Created with Raphaël 2.1.212345
  • Số nét 5
  • Cấp độ N3

Kanji 民

Hán Việt
DÂN
Nghĩa

Người dân


Âm On
ミン
Âm Kun
たみ
Nanori
ひと

Đồng âm
DẪN, DẤN Nghĩa: Kéo dài, rút ra Xem chi tiết ĐÀN, ĐẠN Nghĩa: Đánh đàn, viên đạn Xem chi tiết ĐẢN Nghĩa: Sinh ra, nói láo, viển vông Xem chi tiết ĐAN Nghĩa: Màu đỏ, viên thuốc Xem chi tiết ĐÀN Nghĩa: Đàn cúng tế, bục, bệ Xem chi tiết ĐÃN Nghĩa: Nhưng mà, song, nếu, chỉ Xem chi tiết ĐÁN Nghĩa: Buổi sớm, buổi sáng, rạng đông Xem chi tiết ĐÀN Nghĩa:  Cây đàn (thực vật) Xem chi tiết DẦN Nghĩa: Chi Dần, một chi trong mười hai chi Xem chi tiết DẬN Nghĩa: Nối dõi Xem chi tiết ĐẢN Nghĩa: Một giống mán ở phương nam. Tục dùng như chữ noãn [卵] trứng các loài chim. Xem chi tiết DẪN Nghĩa: Bước dài Xem chi tiết
Đồng nghĩa
NHÂN Nghĩa: Người Xem chi tiết CHÚNG Nghĩa: Nhiều, đông người Xem chi tiết
Trái nghĩa
QUÂN Nghĩa: Quân lính, quân đội, binh lính Xem chi tiết QUAN Nghĩa: Chức quan Xem chi tiết
民
  • Người dân (民) gọi (口) nhau bằng họ tên (氏)
  • Người, dân gọi 口 nhau bằng họ tên 氏
  • Thị nở (氏) há Mồm ngáp (口 KHẨU) toàn Dân ngất hết.
  • Người dân dùng miệng gọi tên nhau
  • Dùng MỒM để gọi HỌ của nhau --» là NGƯỜI DÂN
  • Người dân thích ăn P T (pa tê ハ。ハ)
  • Người dân nào cũng có họ ( tên) và miệng
  • Liên kết với hình ảnh: Hãy nhìn chữ Kanji 民 và tưởng tượng một nhóm người đứng cùng nhau, biểu tượng cho dân chúng hay nhân dân. Hình ảnh này sẽ giúp bạn gắn kết chữ Kanji với ý nghĩa của "dân" hay "người dân".
  • Phân tích thành phần: Kanji 民 được hình thành từ ba nét viết đơn giản, một nét trên giống như "đám mây" và hai nét dưới giống như "người" đứng cùng nhau.
  • Tìm từ liên quan: Từ tiếng Nhật "min" có nghĩa là "dân" hay "người dân". Khi bạn nghe hoặc đọc từ này, bạn có thể gợi nhớ ngay đến chữ Kanji 民.
  • Trong một làng nhỏ, sống rất đông người dân, từ các cụ già đến trẻ em. Mỗi ngày, nhân dân ở đây cùng nhau làm việc, xây dựng ngôi làng thịnh vượng và hạnh phúc. Họ tự hào vì được gọi là dân chúng, và tạo nên một cộng đồng đoàn kết, yêu thương và hỗ trợ lẫn nhau. Chữ Kanji 民 luôn gắn liền với hình ảnh một người đứng bên cạnh người khác, tạo nên một đoàn kết vững chắc giữa dân chúng trong ngôi làng.
  1. Người, dân, loài người thuộc ở dưới quyền chính trị gọi là dân. Như quốc dân Nghĩa: Xem chi tiết DÂN Nghĩa: Người dân Xem chi tiết dân nước, dân chủ DÂN Nghĩa: Người dân Xem chi tiết chủ quyền quốc gia thuộc về toàn dân, ý nguyện nhân dân được tôn trọng theo sự tuyển cử tự do chọn người ra làm việc nước.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
じんみん nhân dân; thần dân; thứ dân
じゅうみん dân cư; người ở; người cư trú; hộ khẩu
じゅうみんぜい thuế cư trú; tiền thuế cư trú
全人 ぜんじんみん muôn dân
全国 ぜんこくみん toàn dân
Ví dụ âm Kunyomi

たみじん DÂN NHÂNDân sự
たみそく DÂN TỨCDân tộc
たみぐさ DÂN THẢONhân dân
うおたみ NGƯ DÂNNgư dân
即学 たみそくがく DÂN TỨC HỌCDân tộc học
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

くみん KHU DÂNKhu dân cư
どみん THỔ DÂNThổ dân
しみん THỊ DÂNThị dân
ぐみん NGU DÂNNgu dân
みんじ DÂN SỰNhững quan hệ dân sự
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa