Created with Raphaël 2.1.2123465798
  • Số nét 9
  • Cấp độ N1

Kanji 契

Hán Việt
KHẾ, TIẾT, KHIẾT, KHẤT
Nghĩa

Thề ước, hứa hẹn


Âm On
ケイ
Âm Kun
ちぎ.る

Đồng âm
KHẾ Nghĩa: Nghỉ ngơi Xem chi tiết KHÊ Nghĩa: Thung lũng, khê cốc Xem chi tiết KÊ, KHỂ Nghĩa: Xét, cãi cọ Xem chi tiết TIẾT, TIỆT Nghĩa: Mùa, tiết trời Xem chi tiết TIẾT Nghĩa: Tem, đóng dấu Xem chi tiết DUỆ, TIẾT Nghĩa: Thư sướng. Một âm là tiết. Ngớt, yên. Giảm bớt. Xem chi tiết KHIẾT Nghĩa: Ăn uống, hút thuốc Xem chi tiết KHIẾT Nghĩa: Thanh khiết, sạch sẽ Xem chi tiết KHÁT Nghĩa: Sự khát nước Xem chi tiết KHÍ, KHẤT Nghĩa: Hơi nước Xem chi tiết KHẤT, KHÍ Nghĩa: Thỉnh cầu, van xin Xem chi tiết
Đồng nghĩa
THỆ Nghĩa: Thề, hứa Xem chi tiết ƯỚC Nghĩa: Điều ước, lời hứa, ước chừng Xem chi tiết KẾT Nghĩa: Nối, buộc, kết Xem chi tiết
契
  • Chủ 主 cầm dao 刀 sai thằng lớn 大 lập khế 契 ước.
  • Ông chủ cầm đao to làm Khế ước
  • Khế ước về phân chia 2 miếng đất to
  • Lúc nghỉ ngơi ăn Khế Lưỡi và Tim vẫn Tự hoạt động
  • 喫 Khiết (ăn uống) có bộ Khẩu 口 . 契 Khiết (hợp đồng) không có bộ Khẩu. Cách nhớ : 契 (hợp đồng) của tao tất nhiên không có cái mõm của mày rồi
  • Khế ước chia rạch ròi hai mảnh đất phải dùng tới đao to búa lớn
  1. Ước, làm văn tự để tin gọi là khế.
  2. Hợp, một cái giấy viết làm hai mảnh, xé đôi ra, mỗi người giữ một mảnh gọi là khế, tức như giấy hợp đồng bây giờ.
  3. Ý chí hợp nhau gọi là tương khế TƯƠNG, TƯỚNG Nghĩa: Cùng chung, qua lại lẫn nhau Xem chi tiết KHẾ, TIẾT, KHIẾT, KHẤT Nghĩa: Thề ước, hứa hẹn Xem chi tiết .
  4. Đồ đốt mai rùa để bói.
  5. Một âm là tiết. Ông Tiết KHẾ, TIẾT, KHIẾT, KHẤT Nghĩa: Thề ước, hứa hẹn Xem chi tiết là bầy tôi vua Thuấn THUẤN Nghĩa: Vua Thuấn (một ông vua hiền theo truyền thuyết ở đời nhà Ngu, Trung Quốc) Xem chi tiết và là tổ nhà Thương THƯƠNG Nghĩa: Trao đổi, buôn bán Xem chi tiết .
  6. Lại một âm là khiết. Khiết khoát KHẾ, TIẾT, KHIẾT, KHẤT Nghĩa: Thề ước, hứa hẹn Xem chi tiết nhọc nhằn.
  7. Bạn bè xa cách nhau cũng gọi là khiết khoát. Cũng đọc là khế khoát. Đặng Trần Côn TRẦN, TRẬN Nghĩa: Bày, trưng bày, họ Trần Xem chi tiết : Hữu sầu hề khế khoát SẦU Nghĩa: Sầu, lo Xem chi tiết KHẾ, TIẾT, KHIẾT, KHẤT Nghĩa: Thề ước, hứa hẹn Xem chi tiết (Chinh Phụ ngâm CHINH Nghĩa: Đánh dẹp, chinh phục, đánh thuế, đi xa Xem chi tiết PHỤ Nghĩa: Đàn bà, vợ Xem chi tiết NGÂM Nghĩa: Ngâm, vịnh, hát Xem chi tiết ) Sầu mà phải vĩnh biệt.
  8. Lại một âm nữa là khất. Khất đan KHẾ, TIẾT, KHIẾT, KHẤT Nghĩa: Thề ước, hứa hẹn Xem chi tiết ĐAN Nghĩa: Màu đỏ, viên thuốc Xem chi tiết tên một nước nhỏ ngày xưa, thuộc tỉnh Trực Lệ TRỰC Nghĩa: Thẳng thắn, ngay thẳng, sửa chữa Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết bây giờ. Sau đổi là nước Liêu LIÊU Nghĩa: Xa thẳm Xem chi tiết .
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ちぎる thề ước; hứa hẹn; đính hôn
けいき thời cơ; cơ hội; động cơ; thời điểm chín muồi
けいやく giao kèo; hợp đồng; khế ước
約日 けいやくび ngày ký kết hợp đồng
約書 けいやくしょ bản hợp đồng; giấy khế ước; tờ khế ước; văn khế
Ví dụ âm Kunyomi

ちぎる KHẾThề ước
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

けいき KHẾ KIThời cơ
けいいん KHẾ ẤNĐóng dấu vào hai hợp đồng (có giá trị ngang nhau)
けいごう KHẾ HỢPSự trùng hợp (của) những quan điểm
けいやく KHẾ ƯỚCGiao kèo
もっけい MẶC KHẾThỏa thuận ẩn
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa