- Đây là hình trăng lưỡi liềm.
- Đếm ĐẦU KHÁCH để tính kim NGẠCH
- CHU KÌ (Tsu Ki) của MẶT TRĂNG
- Trăng (NGUYỆT) lên khi mặt trời (NHẬT) lặn xuống. nguyệt là chữ nhật kéo thêm 2 nét xuống
- Cây bị chặn ngang bởi 1 cái que trên ngọn thật là MẠT
- Khi mặt trợi lặn cũng là lúc mặt trăng đứng dậy( lên) bằng hai chân .
- Liên kết với hình ảnh: Hãy nhìn chữ Kanji 月 và tưởng tượng một hình trăng sáng trên bầu trời đêm. Hình ảnh này sẽ giúp bạn gắn kết chữ Kanji với ý nghĩa của "mặt trăng" hoặc "tháng".
- Phân tích thành phần: Kanji 月 được hình thành từ một phần với hình dạng giống như "mặt trăng".
- Tìm từ liên quan: Từ tiếng Nhật "tsuki" có nghĩa là "mặt trăng" hoặc "tháng". Khi bạn nghe hoặc đọc từ này, bạn có thể gợi nhớ ngay đến chữ Kanji 月.
- Một buổi tối trăng sáng, cô bé Hana dạo chơi trong khu vườn. Trăng rọi sáng những bông hoa, tạo thành khung cảnh thần tiên. Hana luôn nhớ đến hình ảnh đẹp của mặt trăng (月) trong kỷ niệm ngày hạnh phúc bên gia đình.
- Mặt trăng.
- Tháng.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
お正月 | おしょうがつ | tết |
一か月 | いっかげつ | một tháng |
一ヶ月 | いっかげつ | một tháng |
一月 | いちがつ | tháng giêng -adv; tháng Một |
七月 | しちがつ | tháng bảy |
Ví dụ âm Kunyomi
五 月 | さつき | NGŨ NGUYỆT | Tháng Năm âm lịch |
亥 月 | いつき | HỢI NGUYỆT | Tháng mười ((của) lịch mặt trăng) |
月 夜 | つきよ | NGUYỆT DẠ | Đêm có trăng |
月 日 | つきひ | NGUYỆT NHẬT | Ngày tháng |
月 見 | つきみ | NGUYỆT KIẾN | Sự ngắm trăng |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
ヶ 月 | かげつ | NGUYỆT | - những tháng |
佳 月 | かげつ | GIAI NGUYỆT | Tháng tốt |
月 利 | げつり | NGUYỆT LỢI | Lãi tháng |
月 次 | げつじ | NGUYỆT THỨ | Hàng tháng |
無 月 | むげつ | VÔ NGUYỆT | Bầu trời không có trăng |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
九 月 | くがつ | CỬU NGUYỆT | Tháng chín |
二 月 | にがつ | NHỊ NGUYỆT | Tháng hai |
五 月 | ごがつ | NGŨ NGUYỆT | Tháng năm |
如 月 | にがつ | NHƯ NGUYỆT | Tháng 2 âm lịch |
一 月 | いちがつ | NHẤT NGUYỆT | Tháng giêng |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|