- Chủ 主 cầm dao 刀 sai thằng lớn 大 lập khế 契 ước.
- Ông chủ cầm đao to làm Khế ước
- Khế ước về phân chia 2 miếng đất to
- Lúc nghỉ ngơi ăn Khế Lưỡi và Tim vẫn Tự hoạt động
- 喫 Khiết (ăn uống) có bộ Khẩu 口 . 契 Khiết (hợp đồng) không có bộ Khẩu. Cách nhớ : 契 (hợp đồng) của tao tất nhiên không có cái mõm của mày rồi
- Khế ước chia rạch ròi hai mảnh đất phải dùng tới đao to búa lớn
- Ước, làm văn tự để tin gọi là khế.
- Hợp, một cái giấy viết làm hai mảnh, xé đôi ra, mỗi người giữ một mảnh gọi là khế, tức như giấy hợp đồng bây giờ.
- Ý chí hợp nhau gọi là tương khế 相 TƯƠNG, TƯỚNG Nghĩa: Cùng chung, qua lại lẫn nhau Xem chi tiết 契 KHẾ, TIẾT, KHIẾT, KHẤT Nghĩa: Thề ước, hứa hẹn Xem chi tiết .
- Đồ đốt mai rùa để bói.
- Một âm là tiết. Ông Tiết 契 KHẾ, TIẾT, KHIẾT, KHẤT Nghĩa: Thề ước, hứa hẹn Xem chi tiết là bầy tôi vua Thuấn 舜 THUẤN Nghĩa: Vua Thuấn (một ông vua hiền theo truyền thuyết ở đời nhà Ngu, Trung Quốc) Xem chi tiết và là tổ nhà Thương 商 THƯƠNG Nghĩa: Trao đổi, buôn bán Xem chi tiết .
- Lại một âm là khiết. Khiết khoát 契 KHẾ, TIẾT, KHIẾT, KHẤT Nghĩa: Thề ước, hứa hẹn Xem chi tiết 闊 nhọc nhằn.
- Bạn bè xa cách nhau cũng gọi là khiết khoát. Cũng đọc là khế khoát. Đặng Trần Côn 鄧 陳 TRẦN, TRẬN Nghĩa: Bày, trưng bày, họ Trần Xem chi tiết 琨 : Hữu sầu hề khế khoát 有 愁 SẦU Nghĩa: Sầu, lo Xem chi tiết 兮 契 KHẾ, TIẾT, KHIẾT, KHẤT Nghĩa: Thề ước, hứa hẹn Xem chi tiết 闊 (Chinh Phụ ngâm 征 CHINH Nghĩa: Đánh dẹp, chinh phục, đánh thuế, đi xa Xem chi tiết 婦 PHỤ Nghĩa: Đàn bà, vợ Xem chi tiết 吟 NGÂM Nghĩa: Ngâm, vịnh, hát Xem chi tiết ) Sầu mà phải vĩnh biệt.
- Lại một âm nữa là khất. Khất đan 契 KHẾ, TIẾT, KHIẾT, KHẤT Nghĩa: Thề ước, hứa hẹn Xem chi tiết 丹 ĐAN Nghĩa: Màu đỏ, viên thuốc Xem chi tiết tên một nước nhỏ ngày xưa, thuộc tỉnh Trực Lệ 直 TRỰC Nghĩa: Thẳng thắn, ngay thẳng, sửa chữa Xem chi tiết 隸 Nghĩa: Xem chi tiết bây giờ. Sau đổi là nước Liêu 遼 LIÊU Nghĩa: Xa thẳm Xem chi tiết .
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
契る | ちぎる | thề ước; hứa hẹn; đính hôn |
契機 | けいき | thời cơ; cơ hội; động cơ; thời điểm chín muồi |
契約 | けいやく | giao kèo; hợp đồng; khế ước |
契約日 | けいやくび | ngày ký kết hợp đồng |
契約書 | けいやくしょ | bản hợp đồng; giấy khế ước; tờ khế ước; văn khế |
Ví dụ âm Kunyomi
契 る | ちぎる | KHẾ | Thề ước |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
契 機 | けいき | KHẾ KI | Thời cơ |
契 印 | けいいん | KHẾ ẤN | Đóng dấu vào hai hợp đồng (có giá trị ngang nhau) |
契 合 | けいごう | KHẾ HỢP | Sự trùng hợp (của) những quan điểm |
契 約 | けいやく | KHẾ ƯỚC | Giao kèo |
黙 契 | もっけい | MẶC KHẾ | Thỏa thuận ẩn |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|