- Việc nghiên (研) cứu hòn đá (石) có từ thời sơ khai (开)
- Mở 开 viên đá 石 ra để nghiên 研 cứu
- Nghiên cứu xem hình dáng của viên đá như thế nào
- NGHIÊN cứu lấy đá làm hàng rào.
- Việc NGHIÊN cứu bắt đầu từ những hòn ĐÁ (石) thời sơ KHAI (开)
- Hòn đá 石 nở 开 hoa nên được đem vào NGHIÊN 研 cứu
- Tôi đang nghiên cứu viên đá ở cổng đền
- Như chữ nghiên 揅 .
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
研ぎ師 | とぎし | người mài (dao); thợ làm bóng (gương) |
研ぎ石 | とぎいし | đá mài |
研ぐ | とぐ | mài; mài cho sắc; mài giũa; chà xát cho bóng lên |
研修所 | けんしゅうじょ | Nơi đào tạo; nơi huấn luyện; trung tâm đào tạo; trung tâm tu nghiệp |
研修生 | けんしゅうせい | người được đào tạo; tu nghiệp sinh; học viên; sinh viên thực tập |
Ví dụ âm Kunyomi
研 ぐ | とぐ | NGHIÊN | Mài |
お米を 研 ぐ | おこめをとぐ | Đãi gạo | |
ナイフを 研 ぐ | ないふをとぐ | Mài dao | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
予 研 | よけん | DƯ NGHIÊN | Viện quốc gia (của) sức khỏe |
技 研 | ぎけん | KĨ NGHIÊN | Viện nghiên cứu kỹ thuật |
研 摩 | けんま | NGHIÊN MA | Sự mài |
研 磨 | けんま | NGHIÊN MA | Sự mài |
医科 研 | いかけん | Y KHOA NGHIÊN | Viện nghiên cứu y khoa |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|