- Đây là hình ảnh người có cái cổ dài.
- Thủ 首 đoạn trồng cỏ 䒑 của tôi không có gì đặc biệt, thì tự 自 mình trồng thôi.
- Thủ lĩnh tự trồng cỏ
- Tự mua cái nón có 2 gạch đội lên đầu
- 21 tuổi tự mình làm thủ tướng
- Tự mọc cỏ phía trên thì chỉ có đầu thôi
- Đầu. Như khể thủ 稽 KÊ, KHỂ Nghĩa: Xét, cãi cọ Xem chi tiết 首 THỦ, THÚ Nghĩa: Cái đầu, cái cổ Xem chi tiết lạy dập đầu. Dân gọi là kiềm thủ 黔 首 THỦ, THÚ Nghĩa: Cái đầu, cái cổ Xem chi tiết nói những kẻ trai trẻ tóc đen có thể gánh vác mọi việc cho nhà nước vậy.
- Chúa. Chức tổng thống hay vua cai trị cả nước gọi là nguyên thủ 元 NGUYÊN Nghĩa: Bắt đầu, nguồn gốc Xem chi tiết 首 THỦ, THÚ Nghĩa: Cái đầu, cái cổ Xem chi tiết .
- Kẻ trùm trưởng, kẻ lĩnh tụ một phái nào gọi là thủ lĩnh 首 THỦ, THÚ Nghĩa: Cái đầu, cái cổ Xem chi tiết 領 LĨNH Nghĩa: Cổ áo, lĩnh, nhận Xem chi tiết .
- Người đứng bực nhất cũng goi là thủ. Như người có công thứ nhất gọi là thủ công 首 THỦ, THÚ Nghĩa: Cái đầu, cái cổ Xem chi tiết 功 CÔNG Nghĩa: Công lao, thành tích Xem chi tiết , giàu có nhất gọi là thủ phú 首 THỦ, THÚ Nghĩa: Cái đầu, cái cổ Xem chi tiết 富 PHÚ Nghĩa: Giàu có, đầy đủ Xem chi tiết , v.v.
- Trước nhất. Như chốn kinh sư gọi là thủ thiện chi khu 首 THỦ, THÚ Nghĩa: Cái đầu, cái cổ Xem chi tiết 善 THIỆN, THIẾN Nghĩa: Tốt, giỏi Xem chi tiết 之 CHI Nghĩa: Chưng, dùng về lời nói liền nối nhau. Đi. Đến. Đấy, là tiếng dùng thay một danh từ nào. Ấy Xem chi tiết 區 một nơi phong khí mở mang trước nhất.
- Thiên, bài, một bài thơ hay một bài văn gọi là nhất thủ 一 首 THỦ, THÚ Nghĩa: Cái đầu, cái cổ Xem chi tiết .
- Một âm là thú. Tự ra thú tội gọi là xuất thú 出 XUẤT, XÚY Nghĩa: Ra ngoài, mở ra Xem chi tiết 首 THỦ, THÚ Nghĩa: Cái đầu, cái cổ Xem chi tiết hay tự thú 自 TỰ Nghĩa: Tự mình, chính mình Xem chi tiết 首 THỦ, THÚ Nghĩa: Cái đầu, cái cổ Xem chi tiết .
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
乳首 | ちくび | đầu vú; núm vú; nhũ hoa |
元首 | げんしゅ | nguyên thủ; người lãnh đạo cao nhất của đất nước |
党首 | とうしゅ | thủ lĩnh của đảng; chủ tịch đảng |
副首相 | ふくしゅしょう | phó thủ tướng |
匕首 | あいくち | Dao găm |
Ví dụ âm Kunyomi
乳 首 | ちくび | NHŨ THỦ | Đầu vú |
寝 首 | ねくび | TẨM THỦ | Đầu của một người đang ngủ |
小 首 | こくび | TIỂU THỦ | Đứng đầu |
手 首 | てくび | THỦ THỦ | Cổ tay |
猪 首 | いくび | TRƯ THỦ | Sự cứng cổ |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
匕 首 | ひしゅ | CHỦY THỦ | Dao găm |
期 首 | きしゅ | KÌ THỦ | Đầu kỳ |
機 首 | きしゅ | KI THỦ | Cái mũi ((của) máy bay(mặt phẳng)) |
自 首 | じしゅ | TỰ THỦ | Sự tự khai |
部 首 | ぶしゅ | BỘ THỦ | Bộ (chữ Hán) |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|