- Giới (GIỚI 介) thiệu theo mũi tên chỉ lên trên kia
- Hai người đứng dưới mái nhà tự giới thiệu
- Thảo nói lời biện hộ cho chim lần nữa
- Bị bắt dừng lại (止), chỉ thị (ネ) là hãy cầu PHÚC
- Hình người (人) đứng giữa Giới thiệu 2 người với nhau.
- Cõi, ở vào khoảng giữa hai cái gọi là giới. Ngày xưa giao tiếp với nhau, chủ có người thấn mà khách có người giới 介 GIỚI Nghĩa: Bờ cõi, trung gian Xem chi tiết để giúp lễ và đem nhời người bên này nói với người bên kia biết. Như một người ở giữa nói cho người thứ nhất và người thứ ba biết nhau mà làm quen nhau gọi là giới thiệu 介 GIỚI Nghĩa: Bờ cõi, trung gian Xem chi tiết 紹 THIỆU Nghĩa: Giới thiệu Xem chi tiết hay môi giới 媒 MÔI Nghĩa: Người làm mối, môi giới Xem chi tiết 介 GIỚI Nghĩa: Bờ cõi, trung gian Xem chi tiết v.v.
- Giúp. Như dĩ giới my thọ 以 DĨ Nghĩa: Lấy, dùng, bởi vì Xem chi tiết 介 GIỚI Nghĩa: Bờ cõi, trung gian Xem chi tiết 眉 MI Nghĩa: Lông mày Xem chi tiết 壽 Nghĩa: Xem chi tiết lấy giúp vui tiệc thọ.
- Áo. Như giới trụ 介 GIỚI Nghĩa: Bờ cõi, trung gian Xem chi tiết 冑 áo dày mũ trụ.
- Có nghĩa là vảy. Như giới thuộc 介 GIỚI Nghĩa: Bờ cõi, trung gian Xem chi tiết 屬 loài ở nước có vảy.
- Lời tôn quý. Như nói em người ta thì tôn là quý giới đệ 貴 QUÝ Nghĩa: Gía trị, cao quý, quý giá Xem chi tiết 介 GIỚI Nghĩa: Bờ cõi, trung gian Xem chi tiết 第 ĐỆ Nghĩa: Thứ tự, cấp bậc Xem chi tiết em tôn quý của ngài.
- Ven bờ. Như giang giới 江 GIANG Nghĩa: Sông lớn, sông hồ Xem chi tiết 介 GIỚI Nghĩa: Bờ cõi, trung gian Xem chi tiết ven sông.
- Một người. Như nhất giới chi sĩ 一 介 GIỚI Nghĩa: Bờ cõi, trung gian Xem chi tiết 之 CHI Nghĩa: Chưng, dùng về lời nói liền nối nhau. Đi. Đến. Đấy, là tiếng dùng thay một danh từ nào. Ấy Xem chi tiết 士 SĨ Nghĩa: Kẻ sĩ Xem chi tiết một kẻ học trò.
- Nhỏ, cùng nghĩa như chữ giới 芥 GIỚI Nghĩa: Rau cải, hạt cải Xem chi tiết (hạt cải) như tiêm giới 纎 介 GIỚI Nghĩa: Bờ cõi, trung gian Xem chi tiết nhỏ nhặt, gìới ý 介 GIỚI Nghĩa: Bờ cõi, trung gian Xem chi tiết 意 Ý Nghĩa: Ý định, ý chí Xem chi tiết hơi để ý.
- Bậm bực. Như giới giới 介 GIỚI Nghĩa: Bờ cõi, trung gian Xem chi tiết 介 GIỚI Nghĩa: Bờ cõi, trung gian Xem chi tiết lòng bậm bực.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
お節介 | おせっかい | sự thóc mách; sự tọc mạch; sự xen vào chuyện người khác; người tọc mạch |
介入 | かいにゅう | sự can thiệp |
介抱 | かいほう | sự chăm sóc; sự trông nom; chăm sóc; trông nom |
介甲 | かいこう | Vỏ cứng |
仲介 | ちゅうかい | môi giới |
Ví dụ âm Kunyomi
介 意 | かいい | GIỚI Ý | Sự lo lắng về |
介 護 | かいご | GIỚI HỘ | Sự chăm sóc bệnh nhân |
一 介 | いっかい | NHẤT GIỚI | Chỉ là |
介 して | かいして | GIỚI | Thông qua |
介 する | かいする | GIỚI | Làm trung gian |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|