Created with Raphaël 2.1.2124367589
  • Số nét 9
  • Cấp độ N3

Kanji 科

Hán Việt
KHOA
Nghĩa

Khoa, bộ môn


Âm On
Nanori
しな

Đồng âm
KHÓA Nghĩa: Bài học, ban Xem chi tiết KHOA, KHỎA Nghĩa: Khoa trương, tự đắc, khoe khoang Xem chi tiết LỎA, KHỎA Nghĩa: Trần truồng, lộ ra Xem chi tiết
Đồng nghĩa
KHU, ÂU Nghĩa: Quận, khu vực Xem chi tiết ĐỊA Nghĩa:  Đất, địa hình Xem chi tiết PHÂN, PHẬN Nghĩa: Chia cắt, phân chia, lượng từ đếm thời gian Xem chi tiết PHƯỜNG Nghĩa: Phố phường Xem chi tiết
科
  • Dùng cái đấu (斗) đong lúa (禾) thật là khoa (科) học
  • Dùng cái ĐẤU đựng LÚa thật là KHOA học
  • 科: Đấu (斗) Lúa ( 禾) dùng để nghiên cứu Khoa (科) học 料: Đấu (斗) Gạo (米) dùng làm nguyên Liệu (料) để nấu ăn
  • Dùng cái Đấu 斗 đong Lúa 禾 thật là Khoa Học 科.
  • Khoa học là tranh Đấu thật Hoà thuận
  • HÒA dùng CÁI ĐẤU để nghiên cưu KHOA HỌC
  • Khoa Học khi Lúa được đựng bằng Đấu.
  1. Trình độ, phẩm cách, trong tràng học chia các khoa như văn khoa VĂN, VẤN Nghĩa: Văn vẻ, văn chương, vẻ sáng Xem chi tiết KHOA Nghĩa: Khoa, bộ môn Xem chi tiết khoa học văn chương, lý khoa Nghĩa: Lý luận, nguyên lý Xem chi tiết KHOA Nghĩa: Khoa, bộ môn Xem chi tiết khoa học triết lý, v.v.
  2. Thứ bực. Luận ngữ LUẬN, LUÂN Nghĩa: Tranh cãi, bàn luận Xem chi tiết NGỮ, NGỨ Nghĩa: Ngôn ngữ, lời lẽ Xem chi tiết : Xạ bất chủ bì, vị lực bất đồng khoa, cổ chi đạo dã XẠ, DẠ, DỊCH Nghĩa: Bắn  Xem chi tiết BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI Nghĩa: Chẳng, không thể Xem chi tiết CHỦ, CHÚA Nghĩa: Chủ, người chủ Xem chi tiết Nghĩa: Da Xem chi tiết , NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết VI, VỊ Nghĩa: làm, thay đổi, lợi dụng Xem chi tiết LỰC Nghĩa: Sức mạnh Xem chi tiết BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI Nghĩa: Chẳng, không thể Xem chi tiết ĐỒNG Nghĩa: Cùng nhau, bằng nhau, giống nhau Xem chi tiết KHOA Nghĩa: Khoa, bộ môn Xem chi tiết , NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết CỔ Nghĩa: Cổ, xưa, cũ Xem chi tiết CHI Nghĩa: Chưng, dùng về lời nói liền nối nhau. Đi. Đến. Đấy, là tiếng dùng thay một danh từ nào. Ấy Xem chi tiết ĐẠO, ĐÁO Nghĩa: Con đường, con phố Xem chi tiết Nghĩa: Vậy Xem chi tiết (Bát dật BÁT Nghĩa: Số tám Xem chi tiết ) Bắn (cốt trúng); không phải là cho lủng da, vì sức người không cùng bực (nghĩa là không phải đọ sức); đạo xưa như vậy.
  3. Hố. Như doanh khoa nhi hậu tiến Nghĩa: Xem chi tiết KHOA Nghĩa: Khoa, bộ môn Xem chi tiết NHI Nghĩa: Mà, và Xem chi tiết HẬU, HẤU Nghĩa: Sau, đằng sau Xem chi tiết TIẾN Nghĩa: Tiến tới, tiến triển Xem chi tiết đầy hố mà sau chảy đi.
  4. Đoán, buộc. Như khoa tội KHOA Nghĩa: Khoa, bộ môn Xem chi tiết TỘI Nghĩa: Tội lỗi Xem chi tiết sử đoán vào tội, buộc tội, theo luật định tội.
  5. Khoa học, phàm một học thuật nào có dòng phái có thể thống mà khả dĩ đứng một mình được đều gọi là khoa học KHOA Nghĩa: Khoa, bộ môn Xem chi tiết .
  6. Khoa đệ đời xưa chia ra từng khoa mà kén người, ai được trúng cách gọi là đăng khoa ĐĂNG Nghĩa: Trèo lên, thăng tiến Xem chi tiết KHOA Nghĩa: Khoa, bộ môn Xem chi tiết (đỗ). Có khi cùng một khoa mục mà chia ra thứ bực khác nhau nữa. Như đỗ tiến sĩ gọi là giáp khoa GIÁP Nghĩa: Vỏ, áo giáp Xem chi tiết KHOA Nghĩa: Khoa, bộ môn Xem chi tiết , đỗ cử nhân gọi là ất khoa ẤT Nghĩa: Thứ hai Xem chi tiết KHOA Nghĩa: Khoa, bộ môn Xem chi tiết . Lại một nghĩa nữa la khoa thi. Như khoa giáp tý, khoa bính ngọ, v.v.
  7. Cây cỏ có một thân cũng gọi là nhất khoa KHOA Nghĩa: Khoa, bộ môn Xem chi tiết .
  8. Cất mũ để đầu trần gọi là khoa đầu KHOA Nghĩa: Khoa, bộ môn Xem chi tiết ĐẦU Nghĩa: Đầu Xem chi tiết .
  9. Trong các bản tuồng chia ra từng tấn gọi là khoa bạch KHOA Nghĩa: Khoa, bộ môn Xem chi tiết BẠCH Nghĩa: Màu trắng Xem chi tiết , khoa là chỉ về phần cử động, bạch là chỉ về phần nói năng.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ないか khoa nội
ないかい Bác sĩ nội khoa
ぶんか phân khoa
いか y khoa
げか ngoại khoa; khoa
Ví dụ âm Kunyomi

よか DƯ KHOAHướng trường dự bị
あか Á KHOAPhân bộ
げか NGOẠI KHOANgoại khoa
しか XỈ KHOAKhoa răng
りか LÍ KHOAKhoa học tự nhiên
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa