- Mau nạp 納 chỉ 糸 vào trong 内 đây cho ta.
- Muốn xem thánh CHỈ có NỘI dung là gì thì phải NẠP tiền ...
- Vải vóc kim chỉ 糸 thượng hạng đều phải cống nạp 貢納 vào trong 内 cung.
- Muốn xem bên trong chỗ sản xuất tơ phải NẠP tiền
- CHỈ NẠP tiền phía TRONG
- Cho vào liên tục là tức là nạp
- Muốn xem nội dung chiếu Chỉ thì phải Nạp tiền.
- NẠP năng lượng để cho sợi CHỈ vào bên TRONG
- Vào. Như xuất nạp 出 納 NẠP Nghĩa: Cung cấp, chứa, thu nhận, giàn xếp Xem chi tiết số ra vào.
- Nói rộng ra phàm cái gì làm cho đến gần mình đều gọi là nạp. Như duyên nạp 延 DUYÊN Nghĩa: Kéo dài Xem chi tiết 納 NẠP Nghĩa: Cung cấp, chứa, thu nhận, giàn xếp Xem chi tiết , tiếp nạp 接 TIẾP Nghĩa: Tiếp tục, tiếp theo, nối tiếp Xem chi tiết 納 NẠP Nghĩa: Cung cấp, chứa, thu nhận, giàn xếp Xem chi tiết đều nghĩa là mời vào chơi cả, bây giờ gọi sự lấy vợ là nạp phụ 納 NẠP Nghĩa: Cung cấp, chứa, thu nhận, giàn xếp Xem chi tiết 婦 PHỤ Nghĩa: Đàn bà, vợ Xem chi tiết cũng là do nghĩa ấy.
- Dâng nộp. Như nạp thuế 納 NẠP Nghĩa: Cung cấp, chứa, thu nhận, giàn xếp Xem chi tiết 稅 Nghĩa: Xem chi tiết nộp thuế, nạp khoản 納 NẠP Nghĩa: Cung cấp, chứa, thu nhận, giàn xếp Xem chi tiết 欵 dâng nộp khoản gì làm lễ xin hàng phục, v.v.
- Thu nhận. Như tiếu nạp 笑 TIẾU Nghĩa: Cười, vui cười Xem chi tiết 納 NẠP Nghĩa: Cung cấp, chứa, thu nhận, giàn xếp Xem chi tiết vui lòng nhận cho.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
出納 | すいとう | sự xuất nạp; sự xuất nhập; xuất nạp; xuất nhập |
奉納 | ほうのう | sự kính dâng (đối với thần phật); sự tế lễ; sự cúng lễ; sự cúng tế |
未納 | みのう | sự vỡ nợ; sự quá hạn thanh toán; sự chưa thanh toán |
格納 | かくのう | sự nạp; sự chứa |
滞納 | たいのう | sự không trả nợ; sự vỡ nợ |
Ví dụ âm Kunyomi
納 める | おさめる | NẠP | Đóng |
舞い 納 める | まいおさめる | Kết thúc màn nhảy múa hay khiêu vũ | |
棺に 納 める | かんにおさめる | Để đặt bên trong một hộp chì đựng chất phóng xạ | |
税を 納 める | ぜいをおさめる | Để trả một thuế | |
倉庫に 納 める | そうこにおさめる | Tới kho trong một kho hàng | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
納 まる | おさまる | NẠP | Bình tĩnh |
学長に 納 まる | がくちょうにおさまる | Cầm (lấy) một có vị trí như hiệu trưởng | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
出 納 | すいとう | XUẤT NẠP | Sự xuất nạp |
出 納 係 | すいとうがかり | XUẤT NẠP HỆ | Thủ quỹ |
出 納 係り | すいとうかかり | XUẤT NẠP HỆ | Thủ quỹ |
現金出 納 口 | げんきんすいとうぐち | Két | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
納 戸 | なんど | NẠP HỘ | Phòng kho |
納 得 | なっとく | NẠP ĐẮC | Sự lý giải |
納 得する | なっとく | NẠP ĐẮC | Lý giải |
納 所 | なっしょ | NẠP SỞ | Nơi nhận và trả tiền |
納 豆 | なっとう | NẠP ĐẬU | Đậu nành lên men |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
不 納 | ふのう | BẤT NẠP | Không thanh toán |
予 納 | よのう | DƯ NẠP | Trả trước sự thanh toán |
嘉 納 | かのう | GIA NẠP | Sự vui mừng nhận (quà của người dưới dâng tặng) |
帰 納 | きのう | QUY NẠP | Quy nạp |
未 納 | みのう | VỊ NẠP | Sự vỡ nợ |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
納 得 | なっとく | NẠP ĐẮC | Sự lý giải |
納 得する | なっとく | NẠP ĐẮC | Lý giải |
納 所 | なっしょ | NẠP SỞ | Nơi nhận và trả tiền |
納 豆 | なっとう | NẠP ĐẬU | Đậu nành lên men |
納 得がいく | なっとくがいく | Hiểu | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
納 戸 | なんど | NẠP HỘ | Phòng kho |
納 戸色 | なんどいろ | NẠP HỘ SẮC | Màu xanh xám |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|