 資 ốc 貝 bước ra sân khấu.
- TƯ (資) bản lúc nào cũng TIỀN (貝) tiền, TIẾP (次) theo vẫn là tiền
- đầu tư vào vụ xò tiếp theo
- Đầu tư tiền bạc phải theo thứ tự mới được
- Làm cho TƯ nhân thì THỨ tiếp theo còn thiếu là TIỀN
- Tiền là Thứ yếu để đầu Tư
- Đem bảo bối tiếp theo đi đầu TƯ
- THIẾU TIỀN bị đóng BĂNG của cải
- Của cải, vốn liếng. Như tư bản 資 TƯ Nghĩa: Của cải, vốn liếng, tiền lãi Xem chi tiết 本 của vốn, gia tư 家 GIA, CÔ Nghĩa: Ngôi nhà Xem chi tiết 資 TƯ Nghĩa: Của cải, vốn liếng, tiền lãi Xem chi tiết vốn liếng nhà.
- Của tiêu dùng cũng gọi là tư. Như quân tư 軍 QUÂN Nghĩa: Quân lính, quân đội, binh lính Xem chi tiết 資 TƯ Nghĩa: Của cải, vốn liếng, tiền lãi Xem chi tiết của tiêu về việc quân, của dùng hàng ngày gọi là tư phủ 資 TƯ Nghĩa: Của cải, vốn liếng, tiền lãi Xem chi tiết 斧 cũng như ta gọi củi nước vậy.
- Nhờ. Như thâm tư tý trợ 深 THÂM Nghĩa: Bề sâu, tăng cường Xem chi tiết 資 TƯ Nghĩa: Của cải, vốn liếng, tiền lãi Xem chi tiết 臂 Nghĩa: Xem chi tiết 助 TRỢ Nghĩa: Trợ giúp, giúp đỡ Xem chi tiết nhờ tay ngài giúp nhiều lắm.
- Tư cấp.
- Tư bẩm, tư chất, cái tính chất của trời bẩm cho đều gọi là tư. Như thiên đĩnh chi tư 天 THIÊN Nghĩa: Bầu trời Xem chi tiết 挺 Nghĩa: Xem chi tiết 之 CHI Nghĩa: Chưng, dùng về lời nói liền nối nhau. Đi. Đến. Đấy, là tiếng dùng thay một danh từ nào. Ấy Xem chi tiết 資 TƯ Nghĩa: Của cải, vốn liếng, tiền lãi Xem chi tiết tư chất trời sinh trội hơn cả các bực thường.
- Chỗ nương nhờ, nghĩa là cái địa vị nhờ tích lũy dần mà cao dần mãi lên. Như tư cách 資 TƯ Nghĩa: Của cải, vốn liếng, tiền lãi Xem chi tiết 格 CÁCH, CÁC Nghĩa: Cách thức, quy cách, phong cách Xem chi tiết nhờ có công tu học mà nhân cách cao quý.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
学資 | がくし | chi phí giáo dục; học phí; tiền học phí |
投融資 | とうゆうし | sự đầu tư và sự cho vay |
投資 | とうし | sự đầu tư |
投資家 | とうしか | Người đầu tư |
投資法 | とうしほう | luật đầu tư |
Ví dụ âm Kunyomi
師 資 | しし | SƯ TƯ | Tin cậy người nào đó như giáo viên (của) ai đó |
低 資 | ていし | ĐÊ TƯ | Những quĩ quan tâm thấp |
労 資 | ろうし | LAO TƯ | Vốn và sức lao động |
原 資 | げんし | NGUYÊN TƯ | Vốn |
合 資 | ごうし | HỢP TƯ | Chắp nối những kho |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|