- Dùng cái đấu (斗) đong lúa (禾) thật là khoa (科) học
- Dùng cái ĐẤU đựng LÚa thật là KHOA học
- 科: Đấu (斗) Lúa ( 禾) dùng để nghiên cứu Khoa (科) học
料: Đấu (斗) Gạo (米) dùng làm nguyên Liệu (料) để nấu ăn
- Dùng cái Đấu 斗 đong Lúa 禾 thật là Khoa Học 科.
- Khoa học là tranh Đấu thật Hoà thuận
- HÒA dùng CÁI ĐẤU để nghiên cưu KHOA HỌC
- Khoa Học khi Lúa được đựng bằng Đấu.
- Trình độ, phẩm cách, trong tràng học chia các khoa như văn khoa
文
VĂN, VẤN
Nghĩa: Văn vẻ, văn chương, vẻ sáng
Xem chi tiết
科
KHOA
Nghĩa: Khoa, bộ môn
Xem chi tiết
khoa học văn chương, lý khoa
理
LÍ
Nghĩa: Lý luận, nguyên lý
Xem chi tiết
科
KHOA
Nghĩa: Khoa, bộ môn
Xem chi tiết
khoa học triết lý, v.v.
- Thứ bực. Luận ngữ
論
LUẬN, LUÂN
Nghĩa: Tranh cãi, bàn luận
Xem chi tiết
語
NGỮ, NGỨ
Nghĩa: Ngôn ngữ, lời lẽ
Xem chi tiết
: Xạ bất chủ bì, vị lực bất đồng khoa, cổ chi đạo dã
射
XẠ, DẠ, DỊCH
Nghĩa: Bắn
Xem chi tiết
不
BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI
Nghĩa: Chẳng, không thể
Xem chi tiết
主
CHỦ, CHÚA
Nghĩa: Chủ, người chủ
Xem chi tiết
皮
BÌ
Nghĩa: Da
Xem chi tiết
,
NHẬT, NHỰT
Nghĩa: Ngày, mặt trời
Xem chi tiết
為
VI, VỊ
Nghĩa: làm, thay đổi, lợi dụng
Xem chi tiết
力
LỰC
Nghĩa: Sức mạnh
Xem chi tiết
不
BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI
Nghĩa: Chẳng, không thể
Xem chi tiết
同
ĐỒNG
Nghĩa: Cùng nhau, bằng nhau, giống nhau
Xem chi tiết
科
KHOA
Nghĩa: Khoa, bộ môn
Xem chi tiết
,
NHẬT, NHỰT
Nghĩa: Ngày, mặt trời
Xem chi tiết
古
CỔ
Nghĩa: Cổ, xưa, cũ
Xem chi tiết
之
CHI
Nghĩa: Chưng, dùng về lời nói liền nối nhau. Đi. Đến. Đấy, là tiếng dùng thay một danh từ nào. Ấy
Xem chi tiết
道
ĐẠO, ĐÁO
Nghĩa: Con đường, con phố
Xem chi tiết
也
DÃ
Nghĩa: Vậy
Xem chi tiết
(Bát dật
八
BÁT
Nghĩa: Số tám
Xem chi tiết
佾
) Bắn (cốt trúng); không phải là cho lủng da, vì sức người không cùng bực (nghĩa là không phải đọ sức); đạo xưa như vậy.
- Hố. Như doanh khoa nhi hậu tiến
盈
Nghĩa:
Xem chi tiết
科
KHOA
Nghĩa: Khoa, bộ môn
Xem chi tiết
而
NHI
Nghĩa: Mà, và
Xem chi tiết
後
HẬU, HẤU
Nghĩa: Sau, đằng sau
Xem chi tiết
進
TIẾN
Nghĩa: Tiến tới, tiến triển
Xem chi tiết
đầy hố mà sau chảy đi.
- Đoán, buộc. Như khoa tội
科
KHOA
Nghĩa: Khoa, bộ môn
Xem chi tiết
罪
TỘI
Nghĩa: Tội lỗi
Xem chi tiết
sử đoán vào tội, buộc tội, theo luật định tội.
- Khoa học, phàm một học thuật nào có dòng phái có thể thống mà khả dĩ đứng một mình được đều gọi là khoa học
科
KHOA
Nghĩa: Khoa, bộ môn
Xem chi tiết
學
.
- Khoa đệ đời xưa chia ra từng khoa mà kén người, ai được trúng cách gọi là đăng khoa
登
ĐĂNG
Nghĩa: Trèo lên, thăng tiến
Xem chi tiết
科
KHOA
Nghĩa: Khoa, bộ môn
Xem chi tiết
(đỗ). Có khi cùng một khoa mục mà chia ra thứ bực khác nhau nữa. Như đỗ tiến sĩ gọi là giáp khoa
甲
GIÁP
Nghĩa: Vỏ, áo giáp
Xem chi tiết
科
KHOA
Nghĩa: Khoa, bộ môn
Xem chi tiết
, đỗ cử nhân gọi là ất khoa
乙
ẤT
Nghĩa: Thứ hai
Xem chi tiết
科
KHOA
Nghĩa: Khoa, bộ môn
Xem chi tiết
. Lại một nghĩa nữa la khoa thi. Như khoa giáp tý, khoa bính ngọ, v.v.
- Cây cỏ có một thân cũng gọi là nhất khoa
一
科
KHOA
Nghĩa: Khoa, bộ môn
Xem chi tiết
.
- Cất mũ để đầu trần gọi là khoa đầu
科
KHOA
Nghĩa: Khoa, bộ môn
Xem chi tiết
頭
ĐẦU
Nghĩa: Đầu
Xem chi tiết
.
- Trong các bản tuồng chia ra từng tấn gọi là khoa bạch
科
KHOA
Nghĩa: Khoa, bộ môn
Xem chi tiết
白
BẠCH
Nghĩa: Màu trắng
Xem chi tiết
, khoa là chỉ về phần cử động, bạch là chỉ về phần nói năng.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
内科 | ないか | khoa nội |
内科医 | ないかい | Bác sĩ nội khoa |
分科 | ぶんか | phân khoa |
医科 | いか | y khoa |
外科 | げか | ngoại khoa; khoa |
Ví dụ âm Kunyomi
予
科
| よか | DƯ KHOA | Hướng trường dự bị |
亜
科
| あか | Á KHOA | Phân bộ |
外
科
| げか | NGOẠI KHOA | Ngoại khoa |
歯
科
| しか | XỈ KHOA | Khoa răng |
理
科
| りか | LÍ KHOA | Khoa học tự nhiên |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|