- Đến sớm 早 đứng 立 chờ nhưng gặp chướng ngại vật là cái mông
- Đập nát đồ CỔ là sự CỐ lớn
- Đánh đồ cổ sẽ gây ra sự cố
- Truy theo chuyện cũ sẽ gây ra biến cố
- Người thời Cổ bị Đánh chết thì thành người quá Cố
- Đánh vào cổ là quá cố
- Đánh vào miệng 10 lần là quá cố
- Việc. Như đại cố 大 ĐẠI, THÁI Nghĩa: To lớn Xem chi tiết 故 CỐ Nghĩa: Nguyên nhân, chết, cũ, trở ngại Xem chi tiết việc lớn, đa cố 多 ĐA Nghĩa: Nhiều, thường xuyên Xem chi tiết 故 CỐ Nghĩa: Nguyên nhân, chết, cũ, trở ngại Xem chi tiết lắm việc, v.v.
- Cớ, nguyên nhân. Như hữu cố 有 HỮU, DỰU Nghĩa: Có, sở hữu, tồn tại, xảy ra Xem chi tiết 故 CỐ Nghĩa: Nguyên nhân, chết, cũ, trở ngại Xem chi tiết có cớ, vô cố 無 VÔ, MÔ Nghĩa: Không có Xem chi tiết 故 CỐ Nghĩa: Nguyên nhân, chết, cũ, trở ngại Xem chi tiết không có cớ, v.v.
- Cũ. Như cố sự 故 CỐ Nghĩa: Nguyên nhân, chết, cũ, trở ngại Xem chi tiết 事 SỰ Nghĩa: Việc, công việc, chức vụ Xem chi tiết việc cũ, chuyện cũ, cố nhân 故 CỐ Nghĩa: Nguyên nhân, chết, cũ, trở ngại Xem chi tiết 人 người quen cũ, v.v.
- Gốc, của mình vẫn có từ trước. Như cố hương 故 CỐ Nghĩa: Nguyên nhân, chết, cũ, trở ngại Xem chi tiết 鄉 Nghĩa: Xem chi tiết làng của mình trước (quê cha đất tổ); cố quốc 故 CỐ Nghĩa: Nguyên nhân, chết, cũ, trở ngại Xem chi tiết 國 Nghĩa: Xem chi tiết xứ sở đất nước mình trước, v.v.
- Chết. Như bệnh cố 病 BỆNH Nghĩa: Ốm, bệnh Xem chi tiết 故 CỐ Nghĩa: Nguyên nhân, chết, cũ, trở ngại Xem chi tiết ốm chết rồi.
- Cố tình. Như cố sát 故 CỐ Nghĩa: Nguyên nhân, chết, cũ, trở ngại Xem chi tiết 殺 SÁT, SÁI, TÁT Nghĩa: Giết, bắt được Xem chi tiết cố tình giết.
- Cho nên, tiếng dùng nối theo nghĩa câu trên.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
事故 | じこ | biến cố; sự cố; tai nạn; tai nạn giao thông |
何故 | なぜ なにゆえ | vì sao |
何故か | なぜか | vì lí do nào đó |
典故 | てんこ | điển cố |
故に | ゆえに | do đó; kết quả là |
Ví dụ âm Kunyomi
故 に | ゆえに | CỐ | Do đó |
それ 故 に | それゆえに | CỐ | Và vì vậy |
旧 故 | きゅうゆえ | CỰU CỐ | Cổ nhân |
何 故 | なぜ,なにゆえ | HÀ CỐ | Cớ gì |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
世 故 | せこ | THẾ CỐ | Những quan hệ thế gian |
事 故 | じこ | SỰ CỐ | Biến cố |
故 事 | こじ | CỐ SỰ | Tích cổ |
故 意 | こい | CỐ Ý | Sự cố ý |
故 智 | こち | CỐ TRÍ | Tính khôn ngoan (của) ancients |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|