Created with Raphaël 2.1.212345687911101213
  • Số nét 13
  • Cấp độ N3

Kanji 遠

Hán Việt
VIỄN, VIỂN
Nghĩa

Xa xôi


Âm On
エン オン
Âm Kun
とお.い
Nanori
おに どお

Đồng âm
VIÊN, VÂN Nghĩa: Nhân viên, thành viên, người Xem chi tiết VIÊN Nghĩa: Đồng yên, tròn Xem chi tiết VIỆN Nghĩa: Trụ sở, tòa nhà Xem chi tiết VIÊN, VIỆN Nghĩa: Khích lệ, viện trợ, chi viện Xem chi tiết VIÊN Nghĩa: Vườn, công viên, trang trại Xem chi tiết VIÊN Nghĩa: Hàng rào, tường rào Xem chi tiết VIÊN Nghĩa: Con khỉ Xem chi tiết VIỆN, VIÊN Nghĩa: Người con gái đẹp, công chúa Xem chi tiết
Đồng nghĩa
DIÊU, DAO Nghĩa: Xa xưa, xa, xa xôi Xem chi tiết CHINH Nghĩa: Đánh dẹp, chinh phục, đánh thuế, đi xa Xem chi tiết LI Nghĩa: Chia rẽ Xem chi tiết
Trái nghĩa
CẬN, CẤN, KÍ Nghĩa: Gần, ở sát bên Xem chi tiết
遠
  • Khi mặc áo dài lê thê (VIÊN 袁) ta ko thể bước đi (辶) xa (遠)
  • Bước đi (XƯỚC) thật xa (VIỄN) khỏi vùng đất (THỔ) có những cái miệng (KHẨU) ba (ba nét 7-8-10) phải (nét 9)
  • Một áo dài thước tha Một bờ môi son đỏ (口) Em về vùng đất mới Một viễn trời xa xôi.
  • Khi mặc áo dài lê thê [袁 (VIÊN)] ta ko thể bước đi [辶 (Sước)] xa [遠 (Viễn)]
  • Chữ (Viên) 園 thay (Vi) 囗 bằng bộ (Xước) 辶 thành (Viễn) 遠
  • Viên bước (dẫn) bị ngã là viễn
  • Vĩnh Viễn 遠 xa công viên
  • BƯỚC tới CON KHỈ thì xa
  1. Xa, trái lại với chữ cận .
  2. Sâu xa.
  3. Dài dặc.
  4. Họ Viễn.
  5. Một âm là viển. Xa lìa.
  6. Xa đi, coi sơ.
  7. Bỏ đi.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
くおん sự bất diệt; sự tồn tại mãi mãi; sự vĩnh viễn
けいえん sự giữ khoảng cách; sự tránh đi; giữ khoảng cách
ぼうえんきょう kính viễn vọng
えいえん sự vĩnh viễn; sự còn mãi
しんえんな thâm sâu
Ví dụ âm Kunyomi

とおい VIỄNHẻo
ほどとおい TRÌNH VIỄNXa ra khỏi hoặc ra khỏi
い国 とおいくに VIỄN QUỐCXa xứ
縁が えんがとおい DUYÊN VIỄNCó liên quan xa cách
耳が みみがとおい NHĨ VIỄNLãng tai
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

いえん DĨ VIỄNBên ngoài
そえん SƠ VIỄNHững hờ
うえん VU VIỄNLời nói quanh co
えんそ VIỄN TỔTổ tiên
えんし VIỄN THỊViễn thị
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

くおん CỬU VIỄNSự bất diệt
おんち VIỄN ĐỊAVùng đất xa
おんごく VIỄN QUỐCViễn xứ
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa