Created with Raphaël 2.1.212435687910
  • Số nét 10
  • Cấp độ N1, N2

Kanji 修

Hán Việt
TU
Nghĩa

Học, chỉnh sửa, chỉnh lý


Âm On
シュウ シュ
Âm Kun
おさ.める おさ.まる
Nanori
おき なが のぶ おさむ

Đồng âm
TỰ Nghĩa: Tự mình, chính mình Xem chi tiết TỨ Nghĩa: Bốn, số 4 Xem chi tiết TỬ, TÍ Nghĩa: Con Xem chi tiết TƯ, TỨ, TAI Nghĩa: Nghĩ ngợi, suy nghĩ Xem chi tiết Nghĩa: Của cải, vốn liếng, tiền lãi Xem chi tiết Nghĩa: Riêng tư, cá nhân Xem chi tiết TỬ Nghĩa: Chết chóc, mất Xem chi tiết THỰC, TỰ Nghĩa: Ăn Xem chi tiết TỰ Nghĩa: Chữ, ký tự Xem chi tiết 姿 Nghĩa: Dáng điệu, bóng dáng, điệu bộ Xem chi tiết TI, TƯ Nghĩa: Quản trị, hành vi Xem chi tiết TỪ Nghĩa: Bày tỏ, từ chức Xem chi tiết 宿 TÚC, TÚ Nghĩa: Đỗ, nghỉ lại qua đêm Xem chi tiết TỰ Nghĩa: Chùa, ngôi chùa Xem chi tiết Nghĩa: Tốt đẹp Xem chi tiết TỰ Nghĩa: Cùng nhau, khởi đầu Xem chi tiết TỰ Nghĩa: Giống như, tương tự Xem chi tiết TỰ Nghĩa: Cơ hội, thứ tự, trật tự Xem chi tiết TI, TƯ Nghĩa: Bàn bạc, thảo luận Xem chi tiết Nghĩa: Thêm nữa, lớn lên, phồn thịnh Xem chi tiết TỰ Nghĩa: Cho ăn, chăn nuôi Xem chi tiết TỪ Nghĩa: Từ, nam châm, đồ sứ Xem chi tiết TