- Dự định (DỰ 予) về làng (LÍ 里) sống cuộc sống dân dã (野)
- Góc Nhìn: DỰ định (予) về LÀNG (里), ==> sống một cách dân Dã (野) , nuôi cá và trồng thêm rau.
- Không có lý 里 do nào, tôi từ bỏ dự định 予定 về nơi dân dã 野 đồng quê sinh sống.
- Tôi dự 予 định về làng 里 sống thôn dã 野, trồng rau 野菜
- Dự báo ông Lý sống ở nơi hoang Dã
- Nước đại (Lý) có anh đoàn (Dự) không thích làm vua chỉ thích phiêu du thôn (Dã)
- Đồng. Như khoáng dã 曠 野 DÃ Nghĩa: Đồng bằng, hoang dã Xem chi tiết đồng ruộng. Nguyễn Du 阮 NGUYỄN Nghĩa: Nước nguyễn nguyễn tịch, nguyễn hàm, đàn nguyễn, họ nguyễn. Xem chi tiết 攸 : Nghiệp Thành thành ngoại dã phong xuy 鄴 城 THÀNH Nghĩa: Thành lũy, lâu đài Xem chi tiết 城 THÀNH Nghĩa: Thành lũy, lâu đài Xem chi tiết 外 NGOẠI Nghĩa: Ngoài, bên ngoài, phía ngoài Xem chi tiết 野 DÃ Nghĩa: Đồng bằng, hoang dã Xem chi tiết 風 PHONG Nghĩa: Gió Xem chi tiết 吹 XUY, XÚY Nghĩa: Thổi, cổ vũ Xem chi tiết (Thất thập nhị nghi trủng 七 THẤT Nghĩa: Bảy, số bảy Xem chi tiết 十 THẬP Nghĩa: Số mười Xem chi tiết 二 疑 NGHI Nghĩa: Nghi vấn, ngờ vực Xem chi tiết 冢 Nghĩa: Xem chi tiết ) Bên ngoài thành Nghiệp gió đồng thổi.
- Cõi. Người ngày xưa chia vạch bờ cõi, theo đúng các vì sao, nên gọi là phân dã 分 PHÂN, PHẬN Nghĩa: Chia cắt, phân chia, lượng từ đếm thời gian Xem chi tiết 野 DÃ Nghĩa: Đồng bằng, hoang dã Xem chi tiết .
- Dân quê. Như triều dã 朝 TRIÊU, TRIỀU Nghĩa: Sớm, sáng, buổi sáng, triều đại, Bắc Hàn Xem chi tiết 野 DÃ Nghĩa: Đồng bằng, hoang dã Xem chi tiết nơi triều đình, chốn dân quê.
- Quê mùa.
- Không thuần. Như dã tâm bột bột 野 DÃ Nghĩa: Đồng bằng, hoang dã Xem chi tiết 心 TÂM Nghĩa: Quả tim, tâm trí, tâm Xem chi tiết 勃 勃 lòng phản nghịch lên đùn đùn. Văn tư làm không đúng khuôn phép cũng gọi là dã.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
内外野 | ないがいや | gôn trong và gôn ngoài (bóng chày) |
内野 | ないや | khu vực trong gôn (bóng chày) |
内野席 | ないやせき | ghế cho khán giả ở phía gôn số 1 và gôn số 3 (bóng chày) |
内野手 | ないやしゅ | người đứng chặn bóng ở trong sân (bóng chày) |
分野 | ぶんや | lĩnh vực |
Ví dụ âm Kunyomi
野 地 | のじ | DÃ ĐỊA | Mái nhà (trong kiến trúc nhà gỗ) |
野 火 | のび | DÃ HỎA | Việc đốt cỏ khô vào mùa xuân |
野 良 | のら | DÃ LƯƠNG | Nông thôn |
野 路 | のじ | DÃ LỘ | Đường đi ở trong ruộng |
野 辺 | のべ | DÃ BIÊN | Cánh đồng |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
下 野 | げや | HẠ DÃ | Sự thôi việc từ văn phòng công cộng |
粗 野 | そや | THÔ DÃ | Cục mịch |
視 野 | しや | THỊ DÃ | Tầm hiểu biết |
野 卑 | やひ | DÃ TI | Tính thô lỗ |
野 史 | やし | DÃ SỬ | Dã sử |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|