- Lấy cái đấu (ĐẤU 斗) cân gạo (MỄ 米) làm nguyên liệu (LIỆU 料)
- 料 Liệu: có 3 nghĩa: 1) Đo Lường, suy xét, vd: 思料 (VN: LIỆU có đủ không) 2) Tiền 給料. 3) Vật được sử dụng hoặc tham khảo 資料, 原料
- Giải Thích: lấy cái Đấu (斗) do Lường (料) lượng Gạo (米) để thổi cơm.
- 料 LIỆU mà đong gạo 米 bằng 斗 ĐẤU cho nó chuẩn
- LIỆU mua gạo (Mễ) phải dùng ( Đấu).?
- Đại y trong Bệnh viện ở Nhật dùng phương pháp Trị LIỆU bằng Nước Tiểu
- RUỘNG (田) ĐẤT (土) của VUA (王) là hợp LÍ (理)
- Đong Gạo để lấy vật liệu nấu cơm
- Nguyên liệu gồm 1 đẩu gạo
- Đo đắn, lường tính, liệu. Như liêu lượng 料 LIÊU, LIỆU Nghĩa: Vật liệu, đo đạc Xem chi tiết 畫 liệu lường, liêu lý 料 LIÊU, LIỆU Nghĩa: Vật liệu, đo đạc Xem chi tiết 理 LÍ Nghĩa: Lý luận, nguyên lý Xem chi tiết liệu sửa (săn sóc); v.v.
- Vuốt ve.
- Một âm là liệu. Vật liệu, thứ gì có thể dùng làm đồ chế tạo được đều gọi là liệu.
- Ngày xưa chế pha lê giả làm ngọc cũng gọi là liệu.
- Các thức cho ngựa trâu ăn như cỏ ngô cũng gọi là liệu.
- Liệu đoán. Như liệu sự như thần 料 LIÊU, LIỆU Nghĩa: Vật liệu, đo đạc Xem chi tiết 事 SỰ Nghĩa: Việc, công việc, chức vụ Xem chi tiết 如 NHƯ Nghĩa: Bằng, cùng, giống như Xem chi tiết 神 THẦN Nghĩa: Thần thánh Xem chi tiết liệu đoán việc đúng như thần.
- Liều. Hợp số nhiều làm một gọi là nhất liệu 一 料 LIÊU, LIỆU Nghĩa: Vật liệu, đo đạc Xem chi tiết một liều.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
保存料 | ほぞんりょう | chất bảo quản |
保管料 | ほかんりょう | phí bảo quản; phí lưu kho |
保険料 | ほけんりょう | bảo phí; Phí bảo hiểm |
倉敷料 | くらしきりょう | phí lưu kho |
停泊料 | ていはくりょう | phí đậu tàu |
Ví dụ âm Kunyomi
史 料 | しりょう | SỬ LIÊU | Những bản ghi lịch sử |
塗 料 | とりょう | ĐỒ LIÊU | Sơn |
御 料 | ごりょう | NGỰ LIÊU | Thuộc tính đế quốc |
思 料 | しりょう | TƯ LIÊU | Sự suy nghĩ kỹ |
料 地 | りょうち | LIÊU ĐỊA | Khu vực cấm |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|