Created with Raphaël 2.1.21234567
  • Số nét 7
  • Cấp độ N1

Kanji 励

Hán Việt
LỆ
Nghĩa

Sự khích lệ, khuyến khích, phấn đấu


Âm On
レイ
Âm Kun
はげ.む はげ.ます

Đồng âm
LỆ Nghĩa: Ví dụ, tiền lệ Xem chi tiết LỆ Nghĩa: Trở lại, quay lại, hồi phục lại Xem chi tiết LỄ Nghĩa: Chào, nghi thức, lễ nghi Xem chi tiết LỆ Nghĩa: Nước mắt Xem chi tiết LỆ, LI Nghĩa:  Đẹp Xem chi tiết LỆ Nghĩa: Phụ thuộc, hầu hạ Xem chi tiết Nghĩa: Quả lê Xem chi tiết Nghĩa: Đen Xem chi tiết ĐÃI, LỆ Nghĩa: Kịp, kịp đến Xem chi tiết
Đồng nghĩa
MIỄN Nghĩa: Cố sức, cố gắng, siêng năng Xem chi tiết NỖ Nghĩa: Cố gắng, nỗ lực Xem chi tiết PHẤN Nghĩa: Phấn chấn, tích cực, hăng hái Xem chi tiết KÍCH Nghĩa: Khích lệ, kích thích, cổ vũ Xem chi tiết CỔ Nghĩa: Cái trống Xem chi tiết CHẤN, CHÂN Nghĩa: Rung, vẫy Xem chi tiết HƯNG, HỨNG Nghĩa: Sự thưởng thức Xem chi tiết
Trái nghĩa
ĐÃI Nghĩa: Lười biếng Xem chi tiết
励
  • Tôi luôn khích lệ 励: Cày tận lực 力 hàng vạn 万 lần bên sườn núi 厂.
  • Theo lệ thì có man trong nhà kích thích sức lực
  • Man (万) là động Lực KHÍCH LỆ tôi
  • Rủ ra Vách núi dúi cho 1 Man khích LỆ lấy động Lực
  • Mấy anh LỰC lưỡng đào NÚI, lấp bể được thưởng cả ngàn MAN khích LỆ
  • Man (tiền thưởng) là động lực khích lệ tôi leo núi
  • Có tiền man trong nhà là động lực khích Lệ lớn nhất.
  1. Giản thể của chữ 勵
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ます はげます cổ vũ; làm phấn khởi; khích lệ; động viên
はげむ cố gắng; phấn đấu
れいこう sự thi hành; sự thực hiện
しょうれい sự động viên; sự khích lệ; sự khuyến khích
しょうれいきん tiền khích lệ
Ví dụ âm Kunyomi

ます はげます LỆCổ vũ
声を ます こえをはげます Nâng một có tiếng nói
病人を ます びょうにんをはげます Cổ vũ bệnh nhân
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

はげむ LỆCố gắng
勉強に べんきょうにはげむ Chuyên tâm vào việc học
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

れいじ LỆ TỪSự kích thích
れいき LỆ KHỞISự kích thích (điện)
れいせい LỆ THANHSự la hét để động viên
れいしん LỆ CHẤNSự kích thích (điều khiển)
磁機 れいじき LỆ TỪ KINgười kích thích
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa