- Biên giới ( QUYNH 冂) có 2 người bán thịt (NHỤC 肉)
- Biên giới có 2 người bán thịt
- Quầy Bán Thịt Không Biết Nhục Chỉ Treo 2 miếng thịt Sườn.
- Hai người vào nhà ăn thịt
- ở Trong 内 Người 人 là Thịt 肉
- Bên trong (内) con người (人) là thịt (肉)
- Thịt. Là do chất như lòng trắng trứng gà cấu tạo nên, là chất mềm chơn để bao bọc gân xương cho các giống động vật. Nay ta gọi trong họ thân là cốt nhục 骨 CỐT Nghĩa: Xương, cốt Xem chi tiết 肉 NHỤC, NHỤ, NẬU Nghĩa: Thịt Xem chi tiết nghĩa là cùng một ông cha sinh đẻ san sẻ ra vậy.
- Phần xác thịt. Như nhục dục 肉 NHỤC, NHỤ, NẬU Nghĩa: Thịt Xem chi tiết 慾 Nghĩa: Xem chi tiết cái ham muốn về xác thịt. Như rượu chè trai gái, v.v. Cũng viết là 肉 NHỤC, NHỤ, NẬU Nghĩa: Thịt Xem chi tiết 欲 DỤC Nghĩa: Ao ước, ước muốn Xem chi tiết . Nhục hình 肉 NHỤC, NHỤ, NẬU Nghĩa: Thịt Xem chi tiết 刑 HÌNH Nghĩa: Án phạt, hình phạt, bản án Xem chi tiết hình phạt đến da thịt. Như kìm kẹp xẻo đánh, v.v. đều nói về ngoài xác thịt cả. Những kẻ vô học vô tri gọi là hành thi tẩu nhục 行 尸 THI Nghĩa: Xác chết, thây ma Xem chi tiết 走 TẨU Nghĩa: Đi, chạy Xem chi tiết 肉 NHỤC, NHỤ, NẬU Nghĩa: Thịt Xem chi tiết thịt chạy thây đi, nói kẻ chỉ có phần xác mà không có tinh thần vậy.
- Thịt ăn. Các thứ thịt giống vật có thể ăn được đều gọi là nhục. Người giầu sang gọi là nhục thực 肉 NHỤC, NHỤ, NẬU Nghĩa: Thịt Xem chi tiết 食 THỰC, TỰ Nghĩa: Ăn Xem chi tiết . Lấy thế lực mà ăn hiếp người gọi là ngư nhục 魚 NGƯ Nghĩa: Con cá Xem chi tiết 肉 NHỤC, NHỤ, NẬU Nghĩa: Thịt Xem chi tiết . Như ngư nhục hương lý 魚 NGƯ Nghĩa: Con cá Xem chi tiết 肉 NHỤC, NHỤ, NẬU Nghĩa: Thịt Xem chi tiết 鄉 Nghĩa: Xem chi tiết 里 LÍ Nghĩa: Dặm, làng xóm Xem chi tiết hà hiếp làng mạc.
- Cùi, cùi các thứ quả.
- Một âm là nhụ. Bắp thịt nở nang, mập mạp.
- Cũng đọc là chữ nậu.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
ばら肉 | ばらにく | thịt ba rọi; xương sườn (lợn) |
ひき肉 | ひきにく | thịt bằm; thịt băm nhỏ |
もも肉 | ももにく | thịt đùi |
ヒレ肉 | ひれにく | thịt phi lê |
並肉 | なみにく | Thịt có chất lượng trung bình |
Ví dụ âm Kunyomi
兎 肉 | とにく | THỎ NHỤC | Thịt thỏ |
尾 肉 | おにく | VĨ NHỤC | Đuôi cá voi |
干 肉 | ひにく | KIỀN NHỤC | Ruốc |
果 肉 | かにく | QUẢ NHỤC | Thịt (cùi) của quả |
歯 肉 | はにく | XỈ NHỤC | Dán |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|