- Toàn (全) dân (人) phải được xếp trên Vua (王)
- Vua là người toàn vẹn
- Vua mà ngồi dưới mái thì an toàn
- TOÀN thể NHÂN dân đều tuân lệnh quốc VƯƠNG
- VUA là NGƯỜI văn võ song TOÀN
- TOÀN vẹn là khi ông vua biết đội nón như người dân
- Vua là Người vẹn Toàn
- Xong, đủ.
- Vẹn. Như toàn quốc 全 TOÀN Nghĩa: Xong, đủ, toàn bộ Xem chi tiết 國 Nghĩa: Xem chi tiết vẹn cả nước.
- Giữ cho toàn vẹn. Như toàn hoạt thậm đa 全 TOÀN Nghĩa: Xong, đủ, toàn bộ Xem chi tiết 活 HOẠT, QUẠT Nghĩa: Sống, hoạt động, hoạt bát Xem chi tiết 甚 THẬM Nghĩa: Rất, lắm Xem chi tiết 多 cứu sống cho được hẳn rất nhiều.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
万全 | ばんぜん | sự chu đáo hết mức |
不完全 | ふかんぜん | bất toàn; không hoàn thành; không hoàn thiện; không chu đáo; không vẹn toàn |
保全 | ほぜん | bảo toàn |
健全 | けんぜん | khoẻ mạnh; bình thường; kiện toàn; lành mạnh |
健全な | けんぜんな | kiện toàn |
Ví dụ âm Kunyomi
全 く | まったく | TOÀN | Thực sự là |
全 く若い | まったくわかい | TOÀN NHƯỢC | Trẻ măng |
全 くの所 | まったくのところ | TOÀN SỞ | Toàn bộ |
全 くの浪費 | まったくのろうひ | Rõ ràng lãng phí | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
全 て | すべて | TOÀN | Tất cả |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
不 全 | ふぜん | BẤT TOÀN | Bộ phận |
保 全 | ほぜん | BẢO TOÀN | Giữ an toàn |
全 き | ぜんき | TOÀN | Hoàn hảo |
全 備 | ぜんび | TOÀN BỊ | Tính chất bổ sung |
全 図 | ぜんず | TOÀN ĐỒ | Hoàn thành bản đồ |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|