Created with Raphaël 2.1.21243657891011
  • Số nét 11
  • Cấp độ N4

Kanji 野

Hán Việt
Nghĩa

Đồng bằng, hoang dã


Âm On
ショ
Âm Kun
の~
Nanori
ずけ つけ

Đồng âm
ĐA Nghĩa:  Nhiều, thường xuyên  Xem chi tiết ĐẢ Nghĩa: Đánh, đập Xem chi tiết DẠ Nghĩa: Ban đêm Xem chi tiết XẠ, DẠ, DỊCH Nghĩa: Bắn  Xem chi tiết ĐÀ Nghĩa: chất đồ lên ngựa, thồ hàng Xem chi tiết TÀ, DA Nghĩa: Không ngay thẳng, bất chính Xem chi tiết Nghĩa: Vậy Xem chi tiết Nghĩa: Nóng chảy Xem chi tiết DA, GIA Nghĩa: Dấu chấm hỏi Xem chi tiết
Đồng nghĩa
HOANG Nghĩa: Hoang dã, hoang sơ Xem chi tiết BÌNH, BIỀN Nghĩa: Bằng phẳng, bằng nhau, hòa bình Xem chi tiết ĐỊA Nghĩa:  Đất, địa hình Xem chi tiết THẢO Nghĩa: Cỏ, thảo mộc Xem chi tiết NGUYÊN Nghĩa: Cánh đồng, đồng bằng, nguyên thủy Xem chi tiết
野
  • Dự định (DỰ 予) về làng (LÍ 里) sống cuộc sống dân dã (野)
  • Góc Nhìn: DỰ định (予) về LÀNG (里), ==> sống một cách dân Dã (野) , nuôi cá và trồng thêm rau.
  • Không có lý 里 do nào, tôi từ bỏ dự định 予定 về nơi dân dã 野 đồng quê sinh sống.
  • Tôi dự 予 định về làng 里 sống thôn dã 野, trồng rau 野菜
  • Dự báo ông Lý sống ở nơi hoang Dã
  • Nước đại (Lý) có anh đoàn (Dự) không thích làm vua chỉ thích phiêu du thôn (Dã)
  1. Đồng. Như khoáng dã Nghĩa: Đồng bằng, hoang dã Xem chi tiết đồng ruộng. Nguyễn Du NGUYỄN Nghĩa: Nước nguyễn nguyễn tịch, nguyễn hàm, đàn nguyễn, họ nguyễn. Xem chi tiết : Nghiệp Thành thành ngoại dã phong xuy THÀNH Nghĩa: Thành lũy, lâu đài Xem chi tiết THÀNH Nghĩa: Thành lũy, lâu đài Xem chi tiết NGOẠI Nghĩa: Ngoài, bên ngoài, phía ngoài Xem chi tiết Nghĩa: Đồng bằng, hoang dã Xem chi tiết PHONG Nghĩa: Gió Xem chi tiết XUY, XÚY Nghĩa: Thổi, cổ vũ Xem chi tiết (Thất thập nhị nghi trủng THẤT Nghĩa: Bảy, số bảy Xem chi tiết THẬP Nghĩa: Số mười Xem chi tiết NGHI Nghĩa: Nghi vấn, ngờ vực Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết ) Bên ngoài thành Nghiệp gió đồng thổi.
  2. Cõi. Người ngày xưa chia vạch bờ cõi, theo đúng các vì sao, nên gọi là phân dã PHÂN, PHẬN Nghĩa: Chia cắt, phân chia, lượng từ đếm thời gian Xem chi tiết Nghĩa: Đồng bằng, hoang dã Xem chi tiết .
  3. Dân quê. Như triều dã TRIÊU, TRIỀU Nghĩa: Sớm, sáng, buổi sáng, triều đại, Bắc Hàn  Xem chi tiết Nghĩa: Đồng bằng, hoang dã Xem chi tiết nơi triều đình, chốn dân quê.
  4. Quê mùa.
  5. Không thuần. Như dã tâm bột bột Nghĩa: Đồng bằng, hoang dã Xem chi tiết TÂM Nghĩa: Quả tim, tâm trí, tâm Xem chi tiết lòng phản nghịch lên đùn đùn. Văn tư làm không đúng khuôn phép cũng gọi là dã.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
内外 ないがいや gôn trong và gôn ngoài (bóng chày)
ないや khu vực trong gôn (bóng chày)
ないやせき ghế cho khán giả ở phía gôn số 1 và gôn số 3 (bóng chày)
ないやしゅ người đứng chặn bóng ở trong sân (bóng chày)
ぶんや lĩnh vực
Ví dụ âm Kunyomi

のじ DÃ ĐỊAMái nhà (trong kiến trúc nhà gỗ)
のび DÃ HỎAViệc đốt cỏ khô vào mùa xuân
のら DÃ LƯƠNGNông thôn
のじ DÃ LỘĐường đi ở trong ruộng
のべ DÃ BIÊNCánh đồng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

げや HẠ DÃSự thôi việc từ văn phòng công cộng
そや THÔ DÃCục mịch
しや THỊ DÃTầm hiểu biết
やひ DÃ TITính thô lỗ
やし DÃ SỬDã sử
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa