Created with Raphaël 2.1.2123456
  • Số nét 6
  • Cấp độ N5

Kanji 行

Hán Việt
HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG
Nghĩa

Đi, thi hành, làm được


Âm On
コウ ギョウ アン
Âm Kun
い.く ゆ.く ~ゆ.き ~ゆき ~い.き ~いき おこな.う おこ.なう
Nanori
いく なみ なめ みち ゆき ゆく

Đồng âm
HẠNH Nghĩa: May, hạnh phúc Xem chi tiết HÀNH, HOÀNH Nghĩa: Cái cân, cân nhắc Xem chi tiết HÀNH Nghĩa: Cọng, cuống Xem chi tiết HẠNH Nghĩa: Cây hạnh Xem chi tiết HÃNH Nghĩa: May mắn Xem chi tiết HANH, HƯỞNG, PHANH Nghĩa: Tiến triển Xem chi tiết HÀNH, HÀNG, HÃNG Nghĩa: Ốc hành Xem chi tiết HÀNG Nghĩa: Hàng hải, hàng không, thuyền Xem chi tiết HÀNG, GIÁNG Nghĩa: Xuống, rơi Xem chi tiết HẠNG Nghĩa: Mục, khoản, số hạng, cái gáy Xem chi tiết HẰNG, CẮNG, CĂNG Nghĩa: Luôn luôn, thường Xem chi tiết
Đồng nghĩa
BỘ Nghĩa: Đi bộ, bước Xem chi tiết TIẾN Nghĩa: Tiến tới, tiến triển Xem chi tiết TẨU Nghĩa: Đi, chạy Xem chi tiết TỐNG Nghĩa: Gửi, đưa đi, tiễn Xem chi tiết THỰC Nghĩa: Chân thực, thành thực Xem chi tiết THÀNH Nghĩa: Thành tựu, hoàn thành  Xem chi tiết
Trái nghĩa
LAI, LÃI Nghĩa: Sự tới,đến Xem chi tiết QUY Nghĩa: Quay lại, trở về Xem chi tiết LỆ Nghĩa: Trở lại, quay lại, hồi phục lại Xem chi tiết
行
  • Ở góc này, bạn hãy quyết định nơi đi (行)
  • Hoàn Cảnh: Chân Phải (亍 XÚC) + Chân Trái (XÍCH) ==> Hai chân giúp con người Đi (行 Hành) được. hoặc Đi ăn XÚC XÍCH.
  • Bước trái (Sách), bước phải (Xúc) hợp lại thành chữ Hành
  • CHÂN TRÁI 彳 vừa bước đi đã dẵm phải 1ー cái ĐINH 丁
  • Liên kết với hình ảnh: Hãy nhìn chữ Kanji 行 và tưởng tượng một con đường dài, được ghi kẻ bằng những vạch thẳng đứng, giống như hình ảnh một con đường trải dài. Hình ảnh này sẽ giúp bạn gắn kết chữ Kanji với ý nghĩa của "đi" hay "đi qua".
  • Phân tích thành phần: Kanji 行 được hình thành từ hai phần, một phần trên có hình dạng giống như "mũi tên" trỏ về phía trước và một phần dưới có hình dạng giống như "con người" đang đi bộ.
  • Tìm từ liên quan: Từ tiếng Nhật "i(ku)" có nghĩa là "đi" hay "đi qua". Khi bạn nghe hoặc đọc từ này, bạn có thể gợi nhớ ngay đến chữ Kanji 行.
  • Trên con đường dài, Aki và Yuki cùng nhau đi bộ. Họ quyết định "đi" đến một ngôi làng xa xôi. Trong cuộc hành trình, họ gặp gỡ nhiều người bạn mới và cùng nhau "đi qua" nhiều khó khăn. Mỗi bước chân, họ tự tin bước "đi" với niềm tin vào tương lai tươi sáng. Chữ Kanji 行 luôn gắn liền với hình ảnh hai người bạn, điềm tĩnh và kiên định trên con đường chinh phục ước mơ.
  1. Bước đi, bước chân đi.
  2. Làm ra, thi hành ra.
  3. Đi. Như tống hành TỐNG Nghĩa: Gửi, đưa đi, tiễn Xem chi tiết HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết đưa đi, từ hành HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết từ đi v.v. Vua chết gọi là đại hành ĐẠI, THÁI Nghĩa: To lớn Xem chi tiết HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết .
  4. Không định hẳn, tạm thì. Như hành thự HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết THỰ Nghĩa: Công sở, trạm Xem chi tiết dinh quan đóng tạm.
  5. Cái để dùng, của dùng. Như ngày xưa gọi vàng, gỗ, nước, lửa, đất là ngũ hành KIM Nghĩa: Kim loại, vàng Xem chi tiết MỘC Nghĩa: Gỗ, cây cối Xem chi tiết THỦY Nghĩa: Nước Xem chi tiết HỎA Nghĩa: Lửa Xem chi tiết THỔ, ĐỘ, ĐỖ Nghĩa: Đất Xem chi tiết VI, VỊ Nghĩa: làm, thay đổi, lợi dụng Xem chi tiết NGŨ Nghĩa: Năm, số 5 Xem chi tiết HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết ý nói là năm thứ ấy là cái người ta cần dùng hằng ngày vậy.
  6. Trải qua. Như nhất hành tác lại HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết TÁC Nghĩa: Làm, tạo nên Xem chi tiết LẠI Nghĩa: Viên quan, người làm việc cho nhà nước Xem chi tiết làm quan qua một lần.
  7. Sắp tới, dần đến. Như hành niên ngũ thập HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết NIÊN Nghĩa: Năm Xem chi tiết NGŨ Nghĩa: Năm, số 5 Xem chi tiết THẬP Nghĩa: Số mười Xem chi tiết tuổi gần đến năm mươi, hành tương tựu mộc HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết TỰU Nghĩa: Sắp đặt, bố trí, đảm nhiệm Xem chi tiết MỘC Nghĩa: Gỗ, cây cối Xem chi tiết sắp chết.
  8. Bài hát. Như tràng ca hành TRƯỜNG, TRƯỞNG, TRƯỚNG Nghĩa: Dài, lớn (trưởng) Xem chi tiết CA Nghĩa: Bài hát, hát Xem chi tiết HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết bài hát dài.
  9. Lối chữ hành, lối chữ hơi đá thảo gọi là hành.
  10. 10)Đường sá.
  11. 1Biến đổi luôn không ngừng. Nhà Phật gọi cái ý thức luôn luôn trôi đi là hành uẩn HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết .
  12. 1Một âm là hạnh. Đức hạnh, nết na, còn ở tâm là đức , thi hành ra là hạnh HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết . Như độc hạnh Nghĩa: Xem chi tiết HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết đức hạnh hơn người. Vì thế nhà Phật nói sửa mình trong sạch để thờ Phật gọi là tu hạnh TU Nghĩa: Học, chỉnh sửa, chỉnh lý Xem chi tiết HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết .
  13. 1Lại một âm là hàng. Hàng lối. Phép binh ngày xưa cứ 25 người là nhất hàng HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết một hàng, vì thế gọi binh lính là hàng ngũ HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết NGŨ Nghĩa: Năm Xem chi tiết . Một dòng chữ cũng gọi là một hàng HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết .
  14. 1Cửa hàng. Một chỗ chứa các đồ hàng để vận tải, buôn bán cho tiện gọi là hàng sạn HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết hay hàng gia HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết GIA, CÔ Nghĩa:  Ngôi nhà Xem chi tiết .
  15. 1Nghề nghiệp của trăm nghề. Người đồng nghiệp gọi là đồng hàng ĐỒNG Nghĩa: Cùng nhau, bằng nhau, giống nhau Xem chi tiết HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết , làm việc không khéo gọi là ngoại hàng NGOẠI Nghĩa: Ngoài, bên ngoài, phía ngoài Xem chi tiết HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết .
  16. 1Một âm nữa là hạng. Hạng thứ. Như hạng nhất HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết , hạng nhị HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết NHỊ Nghĩa: Hai Xem chi tiết , v.v.
  17. 1Hàng lũ. Gọi các người tôn trưởng của bạn mình là trượng nhân hạng NHÂN Nghĩa: Người Xem chi tiết HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết .
  18. 1Hạng hạng HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết cứng cỏi.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
といく đi với
いちぎょう một hàng; một dòng
ふぎょうぎ thái độ xấu; sự vô lễ
ふぎょうじょう trác táng
ふぎょうせき hạnh kiểm kém; sự trác táng
Ví dụ âm Kunyomi

