Created with Raphaël 2.1.2123456789
  • Số nét 9
  • Cấp độ N3

Kanji 首

Hán Việt
THỦ, THÚ
Nghĩa

Cái đầu, cái cổ


Âm On
シュ
Âm Kun
くび
Nanori
おびと こべ

Đồng âm
THỦ Nghĩa: Tay Xem chi tiết THỦ Nghĩa: Lấy Xem chi tiết THỤ Nghĩa: Tiếp nhận Xem chi tiết THỨ Nghĩa: Lần lượt, kế tiếp Xem chi tiết THÂU, THÚ Nghĩa: Gửi, chuyên chở, nộp, đưa đồ  Xem chi tiết THU Nghĩa: Lợi tức, thu nhập Xem chi tiết THỤ Nghĩa: Truyền đạt, cấp (cho) Xem chi tiết THỦ, THÚ Nghĩa: Giữ, coi Xem chi tiết THU Nghĩa: Mùa thu Xem chi tiết THỤ Nghĩa: Cây Xem chi tiết THƯ Nghĩa: Sách, ghi chép, viết Xem chi tiết THÚC, THÚ Nghĩa:  Buộc, bó lại Xem chi tiết THỨ, THÍCH Nghĩa: Danh thiếp, chích, đâm Xem chi tiết THÚ, XÚC Nghĩa: Thú vị, tao nhã, xuất hiện Xem chi tiết THÙ Nghĩa: Đặc biệt Xem chi tiết THÙ Nghĩa: Báo đáp, đền đáp Xem chi tiết THỬ Nghĩa: Nắng, nóng Xem chi tiết THỰ Nghĩa: Công sở, trạm Xem chi tiết THÚ Nghĩa: Đi săn Xem chi tiết THỨ Nghĩa: Nhiều, đủ thứ Xem chi tiết THÚ Nghĩa: Thú vật Xem chi tiết THƯ Nghĩa: Con mái, giống cái Xem chi tiết THẢ, THƯ Nghĩa: Và, ngoài ra, hơn nữa Xem chi tiết THỰ Nghĩa: Rạng đông, sáng Xem chi tiết THU Nghĩa: Bụi cỏ ba lá Xem chi tiết THỨ Nghĩa: Thứ, suy bụng ta ra bụng người, mình không muốn đừng bắt người phải chịu gọi là thứ [恕]. Tha thứ, người ta có lỗi, mình rộng lượng tha cho gọi là thứ Xem chi tiết THỬ Nghĩa: Ấy, bên ấy, đối lại với chữ bỉ [彼]. Thế, lời nói chỉ định hẳn hoi. Ấy, bèn. Xem chi tiết THƯ Nghĩa: Một giống như con vượn, tính rất giảo quyệt. Rình đánh trộm. Xem chi tiết THÙ Nghĩa: Binh khí dài Xem chi tiết THỬ Nghĩa: Lúa nếp Xem chi tiết THỬ Nghĩa: Con chuột Xem chi tiết THỰ Nghĩa: Thự dự tức là hoài sơn. củ mài, dùng nấu ăn và làm thuốc. Xem chi tiết TỨ, THƯ Nghĩa: Phóng túng, tự ý làm láo không kiêng nể gì gọi là tứ. Một âm là thư. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
ĐẦU Nghĩa: Đầu Xem chi tiết LĨNH Nghĩa: Cổ áo, lĩnh, nhận Xem chi tiết VƯƠNG, VƯỢNG Nghĩa:  Vua chúa Xem chi tiết TỂ Nghĩa: Chủ, giám sát Xem chi tiết
Trái nghĩa
Nghĩa: Đuôi, cuối Xem chi tiết
首
  • Đây là hình ảnh người có cái cổ dài.
  • Thủ 首 đoạn trồng cỏ 䒑 của tôi không có gì đặc biệt, thì tự 自 mình trồng thôi.
  • Thủ lĩnh tự trồng cỏ
  • Tự mua cái nón có 2 gạch đội lên đầu
  • 21 tuổi tự mình làm thủ tướng
  • Tự mọc cỏ phía trên thì chỉ có đầu thôi
  1. Đầu. Như khể thủ KÊ, KHỂ Nghĩa: Xét, cãi cọ Xem chi tiết THỦ, THÚ Nghĩa: Cái đầu, cái cổ Xem chi tiết lạy dập đầu. Dân gọi là kiềm thủ THỦ, THÚ Nghĩa: Cái đầu, cái cổ Xem chi tiết nói những kẻ trai trẻ tóc đen có thể gánh vác mọi việc cho nhà nước vậy.
  2. Chúa. Chức tổng thống hay vua cai trị cả nước gọi là nguyên thủ NGUYÊN Nghĩa: Bắt đầu, nguồn gốc Xem chi tiết THỦ, THÚ Nghĩa: Cái đầu, cái cổ Xem chi tiết .
  3. Kẻ trùm trưởng, kẻ lĩnh tụ một phái nào gọi là thủ lĩnh THỦ, THÚ Nghĩa: Cái đầu, cái cổ Xem chi tiết LĨNH Nghĩa: Cổ áo, lĩnh, nhận Xem chi tiết .
  4. Người đứng bực nhất cũng goi là thủ. Như người có công thứ nhất gọi là thủ công THỦ, THÚ Nghĩa: Cái đầu, cái cổ Xem chi tiết CÔNG Nghĩa: Công lao, thành tích Xem chi tiết , giàu có nhất gọi là thủ phú THỦ, THÚ Nghĩa: Cái đầu, cái cổ Xem chi tiết PHÚ Nghĩa: Giàu có, đầy đủ Xem chi tiết , v.v.
  5. Trước nhất. Như chốn kinh sư gọi là thủ thiện chi khu THỦ, THÚ Nghĩa: Cái đầu, cái cổ Xem chi tiết THIỆN, THIẾN Nghĩa: Tốt, giỏi Xem chi tiết CHI Nghĩa: Chưng, dùng về lời nói liền nối nhau. Đi. Đến. Đấy, là tiếng dùng thay một danh từ nào. Ấy Xem chi tiết một nơi phong khí mở mang trước nhất.
  6. Thiên, bài, một bài thơ hay một bài văn gọi là nhất thủ THỦ, THÚ Nghĩa: Cái đầu, cái cổ Xem chi tiết .
  7. Một âm là thú. Tự ra thú tội gọi là xuất thú XUẤT, XÚY Nghĩa: Ra ngoài, mở ra Xem chi tiết THỦ, THÚ Nghĩa: Cái đầu, cái cổ Xem chi tiết hay tự thú TỰ Nghĩa: Tự mình, chính mình Xem chi tiết THỦ, THÚ Nghĩa: Cái đầu, cái cổ Xem chi tiết .
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ちくび đầu vú; núm vú; nhũ hoa
げんしゅ nguyên thủ; người lãnh đạo cao nhất của đất nước
とうしゅ thủ lĩnh của đảng; chủ tịch đảng
ふくしゅしょう phó thủ tướng
あいくち Dao găm
Ví dụ âm Kunyomi

ちくび NHŨ THỦĐầu vú
ねくび TẨM THỦĐầu của một người đang ngủ
こくび TIỂU THỦĐứng đầu
てくび THỦ THỦCổ tay
いくび TRƯ THỦSự cứng cổ
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

ひしゅ CHỦY THỦDao găm
きしゅ KÌ THỦĐầu kỳ
きしゅ KI THỦCái mũi ((của) máy bay(mặt phẳng))
じしゅ TỰ THỦSự tự khai
ぶしゅ BỘ THỦBộ (chữ Hán)
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa