Created with Raphaël 2.1.212435768910
  • Số nét 10
  • Cấp độ N5

Kanji 校

Hán Việt
GIÁO, HIỆU, HÀO
Nghĩa

Trường học, dấu hiệu


Âm On
コウ キョウ
Nanori
めん

Đồng âm
GIÁO, GIAO Nghĩa: Dạy dỗ, chỉ dẫn Xem chi tiết GIAO Nghĩa: Giao lưu, giao thông Xem chi tiết GIÁC, GIẾU, GIẢO Nghĩa: So sánh Xem chi tiết GIAO Nghĩa: Ngoại ô Xem chi tiết GIẢO, HÀO Nghĩa: Bóp chặt, siết chặt Xem chi tiết GIẢO Nghĩa: Cắn, nhai, gặm. Xem chi tiết HẢO, HIẾU Nghĩa: Yêu thích, thích Xem chi tiết HIỆU Nghĩa: Công hiệu, hiệu quả Xem chi tiết HÀO, HIỆU Nghĩa: Số, dấu hiệu Xem chi tiết HIẾU Nghĩa: Hiếu, sự hiếu thảo Xem chi tiết HIỂU Nghĩa: Bình minh Xem chi tiết HÀO Nghĩa: Mạnh mẽ, tài trí, giàu có, rực rỡ Xem chi tiết HÁO, MẠO, MAO, HAO Nghĩa: Hao sút, Tin tức. Một âm là mạo. Lại một âm là mao. Xem chi tiết HẠO Nghĩa: Mở rộng, lớn, nhiều Xem chi tiết HẠO Nghĩa: Trắng, sáng Xem chi tiết HÀO Nghĩa: Hào âm, hào dương (Kinh Dịch) Xem chi tiết
Đồng nghĩa
GIÁO, GIAO Nghĩa: Dạy dỗ, chỉ dẫn Xem chi tiết HỌC Nghĩa: Học hành Xem chi tiết SANH, SINH Nghĩa: Sinh đẻ, sinh sống Xem chi tiết TIÊN, TIẾN Nghĩa: Trước, đằng trước Xem chi tiết
校
  • Học sinh đang giao (GIAO 交) lưu dưới gốc cây (MỘC 木 ) trong trường (HIỆU 校)
  • CHA lần ĐẦU trồng CÂY cho ngôi TRƯỜNG này
  • Luôn có người cha đứng dưới mái trường cạnh gốc cây đợi con
  • CÂY được CHA trồng trên MÁI nhà TRƯỜNG
  • Nơi có nhiều CÂY GIAO nhau là trường học
  • Cha tôi đang đợi ở gốc cây dưới mái trường
  • Trường em nằm sát cái CÂY cạnh một GIAO lộ
  1. Cái cùm chân.
  2. Tranh, thi. Như khảo giáo KHẢO Nghĩa: Suy nghĩ, xem xét Xem chi tiết GIÁO, HIỆU, HÀO Nghĩa: Trường học, dấu hiệu Xem chi tiết thi khảo, bất dữ giáo luận BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI Nghĩa: Chẳng, không thể Xem chi tiết GIÁO, HIỆU, HÀO Nghĩa: Trường học, dấu hiệu Xem chi tiết LUẬN, LUÂN Nghĩa: Tranh cãi, bàn luận Xem chi tiết chẳng cùng tranh dành.
  3. Tính số. Như kiểm giáo Nghĩa: Xem chi tiết GIÁO, HIỆU, HÀO Nghĩa: Trường học, dấu hiệu Xem chi tiết kiểm xét sự vật.
  4. Tra xét đính chính lại sách vở gọi là giáo. Như giáo khám GIÁO, HIỆU, HÀO Nghĩa: Trường học, dấu hiệu Xem chi tiết KHÁM Nghĩa: Dò xét, tri giác, giác quan thứ 6 Xem chi tiết khảo xét lại.
  5. Một âm là hiệu. Tràng. Như học hiệu GIÁO, HIỆU, HÀO Nghĩa: Trường học, dấu hiệu Xem chi tiết tràng học.
  6. Cái chuồng ngựa. Một bộ quân cũng gọi là nhất hiệu GIÁO, HIỆU, HÀO Nghĩa: Trường học, dấu hiệu Xem chi tiết .
  7. Một âm là hào. Chân cái bát đậu bát chở.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
中学 ちゅうがっこう trường trung học
予備 よびこう lò luyện thi; trường dự bị
きゅうこう sự nghỉ học; nghỉ học
にゅうこう Sự nhập trường (trường học); sự vào trường (trường học)
ふんこう phân hiệu
Ví dụ âm Kunyomi

きょうごう GIÁO HỢPBữa ăn nhẹ
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

げこう HẠ GIÁOVề nhà từ trường học
でこう XUẤT GIÁOĐi tới hoặc rời bỏ trường học
きこう QUY GIÁOTrở lại trường học
こうぐ GIÁO CỤThiết bị
こうい GIÁO YBác sĩ ở trường học
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa