Created with Raphaël 2.1.2124356
  • Số nét 6
  • Cấp độ N3

Kanji 全

Hán Việt
TOÀN
Nghĩa

Xong, đủ, toàn bộ


Âm On
ゼン
Âm Kun
まった.く すべ.て
Nanori
たけ まさ

Đồng âm
TOÁN Nghĩa: Tính toán, toán học Xem chi tiết HOÀN, TOÀN Nghĩa: Trở lại, về Xem chi tiết TUYỀN, TOÀN Nghĩa: Suối (nước nóng, nước khoáng) Xem chi tiết TOAN Nghĩa: Chua. Đau ê ẩm. Axít Xem chi tiết TOÀN Nghĩa: Trở lại, luân phiên, vòng quanh Xem chi tiết
Đồng nghĩa
TẾ Nghĩa: Xong xuôi, hoàn thành Xem chi tiết LIỄU Nghĩa: Hoàn tất, hoàn thành Xem chi tiết HOÀN Nghĩa: Đủ, toàn vẹn, xong Xem chi tiết MÃN Nghĩa: Thỏa mãn, mãn nguyện Xem chi tiết TÚC Nghĩa: Chân, đầy đủ Xem chi tiết
全
  • Toàn (全) dân (人) phải được xếp trên Vua (王)
  • Vua là người toàn vẹn
  • Vua mà ngồi dưới mái thì an toàn
  • TOÀN thể NHÂN dân đều tuân lệnh quốc VƯƠNG
  • VUA là NGƯỜI văn võ song TOÀN
  • TOÀN vẹn là khi ông vua biết đội nón như người dân
  • Vua là Người vẹn Toàn
  1. Xong, đủ.
  2. Vẹn. Như toàn quốc TOÀN Nghĩa: Xong, đủ, toàn bộ Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết vẹn cả nước.
  3. Giữ cho toàn vẹn. Như toàn hoạt thậm đa TOÀN Nghĩa: Xong, đủ, toàn bộ Xem chi tiết HOẠT, QUẠT Nghĩa:  Sống, hoạt động, hoạt bát Xem chi tiết THẬM Nghĩa: Rất, lắm Xem chi tiết cứu sống cho được hẳn rất nhiều.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ばんぜん sự chu đáo hết mức
不完 ふかんぜん bất toàn; không hoàn thành; không hoàn thiện; không chu đáo; không vẹn toàn
ほぜん bảo toàn
けんぜん khoẻ mạnh; bình thường; kiện toàn; lành mạnh
けんぜんな kiện toàn
Ví dụ âm Kunyomi

まったく TOÀNThực sự là
く若い まったくわかい TOÀN NHƯỢCTrẻ măng
くの所 まったくのところ TOÀN SỞToàn bộ
くの浪費 まったくのろうひ Rõ ràng lãng phí
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

すべて TOÀNTất cả
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

ふぜん BẤT TOÀNBộ phận
ほぜん BẢO TOÀNGiữ an toàn
ぜんき TOÀNHoàn hảo
ぜんび TOÀN BỊTính chất bổ sung
ぜんず TOÀN ĐỒHoàn thành bản đồ
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa