- Ở góc này, bạn hãy quyết định nơi đi (行)
- Hoàn Cảnh: Chân Phải (亍 XÚC) + Chân Trái (XÍCH) ==> Hai chân giúp con người Đi (行 Hành) được. hoặc Đi ăn XÚC XÍCH.
- Bước trái (Sách), bước phải (Xúc) hợp lại thành chữ Hành
- CHÂN TRÁI 彳 vừa bước đi đã dẵm phải 1ー cái ĐINH 丁
- Liên kết với hình ảnh: Hãy nhìn chữ Kanji 行 và tưởng tượng một con đường dài, được ghi kẻ bằng những vạch thẳng đứng, giống như hình ảnh một con đường trải dài. Hình ảnh này sẽ giúp bạn gắn kết chữ Kanji với ý nghĩa của "đi" hay "đi qua".
- Phân tích thành phần: Kanji 行 được hình thành từ hai phần, một phần trên có hình dạng giống như "mũi tên" trỏ về phía trước và một phần dưới có hình dạng giống như "con người" đang đi bộ.
- Tìm từ liên quan: Từ tiếng Nhật "i(ku)" có nghĩa là "đi" hay "đi qua". Khi bạn nghe hoặc đọc từ này, bạn có thể gợi nhớ ngay đến chữ Kanji 行.
- Trên con đường dài, Aki và Yuki cùng nhau đi bộ. Họ quyết định "đi" đến một ngôi làng xa xôi. Trong cuộc hành trình, họ gặp gỡ nhiều người bạn mới và cùng nhau "đi qua" nhiều khó khăn. Mỗi bước chân, họ tự tin bước "đi" với niềm tin vào tương lai tươi sáng. Chữ Kanji 行 luôn gắn liền với hình ảnh hai người bạn, điềm tĩnh và kiên định trên con đường chinh phục ước mơ.
- Bước đi, bước chân đi.
- Làm ra, thi hành ra.
- Đi. Như tống hành 送 TỐNG Nghĩa: Gửi, đưa đi, tiễn Xem chi tiết 行 HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết đưa đi, từ hành 辭 行 HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết từ đi v.v. Vua chết gọi là đại hành 大 ĐẠI, THÁI Nghĩa: To lớn Xem chi tiết 行 HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết .
- Không định hẳn, tạm thì. Như hành thự 行 HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết 署 THỰ Nghĩa: Công sở, trạm Xem chi tiết dinh quan đóng tạm.
- Cái để dùng, của dùng. Như ngày xưa gọi vàng, gỗ, nước, lửa, đất là ngũ hành 金 KIM Nghĩa: Kim loại, vàng Xem chi tiết 木 MỘC Nghĩa: Gỗ, cây cối Xem chi tiết 水 THỦY Nghĩa: Nước Xem chi tiết 火 HỎA Nghĩa: Lửa Xem chi tiết 土 THỔ, ĐỘ, ĐỖ Nghĩa: Đất Xem chi tiết 為 VI, VỊ Nghĩa: làm, thay đổi, lợi dụng Xem chi tiết 五 NGŨ Nghĩa: Năm, số 5 Xem chi tiết 行 HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết ý nói là năm thứ ấy là cái người ta cần dùng hằng ngày vậy.
- Trải qua. Như nhất hành tác lại 一 行 HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết 作 TÁC Nghĩa: Làm, tạo nên Xem chi tiết 吏 LẠI Nghĩa: Viên quan, người làm việc cho nhà nước Xem chi tiết làm quan qua một lần.
- Sắp tới, dần đến. Như hành niên ngũ thập 行 HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết 年 NIÊN Nghĩa: Năm Xem chi tiết 五 NGŨ Nghĩa: Năm, số 5 Xem chi tiết 十 THẬP Nghĩa: Số mười Xem chi tiết tuổi gần đến năm mươi, hành tương tựu mộc 行 HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết 將 Nghĩa: Xem chi tiết 就 TỰU Nghĩa: Sắp đặt, bố trí, đảm nhiệm Xem chi tiết 木 MỘC Nghĩa: Gỗ, cây cối Xem chi tiết sắp chết.
- Bài hát. Như tràng ca hành 長 TRƯỜNG, TRƯỞNG, TRƯỚNG Nghĩa: Dài, lớn (trưởng) Xem chi tiết 歌 CA Nghĩa: Bài hát, hát Xem chi tiết 行 HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết bài hát dài.
- Lối chữ hành, lối chữ hơi đá thảo gọi là hành.
- 10)Đường sá.
- 1Biến đổi luôn không ngừng. Nhà Phật gọi cái ý thức luôn luôn trôi đi là hành uẩn 行 HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết 蘊 .
- 1Một âm là hạnh. Đức hạnh, nết na, còn ở tâm là đức 德 , thi hành ra là hạnh 行 HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết . Như độc hạnh 獨 Nghĩa: Xem chi tiết 行 HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết đức hạnh hơn người. Vì thế nhà Phật nói sửa mình trong sạch để thờ Phật gọi là tu hạnh 修 TU Nghĩa: Học, chỉnh sửa, chỉnh lý Xem chi tiết 行 HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết .
- 1Lại một âm là hàng. Hàng lối. Phép binh ngày xưa cứ 25 người là nhất hàng 一 行 HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết một hàng, vì thế gọi binh lính là hàng ngũ 行 HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết 伍 NGŨ Nghĩa: Năm Xem chi tiết . Một dòng chữ cũng gọi là một hàng 一 行 HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết .
