Created with Raphaël 2.1.2125347698
  • Số nét 9
  • Cấp độ N1, N2

Kanji 故

Hán Việt
CỐ
Nghĩa

Nguyên nhân, chết, cũ, trở ngại


Âm On
Âm Kun
ゆえ ふる.い もと

Đồng âm
GIA, CÔ Nghĩa:  Ngôi nhà Xem chi tiết KI, CƠ Nghĩa: Cơ hội, cơ khí, máy móc Xem chi tiết Nghĩa: Căn bản, cơ sở, nền móng Xem chi tiết CỔ Nghĩa: Cổ, xưa, cũ Xem chi tiết CỐ Nghĩa: Cứng rắn, vững chắc, kín đáo Xem chi tiết CỐ Nghĩa: Dùng, thuê (ai) (làm gì) Xem chi tiết CỐ Nghĩa: Trông lại, nhìn lại, xem lại Xem chi tiết Nghĩa: Mồ côi Xem chi tiết KÌ, CƠ Nghĩa:  Lạ, kỳ lạ, tò mò Xem chi tiết Nghĩa: Công chúa Xem chi tiết Nghĩa: Da thịt, cơ thịt Xem chi tiết Nghĩa: Đói Xem chi tiết KY, CƠ Nghĩa: Cái bàn Xem chi tiết CỔ Nghĩa: Cái trống Xem chi tiết CỔ Nghĩa: Đùi vế. Đùi vế là một bộ phận trong thân thể, cho nên một bộ phận của một sự gì gọi là cổ.  Xem chi tiết Nghĩa: Mẹ chồng, mẹ vợ, cô ruột Xem chi tiết CỐ Nghĩa: Hàn, dùng các thứ đồng thứ sắt hàn bịt các lỗ các khiếu đều gọi là cố. Cấm cố, Bền chắc. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
LÃO Nghĩa: Già Xem chi tiết CỰU Nghĩa: Xưa cũ, ngày xưa, đã từng Xem chi tiết DO Nghĩa: Nguyên do, nguyên nhân Xem chi tiết CỔ Nghĩa: Cổ, xưa, cũ Xem chi tiết TÍCH Nghĩa:  Xưa, trước Xem chi tiết
Trái nghĩa
TÂN Nghĩa: Mới, trong sạch Xem chi tiết
故
  • Đến sớm 早 đứng 立 chờ nhưng gặp chướng ngại vật là cái mông
  • Đập nát đồ CỔ là sự CỐ lớn
  • Đánh đồ cổ sẽ gây ra sự cố
  • Truy theo chuyện cũ sẽ gây ra biến cố
  • Người thời Cổ bị Đánh chết thì thành người quá Cố
  • Đánh vào cổ là quá cố
  • Đánh vào miệng 10 lần là quá cố
  1. Việc. Như đại cố ĐẠI, THÁI Nghĩa: To lớn Xem chi tiết CỐ Nghĩa: Nguyên nhân, chết, cũ, trở ngại Xem chi tiết việc lớn, đa cố ĐA Nghĩa:  Nhiều, thường xuyên  Xem chi tiết CỐ Nghĩa: Nguyên nhân, chết, cũ, trở ngại Xem chi tiết lắm việc, v.v.
  2. Cớ, nguyên nhân. Như hữu cố HỮU, DỰU Nghĩa: Có, sở hữu, tồn tại, xảy ra Xem chi tiết CỐ Nghĩa: Nguyên nhân, chết, cũ, trở ngại Xem chi tiết có cớ, vô cố VÔ, MÔ Nghĩa: Không có Xem chi tiết CỐ Nghĩa: Nguyên nhân, chết, cũ, trở ngại Xem chi tiết không có cớ, v.v.
  3. Cũ. Như cố sự CỐ Nghĩa: Nguyên nhân, chết, cũ, trở ngại Xem chi tiết SỰ Nghĩa:  Việc, công việc, chức vụ Xem chi tiết việc cũ, chuyện cũ, cố nhân CỐ Nghĩa: Nguyên nhân, chết, cũ, trở ngại Xem chi tiết người quen cũ, v.v.
  4. Gốc, của mình vẫn có từ trước. Như cố hương CỐ Nghĩa: Nguyên nhân, chết, cũ, trở ngại Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết làng của mình trước (quê cha đất tổ); cố quốc CỐ Nghĩa: Nguyên nhân, chết, cũ, trở ngại Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết xứ sở đất nước mình trước, v.v.
  5. Chết. Như bệnh cố BỆNH Nghĩa: Ốm, bệnh Xem chi tiết CỐ Nghĩa: Nguyên nhân, chết, cũ, trở ngại Xem chi tiết ốm chết rồi.
  6. Cố tình. Như cố sát CỐ Nghĩa: Nguyên nhân, chết, cũ, trở ngại Xem chi tiết SÁT, SÁI, TÁT Nghĩa: Giết, bắt được Xem chi tiết cố tình giết.
  7. Cho nên, tiếng dùng nối theo nghĩa câu trên.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
じこ biến cố; sự cố; tai nạn; tai nạn giao thông
なぜ
なにゆえ
vì sao
なぜか vì lí do nào đó
てんこ điển cố
ゆえに do đó; kết quả là
Ví dụ âm Kunyomi

ゆえに CỐDo đó
それ それゆえに CỐVà vì vậy
きゅうゆえ CỰU CỐCổ nhân
なぜ,なにゆえ HÀ CỐCớ gì
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

せこ THẾ CỐNhững quan hệ thế gian
じこ SỰ CỐBiến cố
こじ CỐ SỰTích cổ
こい CỐ ÝSự cố ý
こち CỐ TRÍTính khôn ngoan (của) ancients
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa