- Thiết 設 kế xây dựng cái gì, miệng nói 言 tay ghép 殳 phải ghi trong đầu.
- Nói chuyện với kẻ Thù để Thiết lập quan hệ
- Người hùng đứng lên nói 言. chỉ bằng 1 cây thù 殳 cũng đủ để tôi thiết lập 設 lại trật tự vùng đất này
- LỜI THÙ hằn là k cần THIẾT
- Lặp lại lời nói 9 lần là điều không cần Thiết
- Cái ghế tán vào đầu là Thù
- Nói với kẻ Thù những điều cần Thiết
- Tổng thống Trump là người cầm mật mã (言) tên lửa (殳) hạt nhân. Chỉ cần nhập mã vào vali hạt nhân thì chiến tranh hạt nhân sẽ được thiết (設) lập.
- Sắp bày, đặt bày. Như trần thiết 陳 TRẦN, TRẬN Nghĩa: Bày, trưng bày, họ Trần Xem chi tiết 設 THIẾT Nghĩa: Sắp đặt, thiết lập Xem chi tiết bày đặt. Nhà vẽ tô mùi (màu) thuốc gọi là thiết sắc 設 THIẾT Nghĩa: Sắp đặt, thiết lập Xem chi tiết 色 SẮC Nghĩa: Màu, màu sắc Xem chi tiết .
- Đặt. Như thiết lập 設 THIẾT Nghĩa: Sắp đặt, thiết lập Xem chi tiết 立 đặt nên, dựng nên, thiết quan 設 THIẾT Nghĩa: Sắp đặt, thiết lập Xem chi tiết 官 QUAN Nghĩa: Chức quan Xem chi tiết đặt quan, v.v.
- Ví thử. Như thiết sử 設 THIẾT Nghĩa: Sắp đặt, thiết lập Xem chi tiết 使 SỬ, SỨ Nghĩa: Sử dụng, dùng Xem chi tiết ví khiến.
- Cỗ bàn.
- To, lớn.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
建設 | けんせつ | sự kiến thiết; sự xây dựng |
建設省 | けんせつしょう | bộ xây dựng |
敷設 | ふせつ | sự xây dựng (đường xá) |
新設 | しんせつ | sự thành lập mới; sự thiết lập mới; tổ chức mới; thành lập mới; thiết lậpmới |
施設 | しせつ | cơ sở; Cơ sở vật chất; thiết bị |
Ví dụ âm Kunyomi
設 ける | もうける | THIẾT | Sự thiết lập |
待ち 設 ける | まちもうける | Chờ | |
待 設 ける | まちもうける | ĐÃI THIẾT | Chờ đợi |
席を 設 ける | せきをもうける | Đưa cho một đại tiệc | |
思い 設 ける | おもいもうける | Đoán trước | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
付 設 | ふせつ | PHÓ THIẾT | Một phụ lục |
仮 設 | かせつ | GIẢ THIẾT | Giả thuyết |
敷 設 | ふせつ | PHU THIẾT | Sự xây dựng (đường xá) |
施 設 | しせつ | THI THIẾT | Cơ sở |
既 設 | きせつ | KÍ THIẾT | Đã thiết lập |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|