Created with Raphaël 2.1.213426578910
  • Số nét 10
  • Cấp độ N1

Kanji 納

Hán Việt
NẠP
Nghĩa

Cung cấp, chứa, thu nhận, giàn xếp


Âm On
ノウ ナッ ナン トウ
Âm Kun
おさ.める ~おさ.める おさ.まる
Nanori

Đồng âm
NỘI, NẠP Nghĩa: Bên trong, ở giữa Xem chi tiết
Đồng nghĩa
THU Nghĩa: Lợi tức, thu nhập Xem chi tiết THỤ Nghĩa: Tiếp nhận Xem chi tiết TRỮ Nghĩa: Tích trữ, chứa Xem chi tiết
納
  • Mau nạp 納 chỉ 糸 vào trong 内 đây cho ta.
  • Muốn xem thánh CHỈ có NỘI dung là gì thì phải NẠP tiền ...
  • Vải vóc kim chỉ 糸 thượng hạng đều phải cống nạp 貢納 vào trong 内 cung.
  • Muốn xem bên trong chỗ sản xuất tơ phải NẠP tiền
  • CHỈ NẠP tiền phía TRONG
  • Cho vào liên tục là tức là nạp
  • Muốn xem nội dung chiếu Chỉ thì phải Nạp tiền.
  • NẠP năng lượng để cho sợi CHỈ vào bên TRONG
  1. Vào. Như xuất nạp NẠP Nghĩa: Cung cấp, chứa, thu nhận, giàn xếp Xem chi tiết số ra vào.
  2. Nói rộng ra phàm cái gì làm cho đến gần mình đều gọi là nạp. Như duyên nạp DUYÊN Nghĩa: Kéo dài Xem chi tiết NẠP Nghĩa: Cung cấp, chứa, thu nhận, giàn xếp Xem chi tiết , tiếp nạp TIẾP Nghĩa: Tiếp tục, tiếp theo, nối tiếp Xem chi tiết NẠP Nghĩa: Cung cấp, chứa, thu nhận, giàn xếp Xem chi tiết đều nghĩa là mời vào chơi cả, bây giờ gọi sự lấy vợ là nạp phụ NẠP Nghĩa: Cung cấp, chứa, thu nhận, giàn xếp Xem chi tiết PHỤ Nghĩa: Đàn bà, vợ Xem chi tiết cũng là do nghĩa ấy.
  3. Dâng nộp. Như nạp thuế NẠP Nghĩa: Cung cấp, chứa, thu nhận, giàn xếp Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết nộp thuế, nạp khoản NẠP Nghĩa: Cung cấp, chứa, thu nhận, giàn xếp Xem chi tiết dâng nộp khoản gì làm lễ xin hàng phục, v.v.
  4. Thu nhận. Như tiếu nạp TIẾU Nghĩa: Cười, vui cười Xem chi tiết NẠP Nghĩa: Cung cấp, chứa, thu nhận, giàn xếp Xem chi tiết vui lòng nhận cho.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
すいとう sự xuất nạp; sự xuất nhập; xuất nạp; xuất nhập
ほうのう sự kính dâng (đối với thần phật); sự tế lễ; sự cúng lễ; sự cúng tế
みのう sự vỡ nợ; sự quá hạn thanh toán; sự chưa thanh toán
かくのう sự nạp; sự chứa
たいのう sự không trả nợ; sự vỡ nợ
Ví dụ âm Kunyomi

める おさめる NẠPĐóng
舞い める まいおさめる Kết thúc màn nhảy múa hay khiêu vũ
棺に める かんにおさめる Để đặt bên trong một hộp chì đựng chất phóng xạ
税を める ぜいをおさめる Để trả một thuế
倉庫に める そうこにおさめる Tới kho trong một kho hàng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

まる おさまる NẠPBình tĩnh
学長に まる がくちょうにおさまる Cầm (lấy) một có vị trí như hiệu trưởng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

すいとう XUẤT NẠPSự xuất nạp
すいとうがかり XUẤT NẠP HỆThủ quỹ
係り すいとうかかり XUẤT NẠP HỆThủ quỹ
現金出 げんきんすいとうぐち Két
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

なんど NẠP HỘPhòng kho
なっとく NẠP ĐẮCSự lý giải
得する なっとく NẠP ĐẮCLý giải
なっしょ NẠP SỞNơi nhận và trả tiền
なっとう NẠP ĐẬUĐậu nành lên men
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

ふのう BẤT NẠPKhông thanh toán
よのう DƯ NẠPTrả trước sự thanh toán
かのう GIA NẠPSự vui mừng nhận (quà của người dưới dâng tặng)
きのう QUY NẠPQuy nạp
みのう VỊ NẠPSự vỡ nợ
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

なっとく NẠP ĐẮCSự lý giải
得する なっとく NẠP ĐẮCLý giải
なっしょ NẠP SỞNơi nhận và trả tiền
なっとう NẠP ĐẬUĐậu nành lên men
得がいく なっとくがいく Hiểu
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

なんど NẠP HỘPhòng kho
戸色 なんどいろ NẠP HỘ SẮCMàu xanh xám
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa