- Cưỡi lên 1000 (THIÊN 千) cái cây (MỘC 木) rồi đi vòng quanh thật là thừa (THỪA 乗) hơi
- Cưỡi lên 1000 cái CÂY thật là THỪA hơi
- Góc Nhìn: lúc thu hoạch, Lúa (禾) được người dân bó lại (*tượng hình như 1 bó lúa) ==> rồi chất Lên (乗) xe.
- Thừa KẾ cửa hàng bán GẠO với CHỈ
- Leo lên từ phía đông 東 , thấy mất ngọn, cành thừa dài ra
- Khoán (hợp đồng) cái gì cũng chia làm 2: 2 chấm chủ , 2 bên, 2 cắt (phiệt trái phiệt phải) tất cả dùng đao để chia
- Tay (手) nắm 2 (| |) cây (木) để leo lên xe
- Lên xe.
- ride, power, multiplication, record, counter for vehicles, board, mount, join
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
乗じる | じょうじる | lợi dụng (cơ hội); tận dụng (cơ hội) |
乗せる | のせる | chất lên; chồng lên; xếp lên; để lên |
乗り場 | のりば | điểm lên xe |
乗り気 | のりき | hăm hở; thiết tha |
乗り物 | のりもの | phương tiện giao thông |
Ví dụ âm Kunyomi
乗 り | のり | THỪA | Cưỡi |
名 乗 り | なのり | DANH THỪA | Sự ghi danh |
気 乗 り | きのり | KHÍ THỪA | Hứng thú |
輪 乗 り | わのり | LUÂN THỪA | Cưỡi (ngựa) trong vòng tròn |
上 乗 り | うわのり | THƯỢNG THỪA | Người áp tải và phụ trách bán hàng |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
乗 せる | のせる | THỪA | Chất lên |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
乗 る | のる | THỪA | Cưỡi |
名 乗 る | なのる | DANH THỪA | Gọi tên (tên mình) |
図に 乗 る | ずにのる | ĐỒ THỪA | Để đẩy một thứ tốt quá xa |
跳び 乗 る | とびのる | KHIÊU THỪA | Để nhảy ở trên (một đối tượng chuyển động) |
飛び 乗 る | とびのる | PHI THỪA | Để tiếp tục nhảy |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
下 乗 | げじょう | HẠ THỪA | Xuống ngựa |
乗 務 | じょうむ | THỪA VỤ | Sự làm việc trên các phương tiện giao thông |
乗 馬 | じょうば | THỪA MÃ | Cưỡi con ngựa |
二 乗 | にじょう | NHỊ THỪA | Bình phương |
史 乗 | しじょう | SỬ THỪA | Sử |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|