いく HÀNHĐi
といく HÀNHĐi với
すぐ すぐいく HÀNHĐi ngay
出て でていく XUẤT HÀNHBước ra
地で ちでいく ĐỊA HÀNHĐể mang (một câu chuyện) vào trong thực hành thực tế
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

ゆく HÀNHĐi
く手 ゆくて HÀNH THỦĐường đi
ゆくえ HÀNH PHƯƠNGHành tung
冴え さえゆく NGÀ HÀNHTới sáng sủa dần dần
立ち たちゆく LẬP HÀNHĐể bảo trì chính nó
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

おこなう HÀNHCử hành
なう おこなう HÀNHĐể thực hiện
執り とりおこなう CHẤP HÀNHĐể giữ một nghi lễ
勤め なう つとめおこなう Để tiếp tục mang (công việc)
合わせ なう あわせおこなう Để tiếp tục mang cùng nhau
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

ゆき HÀNHSự đi lại
カゆき HÀNHSự phân loại cho động từ tiếng nhật với từ điển hình thành sự kết thúc bên trong ku
サゆき HÀNHSự phân loại cho động từ tiếng nhật với từ điển hình thành sự kết thúc bên trong su
ザゆき HÀNHSự phân loại cho động từ tiếng nhật với từ điển hình thành sự kết thúc bên trong zu
タゆき HÀNHSự phân loại cho động từ tiếng nhật với từ điển hình thành sự kết thúc bên trong tsu
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

おこなう HÀNHCử hành
なう おこなう HÀNHĐể thực hiện
執り とりおこなう CHẤP HÀNHĐể giữ một nghi lễ
勤め なう つとめおこなう Để tiếp tục mang (công việc)
合わせ なう あわせおこなう Để tiếp tục mang cùng nhau
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

いき HÀNHĐi
余所 よそいき DƯ SỞ HÀNHĐi ra ngoài
東京 とうきょういき ĐÔNG KINH HÀNHHướng đi tokyo
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

ぶぎょう PHỤNG HÀNHQuan toà
ちぎょう TRI HÀNHThái ấp
くぎょう KHỔ HÀNHSự ăn năn
ぎょうじ HÀNH SỰHội hè
ぎょうぎ HÀNH NGHICách cư xử
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

よこう DƯ HÀNHSự kể lại
たこう THA HÀNHSự ra khỏi nhà
うこう MẠI HÀNHNhững hàng bán
やこう DẠ HÀNHChuyến đi vào buổi đêm
きこう KÌ HÀNHTính lập dị
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

あんか HÀNH HỎALò suởi đặt dưới giường
あんぐう HÀNH CUNGHành cung
あんどん HÀNH ĐĂNGDán giấy đèn lồng -e nclosed
あんぎゃ HÀNH CƯỚCĐi hành hương
ひるあんどん TRÚ HÀNH ĐĂNGNgười (mà) người làm không đứng ở ngoài
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa