- Người 亻này đứng ngoài xem họ tu 修 luyện đi trên mặt nước.
- Bị NGƯỜI ta cầm GẬY ĐÁNH vì đi TU mà để TÓC
- Nữ nhi Tu thân: Quyết chịu Ăn đòn chứ không cắt Tóc.
- Anh Nhân cầm gậy ( | ) truy (攵) tìm 3 sợi tóc để Tu sửa bản thân
- Một người đứng nghiêm chỉnh tay phải vuốt tóc mượt rồi cầm gậy tu luyện
- Bị người ta cắt tóc đánh ghen nên phải đi tu sửa
- Bị người ta cầm gậy đánh vì đi Tu mà để tóc dài.
- Sửa, sửa cho hay tốt gọi là tu. Như tu thân 修 TU Nghĩa: Học, chỉnh sửa, chỉnh lý Xem chi tiết 身 THÂN, QUYÊN Nghĩa: Bản thân Xem chi tiết sửa mình, tu đức 修 TU Nghĩa: Học, chỉnh sửa, chỉnh lý Xem chi tiết 德 sửa đức, tu lý cung thất 修 TU Nghĩa: Học, chỉnh sửa, chỉnh lý Xem chi tiết 理 LÍ Nghĩa: Lý luận, nguyên lý Xem chi tiết 宮 CUNG Nghĩa: Đền, hoàng thành Xem chi tiết 室 THẤT Nghĩa: Phòng, gian phòng Xem chi tiết sửa sang nhà cửa.
- Dài. Như tu trúc 修 TU Nghĩa: Học, chỉnh sửa, chỉnh lý Xem chi tiết 竹 TRÚC Nghĩa: Tre trúc Xem chi tiết cây trúc dài.
- Tu-đa-la 修 TU Nghĩa: Học, chỉnh sửa, chỉnh lý Xem chi tiết 多 ĐA Nghĩa: Nhiều, thường xuyên Xem chi tiết 羅 LA Nghĩa: La bàn Xem chi tiết dịch âm tiếng Phạn, nghĩa là kinh 經 . Đem những lời Phật đã nói chép lại thành sách, gọi là kinh. Nói đủ phải nói là khế kinh, nghĩa là kinh Phật nói đúng lý đúng cơ, không sai một chút nào vậy. Có bản dịch là tu-đố-lộ. Còn viết là Tu-tha-la 修 TU Nghĩa: Học, chỉnh sửa, chỉnh lý Xem chi tiết 他 THA Nghĩa: Khác Xem chi tiết 羅 LA Nghĩa: La bàn Xem chi tiết .
- Tu-la 修 TU Nghĩa: Học, chỉnh sửa, chỉnh lý Xem chi tiết 羅 LA Nghĩa: La bàn Xem chi tiết một loài giống như quỷ thần, là một đạo trong lục đạo 六 道 ĐẠO, ĐÁO Nghĩa: Con đường, con phố Xem chi tiết : Thiên, Nhân, A-tu-la, Súc sinh, Ngạ quỷ, Địa ngục 天 THIÊN Nghĩa: Bầu trời Xem chi tiết , NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết 人 NHÂN Nghĩa: Người Xem chi tiết , NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết 阿 A, Á Nghĩa: Tâng bốc, xu nịnh, a dua, Góc Xem chi tiết 修 TU Nghĩa: Học, chỉnh sửa, chỉnh lý Xem chi tiết 羅 LA Nghĩa: La bàn Xem chi tiết , NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết 畜 SÚC, HÚC Nghĩa: Gia súc, gia cầm, vật nuôi Xem chi tiết 生 SANH, SINH Nghĩa: Sinh đẻ, sinh sống Xem chi tiết , NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết 餓 NGẠ Nghĩa: Đói Xem chi tiết 鬼 QUỶ Nghĩa: Con quỷ Xem chi tiết , NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết 地 ĐỊA Nghĩa: Đất, địa hình Xem chi tiết 獄 NGỤC Nghĩa: Ngục tù, nơi giam giữ Xem chi tiết .
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
修まる | おさまる | tự tu sửa mình |
修める | おさめる | ôn lại; học ôn lại; ôn lại bồi bổ thêm kiến thức; trau dồi |
修了 | しゅうりょう | sự hoàn thành; sự kết thúc (khóa học) |
修士 | しゅうし | chương trình đào tạo thạc sĩ; thạc sĩ; phó tiến sĩ |
修士号 | しゅうしごう | bằng thạc sĩ |
Ví dụ âm Kunyomi
修 める | おさめる | TU | Ôn lại |
身を 修 める | みをおさめる | Sắp đặt một có cuộc sống | |
学を 修 める | がくをおさめる | Để theo đuổi kiến thức (những sự nghiên cứu (của) ai đó) | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
修 まる | おさまる | TU | Tự tu sửa mình |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
修 史 | しゅうし | TU SỬ | Sự biên soạn lịch sử |
修 士 | しゅうし | TU SĨ | Chương trình đào tạo thạc sĩ |
修 理 | しゅうり | TU LÍ | Sự chỉnh lí |
修 理する | しゅうり | TU LÍ | Sửa chữa |
修 補 | しゅうほ | TU BỔ | Sửa chữa |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
修 羅 | しゅら | TU LA | Đấu tranh |
修 史 | しゅうし | TU SỬ | Sự biên soạn lịch sử |
修 士 | しゅうし | TU SĨ | Chương trình đào tạo thạc sĩ |
修 法 | しゅほう | TU PHÁP | Cầu nguyện và những sự nghiêm khắc (phật) |
修 理 | しゅうり | TU LÍ | Sự chỉnh lí |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|