Created with Raphaël 2.1.21234
  • Số nét 4
  • Cấp độ N2

Kanji 介

Hán Việt
GIỚI
Nghĩa

Bờ cõi, trung gian


Âm On
カイ
Nanori
すけ ゆき

Đồng âm
GIỚI Nghĩa: Thế giới, ranh giới  Xem chi tiết GIẢI, GIỚI, GIÁI Nghĩa: Tháo gỡ, giải thích, giải quyết Xem chi tiết GIỚI Nghĩa: Đưa đến Xem chi tiết GIỚI Nghĩa: Phòng tránh, đề phòng Xem chi tiết GIỚI Nghĩa: Binh khí, vũ khí Xem chi tiết GIỚI Nghĩa: Rau cải, hạt cải Xem chi tiết
Đồng nghĩa
GIỚI Nghĩa: Thế giới, ranh giới  Xem chi tiết HẠN Nghĩa: Giới hạn, phạm vi Xem chi tiết CẢNH Nghĩa: Ranh giới, biên giới, giới hạn Xem chi tiết
介
  • Giới (GIỚI 介) thiệu theo mũi tên chỉ lên trên kia
  • Hai người đứng dưới mái nhà tự giới thiệu
  • Thảo nói lời biện hộ cho chim lần nữa
  • Bị bắt dừng lại (止), chỉ thị (ネ) là hãy cầu PHÚC
  • Hình người (人) đứng giữa Giới thiệu 2 người với nhau.
  1. Cõi, ở vào khoảng giữa hai cái gọi là giới. Ngày xưa giao tiếp với nhau, chủ có người thấn mà khách có người giới GIỚI Nghĩa: Bờ cõi, trung gian Xem chi tiết để giúp lễ và đem nhời người bên này nói với người bên kia biết. Như một người ở giữa nói cho người thứ nhất và người thứ ba biết nhau mà làm quen nhau gọi là giới thiệu GIỚI Nghĩa: Bờ cõi, trung gian Xem chi tiết THIỆU Nghĩa: Giới thiệu Xem chi tiết hay môi giới MÔI Nghĩa: Người làm mối, môi giới Xem chi tiết GIỚI Nghĩa: Bờ cõi, trung gian Xem chi tiết v.v.
  2. Giúp. Như dĩ giới my thọ Nghĩa: Lấy, dùng, bởi vì Xem chi tiết GIỚI Nghĩa: Bờ cõi, trung gian Xem chi tiết MI Nghĩa: Lông mày Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết lấy giúp vui tiệc thọ.
  3. Áo. Như giới trụ GIỚI Nghĩa: Bờ cõi, trung gian Xem chi tiết áo dày mũ trụ.
  4. Có nghĩa là vảy. Như giới thuộc GIỚI Nghĩa: Bờ cõi, trung gian Xem chi tiết loài ở nước có vảy.
  5. Lời tôn quý. Như nói em người ta thì tôn là quý giới đệ QUÝ Nghĩa: Gía trị, cao quý, quý giá Xem chi tiết GIỚI Nghĩa: Bờ cõi, trung gian Xem chi tiết ĐỆ Nghĩa: Thứ tự, cấp bậc Xem chi tiết em tôn quý của ngài.
  6. Ven bờ. Như giang giới GIANG Nghĩa: Sông lớn, sông hồ Xem chi tiết GIỚI Nghĩa: Bờ cõi, trung gian Xem chi tiết ven sông.
  7. Một người. Như nhất giới chi sĩ GIỚI Nghĩa: Bờ cõi, trung gian Xem chi tiết CHI Nghĩa: Chưng, dùng về lời nói liền nối nhau. Đi. Đến. Đấy, là tiếng dùng thay một danh từ nào. Ấy Xem chi tiết Nghĩa: Kẻ sĩ Xem chi tiết một kẻ học trò.
  8. Nhỏ, cùng nghĩa như chữ giới GIỚI Nghĩa: Rau cải, hạt cải Xem chi tiết (hạt cải) như tiêm giới GIỚI Nghĩa: Bờ cõi, trung gian Xem chi tiết nhỏ nhặt, gìới ý GIỚI Nghĩa: Bờ cõi, trung gian Xem chi tiết Ý Nghĩa: Ý định, ý chí Xem chi tiết hơi để ý.
  9. Bậm bực. Như giới giới GIỚI Nghĩa: Bờ cõi, trung gian Xem chi tiết GIỚI Nghĩa: Bờ cõi, trung gian Xem chi tiết lòng bậm bực.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
お節 おせっかい sự thóc mách; sự tọc mạch; sự xen vào chuyện người khác; người tọc mạch
かいにゅう sự can thiệp
かいほう sự chăm sóc; sự trông nom; chăm sóc; trông nom
かいこう Vỏ cứng
ちゅうかい môi giới
Ví dụ âm Kunyomi

かいい GIỚI ÝSự lo lắng về
かいご GIỚI HỘSự chăm sóc bệnh nhân
いっかい NHẤT GIỚIChỉ là
して かいして GIỚIThông qua
する かいする GIỚILàm trung gian
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa