- Người dân (民) gọi (口) nhau bằng họ tên (氏)
- Người, dân gọi 口 nhau bằng họ tên 氏
- Thị nở (氏) há Mồm ngáp (口 KHẨU) toàn Dân ngất hết.
- Người dân dùng miệng gọi tên nhau
- Dùng MỒM để gọi HỌ của nhau --» là NGƯỜI DÂN
- Người dân thích ăn P T (pa tê ハ。ハ)
- Người dân nào cũng có họ ( tên) và miệng
- Liên kết với hình ảnh: Hãy nhìn chữ Kanji 民 và tưởng tượng một nhóm người đứng cùng nhau, biểu tượng cho dân chúng hay nhân dân. Hình ảnh này sẽ giúp bạn gắn kết chữ Kanji với ý nghĩa của "dân" hay "người dân".
- Phân tích thành phần: Kanji 民 được hình thành từ ba nét viết đơn giản, một nét trên giống như "đám mây" và hai nét dưới giống như "người" đứng cùng nhau.
- Tìm từ liên quan: Từ tiếng Nhật "min" có nghĩa là "dân" hay "người dân". Khi bạn nghe hoặc đọc từ này, bạn có thể gợi nhớ ngay đến chữ Kanji 民.
- Trong một làng nhỏ, sống rất đông người dân, từ các cụ già đến trẻ em. Mỗi ngày, nhân dân ở đây cùng nhau làm việc, xây dựng ngôi làng thịnh vượng và hạnh phúc. Họ tự hào vì được gọi là dân chúng, và tạo nên một cộng đồng đoàn kết, yêu thương và hỗ trợ lẫn nhau. Chữ Kanji 民 luôn gắn liền với hình ảnh một người đứng bên cạnh người khác, tạo nên một đoàn kết vững chắc giữa dân chúng trong ngôi làng.
- Người, dân, loài người thuộc ở dưới quyền chính trị gọi là dân. Như quốc dân 國 Nghĩa: Xem chi tiết 民 DÂN Nghĩa: Người dân Xem chi tiết dân nước, dân chủ 民 DÂN Nghĩa: Người dân Xem chi tiết 主 chủ quyền quốc gia thuộc về toàn dân, ý nguyện nhân dân được tôn trọng theo sự tuyển cử tự do chọn người ra làm việc nước.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
人民 | じんみん | nhân dân; thần dân; thứ dân |
住民 | じゅうみん | dân cư; người ở; người cư trú; hộ khẩu |
住民税 | じゅうみんぜい | thuế cư trú; tiền thuế cư trú |
全人民 | ぜんじんみん | muôn dân |
全国民 | ぜんこくみん | toàn dân |
Ví dụ âm Kunyomi
民 人 | たみじん | DÂN NHÂN | Dân sự |
民 即 | たみそく | DÂN TỨC | Dân tộc |
民 草 | たみぐさ | DÂN THẢO | Nhân dân |
魚 民 | うおたみ | NGƯ DÂN | Ngư dân |
民 即学 | たみそくがく | DÂN TỨC HỌC | Dân tộc học |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
区 民 | くみん | KHU DÂN | Khu dân cư |
土 民 | どみん | THỔ DÂN | Thổ dân |
市 民 | しみん | THỊ DÂN | Thị dân |
愚 民 | ぐみん | NGU DÂN | Ngu dân |
民 事 | みんじ | DÂN SỰ | Những quan hệ dân sự |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|