Created with Raphaël 2.1.2123456
  • Số nét 6
  • Cấp độ N4

Kanji 肉

Hán Việt
NHỤC, NHỤ, NẬU
Nghĩa

Thịt


Âm On
ニク
Âm Kun
しし

Đồng âm
NHỤC Nghĩa: Nhục nhã, xấu hổ, làm nhục Xem chi tiết NỮ, NỨ, NHỮ Nghĩa: Nữ giới, con gái, đàn bà Xem chi tiết NHU Nghĩa: Nhu cầu, cần thiết, đòi hỏi Xem chi tiết NHU Nghĩa: Mềm mại Xem chi tiết NHŨ Nghĩa: Sữa (động vật) Xem chi tiết NHƯ Nghĩa: Bằng, cùng, giống như Xem chi tiết NHƯ, NHỰ Nghĩa: Rễ quấn, rễ cây quấn nhau gọi là như. Một âm là nhự. Thối nát.   Xem chi tiết NHU, NHI Nghĩa: Sông Nhu. Thấm ướt. Chậm trễ (đợi lâu). Tập quen. Một âm là nhi. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
THỂ Nghĩa: Thân mình, hình dạng, thể, dạng Xem chi tiết
Trái nghĩa
LINH Nghĩa: Linh hồn Xem chi tiết
肉
  • Biên giới ( QUYNH 冂)  có 2 người bán thịt (NHỤC 肉)
  • Biên giới có 2 người bán thịt
  • Quầy Bán Thịt Không Biết Nhục Chỉ Treo 2 miếng thịt Sườn.
  • Hai người vào nhà ăn thịt
  • ở Trong 内 Người 人 là Thịt 肉
  • Bên trong (内) con người (人) là thịt (肉)
  1. Thịt. Là do chất như lòng trắng trứng gà cấu tạo nên, là chất mềm chơn để bao bọc gân xương cho các giống động vật. Nay ta gọi trong họ thân là cốt nhục CỐT Nghĩa: Xương, cốt Xem chi tiết NHỤC, NHỤ, NẬU Nghĩa: Thịt Xem chi tiết nghĩa là cùng một ông cha sinh đẻ san sẻ ra vậy.
  2. Phần xác thịt. Như nhục dục NHỤC, NHỤ, NẬU Nghĩa: Thịt Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết cái ham muốn về xác thịt. Như rượu chè trai gái, v.v. Cũng viết là NHỤC, NHỤ, NẬU Nghĩa: Thịt Xem chi tiết DỤC Nghĩa: Ao ước, ước muốn Xem chi tiết . Nhục hình NHỤC, NHỤ, NẬU Nghĩa: Thịt Xem chi tiết HÌNH Nghĩa: Án phạt, hình phạt, bản án Xem chi tiết hình phạt đến da thịt. Như kìm kẹp xẻo đánh, v.v. đều nói về ngoài xác thịt cả. Những kẻ vô học vô tri gọi là hành thi tẩu nhục THI Nghĩa: Xác chết, thây ma Xem chi tiết TẨU Nghĩa: Đi, chạy Xem chi tiết NHỤC, NHỤ, NẬU Nghĩa: Thịt Xem chi tiết thịt chạy thây đi, nói kẻ chỉ có phần xác mà không có tinh thần vậy.
  3. Thịt ăn. Các thứ thịt giống vật có thể ăn được đều gọi là nhục. Người giầu sang gọi là nhục thực NHỤC, NHỤ, NẬU Nghĩa: Thịt Xem chi tiết THỰC, TỰ Nghĩa: Ăn Xem chi tiết . Lấy thế lực mà ăn hiếp người gọi là ngư nhục NGƯ Nghĩa: Con cá Xem chi tiết NHỤC, NHỤ, NẬU Nghĩa: Thịt Xem chi tiết . Như ngư nhục hương lý NGƯ Nghĩa: Con cá Xem chi tiết NHỤC, NHỤ, NẬU Nghĩa: Thịt Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết Nghĩa: Dặm, làng xóm Xem chi tiết hà hiếp làng mạc.
  4. Cùi, cùi các thứ quả.
  5. Một âm là nhụ. Bắp thịt nở nang, mập mạp.
  6. Cũng đọc là chữ nậu.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ばら ばらにく thịt ba rọi; xương sườn (lợn)
ひき ひきにく thịt bằm; thịt băm nhỏ
もも ももにく thịt đùi
ヒレ ひれにく thịt phi lê
なみにく Thịt có chất lượng trung bình
Ví dụ âm Kunyomi

とにく THỎ NHỤCThịt thỏ
おにく VĨ NHỤCĐuôi cá voi
ひにく KIỀN NHỤCRuốc
かにく QUẢ NHỤCThịt (cùi) của quả
はにく XỈ NHỤCDán
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa