- Khi mặc áo dài lê thê (VIÊN 袁) ta ko thể bước đi (辶) xa (遠)
- Bước đi (XƯỚC) thật xa (VIỄN) khỏi vùng đất (THỔ) có những cái miệng (KHẨU) ba (ba nét 7-8-10) phải (nét 9)
- Một áo dài thước tha Một bờ môi son đỏ (口) Em về vùng đất mới Một viễn trời xa xôi.
- Khi mặc áo dài lê thê [袁 (VIÊN)] ta ko thể bước đi [辶 (Sước)] xa [遠 (Viễn)]
- Chữ (Viên) 園 thay (Vi) 囗 bằng bộ (Xước) 辶 thành (Viễn) 遠
- Viên bước (dẫn) bị ngã là viễn
- Vĩnh Viễn 遠 xa công viên
- BƯỚC tới CON KHỈ thì xa
- Xa, trái lại với chữ cận 近 .
- Sâu xa.
- Dài dặc.
- Họ Viễn.
- Một âm là viển. Xa lìa.
- Xa đi, coi sơ.
- Bỏ đi.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
久遠 | くおん | sự bất diệt; sự tồn tại mãi mãi; sự vĩnh viễn |
敬遠 | けいえん | sự giữ khoảng cách; sự tránh đi; giữ khoảng cách |
望遠鏡 | ぼうえんきょう | kính viễn vọng |
永遠 | えいえん | sự vĩnh viễn; sự còn mãi |
深遠な | しんえんな | thâm sâu |
Ví dụ âm Kunyomi
遠 い | とおい | VIỄN | Hẻo |
程 遠 い | ほどとおい | TRÌNH VIỄN | Xa ra khỏi hoặc ra khỏi |
遠 い国 | とおいくに | VIỄN QUỐC | Xa xứ |
縁が 遠 い | えんがとおい | DUYÊN VIỄN | Có liên quan xa cách |
耳が 遠 い | みみがとおい | NHĨ VIỄN | Lãng tai |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
以 遠 | いえん | DĨ VIỄN | Bên ngoài |
疎 遠 | そえん | SƠ VIỄN | Hững hờ |
迂 遠 | うえん | VU VIỄN | Lời nói quanh co |
遠 祖 | えんそ | VIỄN TỔ | Tổ tiên |
遠 視 | えんし | VIỄN THỊ | Viễn thị |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
久 遠 | くおん | CỬU VIỄN | Sự bất diệt |
遠 地 | おんち | VIỄN ĐỊA | Vùng đất xa |
遠 国 | おんごく | VIỄN QUỐC | Viễn xứ |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|