- 1Cửa hàng. Một chỗ chứa các đồ hàng để vận tải, buôn bán cho tiện gọi là hàng sạn 行 HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết 棧 Nghĩa: Xem chi tiết hay hàng gia 行 HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết 家 GIA, CÔ Nghĩa: Ngôi nhà Xem chi tiết .
- 1Nghề nghiệp của trăm nghề. Người đồng nghiệp gọi là đồng hàng 同 ĐỒNG Nghĩa: Cùng nhau, bằng nhau, giống nhau Xem chi tiết 行 HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết , làm việc không khéo gọi là ngoại hàng 外 NGOẠI Nghĩa: Ngoài, bên ngoài, phía ngoài Xem chi tiết 行 HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết .
- 1Một âm nữa là hạng. Hạng thứ. Như hạng nhất 行 HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết 一 , hạng nhị 行 HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết 二 NHỊ Nghĩa: Hai Xem chi tiết , v.v.
- 1Hàng lũ. Gọi các người tôn trưởng của bạn mình là trượng nhân hạng 仗 人 NHÂN Nghĩa: Người Xem chi tiết 行 HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết .
- 1Hạng hạng 行 HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết 行 HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết cứng cỏi.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
と行く | といく | đi với |
一行 | いちぎょう | một hàng; một dòng |
不行儀 | ふぎょうぎ | thái độ xấu; sự vô lễ |
不行状 | ふぎょうじょう | trác táng |
不行跡 | ふぎょうせき | hạnh kiểm kém; sự trác táng |
Ví dụ âm Kunyomi
行 く | いく | HÀNH | Đi |
と 行 く | といく | HÀNH | Đi với |
すぐ 行 く | すぐいく | HÀNH | Đi ngay |
出て 行 く | でていく | XUẤT HÀNH | Bước ra |
地で 行 く | ちでいく | ĐỊA HÀNH | Để mang (một câu chuyện) vào trong thực hành thực tế |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
行 く | ゆく | HÀNH | Đi |
行 く手 | ゆくて | HÀNH THỦ | Đường đi |
行 方 | ゆくえ | HÀNH PHƯƠNG | Hành tung |
冴え 行 く | さえゆく | NGÀ HÀNH | Tới sáng sủa dần dần |
立ち 行 く | たちゆく | LẬP HÀNH | Để bảo trì chính nó |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
行 う | おこなう | HÀNH | Cử hành |
行 なう | おこなう | HÀNH | Để thực hiện |
執り 行 う | とりおこなう | CHẤP HÀNH | Để giữ một nghi lễ |
勤め 行 なう | つとめおこなう | Để tiếp tục mang (công việc) | |
合わせ 行 なう | あわせおこなう | Để tiếp tục mang cùng nhau | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
行 き | ゆき | HÀNH | Sự đi lại |
カ 行 | カゆき | HÀNH | Sự phân loại cho động từ tiếng nhật với từ điển hình thành sự kết thúc bên trong ku |
サ 行 | サゆき | HÀNH | Sự phân loại cho động từ tiếng nhật với từ điển hình thành sự kết thúc bên trong su |
ザ 行 | ザゆき | HÀNH | Sự phân loại cho động từ tiếng nhật với từ điển hình thành sự kết thúc bên trong zu |
タ 行 | タゆき | HÀNH | Sự phân loại cho động từ tiếng nhật với từ điển hình thành sự kết thúc bên trong tsu |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
行 う | おこなう | HÀNH | Cử hành |
行 なう | おこなう | HÀNH | Để thực hiện |
執り 行 う | とりおこなう | CHẤP HÀNH | Để giữ một nghi lễ |
勤め 行 なう | つとめおこなう | Để tiếp tục mang (công việc) | |
合わせ 行 なう | あわせおこなう | Để tiếp tục mang cùng nhau | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
行 き | いき | HÀNH | Đi |
余所 行 き | よそいき | DƯ SỞ HÀNH | Đi ra ngoài |
東京 行 き | とうきょういき | ĐÔNG KINH HÀNH | Hướng đi tokyo |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
奉 行 | ぶぎょう | PHỤNG HÀNH | Quan toà |
知 行 | ちぎょう | TRI HÀNH | Thái ấp |
苦 行 | くぎょう | KHỔ HÀNH | Sự ăn năn |
行 事 | ぎょうじ | HÀNH SỰ | Hội hè |
行 儀 | ぎょうぎ | HÀNH NGHI | Cách cư xử |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
予 行 | よこう | DƯ HÀNH | Sự kể lại |
他 行 | たこう | THA HÀNH | Sự ra khỏi nhà |
売 行 | うこう | MẠI HÀNH | Những hàng bán |
夜 行 | やこう | DẠ HÀNH | Chuyến đi vào buổi đêm |
奇 行 | きこう | KÌ HÀNH | Tính lập dị |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
行 火 | あんか | HÀNH HỎA | Lò suởi đặt dưới giường |
行 宮 | あんぐう | HÀNH CUNG | Hành cung |
行 灯 | あんどん | HÀNH ĐĂNG | Dán giấy đèn lồng -e nclosed |
行 脚 | あんぎゃ | HÀNH CƯỚC | Đi hành hương |
昼 行 灯 | ひるあんどん | TRÚ HÀNH ĐĂNG | Người (mà) người làm không đứng ở ngoài |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|