Created with Raphaël 2.1.212347658910
  • Số nét 10
  • Cấp độ N4

Kanji 料

Hán Việt
LIÊU, LIỆU
Nghĩa

Vật liệu, đo đạc


Âm On
リョウ

Đồng âm
LIỆU Nghĩa: Chữa trị, làm lành Xem chi tiết LIÊU Nghĩa: Quan chức, đồng nghiệp Xem chi tiết LIỄU Nghĩa: Hoàn tất, hoàn thành Xem chi tiết LIỄU Nghĩa:   Cây liễu Xem chi tiết LIÊU Nghĩa: Ký túc, khu nhà tập thể Xem chi tiết LIỆU Nghĩa: Mắt sáng Xem chi tiết LIỆU Nghĩa: Cháy Xem chi tiết LIÊU Nghĩa: Xa thẳm Xem chi tiết
Đồng nghĩa
TÀI Nghĩa: Những thứ có sẵn trong tự nhiên mà dùng được Xem chi tiết VẬT Nghĩa: Sự vật, đồ vật Xem chi tiết TỐ Nghĩa: Tơ sống màu trắng Xem chi tiết NGUYÊN Nghĩa: Cánh đồng, đồng bằng, nguyên thủy Xem chi tiết Nghĩa: Của cải, vốn liếng, tiền lãi Xem chi tiết TRẮC Nghĩa: Đo lường, lường trước Xem chi tiết LƯỢNG, LƯƠNG Nghĩa: Sức chứa, số lượng, đo đạc, ước tính Xem chi tiết KẾ, KÊ Nghĩa: Kế sách, đo lường Xem chi tiết
料
  • Lấy cái đấu (ĐẤU 斗) cân gạo (MỄ 米) làm nguyên liệu (LIỆU 料)
  • 料 Liệu: có 3 nghĩa: 1) Đo Lường, suy xét, vd: 思料 (VN: LIỆU có đủ không) 2) Tiền 給料. 3) Vật được sử dụng hoặc tham khảo 資料, 原料
  • Giải Thích: lấy cái Đấu (斗) do Lường (料) lượng Gạo (米) để thổi cơm.
  • 料 LIỆU mà đong gạo 米 bằng 斗 ĐẤU cho nó chuẩn
  • LIỆU mua gạo (Mễ) phải dùng ( Đấu).?
  • Đại y trong Bệnh viện ở Nhật dùng phương pháp Trị LIỆU bằng Nước Tiểu
  • RUỘNG (田) ĐẤT (土) của VUA (王) là hợp LÍ (理)
  • Đong Gạo để lấy vật liệu nấu cơm
  • Nguyên liệu gồm 1 đẩu gạo
  1. Đo đắn, lường tính, liệu. Như liêu lượng LIÊU, LIỆU Nghĩa: Vật liệu, đo đạc Xem chi tiết liệu lường, liêu lý LIÊU, LIỆU Nghĩa: Vật liệu, đo đạc Xem chi tiết Nghĩa: Lý luận, nguyên lý Xem chi tiết liệu sửa (săn sóc); v.v.
  2. Vuốt ve.
  3. Một âm là liệu. Vật liệu, thứ gì có thể dùng làm đồ chế tạo được đều gọi là liệu.
  4. Ngày xưa chế pha lê giả làm ngọc cũng gọi là liệu.
  5. Các thức cho ngựa trâu ăn như cỏ ngô cũng gọi là liệu.
  6. Liệu đoán. Như liệu sự như thần LIÊU, LIỆU Nghĩa: Vật liệu, đo đạc Xem chi tiết SỰ Nghĩa:  Việc, công việc, chức vụ Xem chi tiết NHƯ Nghĩa: Bằng, cùng, giống như Xem chi tiết THẦN Nghĩa: Thần thánh Xem chi tiết liệu đoán việc đúng như thần.
  7. Liều. Hợp số nhiều làm một gọi là nhất liệu LIÊU, LIỆU Nghĩa: Vật liệu, đo đạc Xem chi tiết một liều.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
保存 ほぞんりょう chất bảo quản
保管 ほかんりょう phí bảo quản; phí lưu kho
保険 ほけんりょう bảo phí; Phí bảo hiểm
倉敷 くらしきりょう phí lưu kho
停泊 ていはくりょう phí đậu tàu
Ví dụ âm Kunyomi

しりょう SỬ LIÊUNhững bản ghi lịch sử
とりょう ĐỒ LIÊUSơn
ごりょう NGỰ LIÊUThuộc tính đế quốc
しりょう TƯ LIÊUSự suy nghĩ kỹ
りょうち LIÊU ĐỊAKhu vực cấm
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa