- Học sinh đang giao (GIAO 交) lưu dưới gốc cây (MỘC 木 ) trong trường (HIỆU 校)
- CHA lần ĐẦU trồng CÂY cho ngôi TRƯỜNG này
- Luôn có người cha đứng dưới mái trường cạnh gốc cây đợi con
- CÂY được CHA trồng trên MÁI nhà TRƯỜNG
- Nơi có nhiều CÂY GIAO nhau là trường học
- Cha tôi đang đợi ở gốc cây dưới mái trường
- Trường em nằm sát cái CÂY cạnh một GIAO lộ
- Cái cùm chân.
- Tranh, thi. Như khảo giáo 考 KHẢO Nghĩa: Suy nghĩ, xem xét Xem chi tiết 校 GIÁO, HIỆU, HÀO Nghĩa: Trường học, dấu hiệu Xem chi tiết thi khảo, bất dữ giáo luận 不 BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI Nghĩa: Chẳng, không thể Xem chi tiết 與 校 GIÁO, HIỆU, HÀO Nghĩa: Trường học, dấu hiệu Xem chi tiết 論 LUẬN, LUÂN Nghĩa: Tranh cãi, bàn luận Xem chi tiết chẳng cùng tranh dành.
- Tính số. Như kiểm giáo 檢 Nghĩa: Xem chi tiết 校 GIÁO, HIỆU, HÀO Nghĩa: Trường học, dấu hiệu Xem chi tiết kiểm xét sự vật.
- Tra xét đính chính lại sách vở gọi là giáo. Như giáo khám 校 GIÁO, HIỆU, HÀO Nghĩa: Trường học, dấu hiệu Xem chi tiết 勘 KHÁM Nghĩa: Dò xét, tri giác, giác quan thứ 6 Xem chi tiết khảo xét lại.
- Một âm là hiệu. Tràng. Như học hiệu 學 校 GIÁO, HIỆU, HÀO Nghĩa: Trường học, dấu hiệu Xem chi tiết tràng học.
- Cái chuồng ngựa. Một bộ quân cũng gọi là nhất hiệu 一 校 GIÁO, HIỆU, HÀO Nghĩa: Trường học, dấu hiệu Xem chi tiết .
- Một âm là hào. Chân cái bát đậu bát chở.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
中学校 | ちゅうがっこう | trường trung học |
予備校 | よびこう | lò luyện thi; trường dự bị |
休校 | きゅうこう | sự nghỉ học; nghỉ học |
入校 | にゅうこう | Sự nhập trường (trường học); sự vào trường (trường học) |
分校 | ふんこう | phân hiệu |
Ví dụ âm Kunyomi
校 合 | きょうごう | GIÁO HỢP | Bữa ăn nhẹ |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
下 校 | げこう | HẠ GIÁO | Về nhà từ trường học |
出 校 | でこう | XUẤT GIÁO | Đi tới hoặc rời bỏ trường học |
帰 校 | きこう | QUY GIÁO | Trở lại trường học |
校 具 | こうぐ | GIÁO CỤ | Thiết bị |
校 医 | こうい | GIÁO Y | Bác sĩ ở trường học |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|