Created with Raphaël 2.1.21234
  • Số nét 4
  • Cấp độ N5

Kanji 月

Hán Việt
NGUYỆT
Nghĩa

Tháng, mặt trăng


Âm On
ゲツ ガツ
Âm Kun
つき
Nanori
おと がっ ずき もり

Đồng nghĩa
LỊCH Nghĩa: Quyển lịch, niên giám Xem chi tiết TUẾ Nghĩa: Năm, tuổi Xem chi tiết
Trái nghĩa
NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết
月
  • Đây là hình trăng lưỡi liềm.
  • Đếm ĐẦU KHÁCH để tính kim NGẠCH
  • CHU KÌ (Tsu Ki) của MẶT TRĂNG
  • Trăng (NGUYỆT) lên khi mặt trời (NHẬT) lặn xuống. nguyệt là chữ nhật kéo thêm 2 nét xuống
  • Cây bị chặn ngang bởi 1 cái que trên ngọn thật là MẠT
  • Khi mặt trợi lặn cũng là lúc mặt trăng đứng dậy( lên) bằng hai chân .
  • Liên kết với hình ảnh: Hãy nhìn chữ Kanji 月 và tưởng tượng một hình trăng sáng trên bầu trời đêm. Hình ảnh này sẽ giúp bạn gắn kết chữ Kanji với ý nghĩa của "mặt trăng" hoặc "tháng".
  • Phân tích thành phần: Kanji 月 được hình thành từ một phần với hình dạng giống như "mặt trăng".
  • Tìm từ liên quan: Từ tiếng Nhật "tsuki" có nghĩa là "mặt trăng" hoặc "tháng". Khi bạn nghe hoặc đọc từ này, bạn có thể gợi nhớ ngay đến chữ Kanji 月.
  • Một buổi tối trăng sáng, cô bé Hana dạo chơi trong khu vườn. Trăng rọi sáng những bông hoa, tạo thành khung cảnh thần tiên. Hana luôn nhớ đến hình ảnh đẹp của mặt trăng (月) trong kỷ niệm ngày hạnh phúc bên gia đình.
  1. Mặt trăng.
  2. Tháng.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
お正 おしょうがつ tết
一か いっかげつ một tháng
一ヶ いっかげつ một tháng
いちがつ tháng giêng -adv; tháng Một
しちがつ tháng bảy
Ví dụ âm Kunyomi

さつき NGŨ NGUYỆTTháng Năm âm lịch
いつき HỢI NGUYỆTTháng mười ((của) lịch mặt trăng)
つきよ NGUYỆT DẠĐêm có trăng
つきひ NGUYỆT NHẬTNgày tháng
つきみ NGUYỆT KIẾNSự ngắm trăng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

かげつ NGUYỆT- những tháng
かげつ GIAI NGUYỆTTháng tốt
げつり NGUYỆT LỢILãi tháng
げつじ NGUYỆT THỨHàng tháng
むげつ VÔ NGUYỆTBầu trời không có trăng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

くがつ CỬU NGUYỆTTháng chín
にがつ NHỊ NGUYỆTTháng hai
ごがつ NGŨ NGUYỆTTháng năm
にがつ NHƯ NGUYỆTTháng 2 âm lịch
いちがつ NHẤT NGUYỆTTháng giêng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa