- Tôi luôn khích lệ 励: Cày tận lực 力 hàng vạn 万 lần bên sườn núi 厂.
- Theo lệ thì có man trong nhà kích thích sức lực
- Man (万) là động Lực KHÍCH LỆ tôi
- Rủ ra Vách núi dúi cho 1 Man khích LỆ lấy động Lực
- Mấy anh LỰC lưỡng đào NÚI, lấp bể được thưởng cả ngàn MAN khích LỆ
- Man (tiền thưởng) là động lực khích lệ tôi leo núi
- Có tiền man trong nhà là động lực khích Lệ lớn nhất.
- Giản thể của chữ 勵
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
励ます | はげます | cổ vũ; làm phấn khởi; khích lệ; động viên |
励む | はげむ | cố gắng; phấn đấu |
励行 | れいこう | sự thi hành; sự thực hiện |
奨励 | しょうれい | sự động viên; sự khích lệ; sự khuyến khích |
奨励金 | しょうれいきん | tiền khích lệ |
Ví dụ âm Kunyomi
励 ます | はげます | LỆ | Cổ vũ |
声を 励 ます | こえをはげます | Nâng một có tiếng nói | |
病人を 励 ます | びょうにんをはげます | Cổ vũ bệnh nhân | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
励 む | はげむ | LỆ | Cố gắng |
勉強に 励 む | べんきょうにはげむ | Chuyên tâm vào việc học | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
励 磁 | れいじ | LỆ TỪ | Sự kích thích |
励 起 | れいき | LỆ KHỞI | Sự kích thích (điện) |
励 声 | れいせい | LỆ THANH | Sự la hét để động viên |
励 振 | れいしん | LỆ CHẤN | Sự kích thích (điều khiển) |
励 磁機 | れいじき | LỆ TỪ KI | Người kích thích |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|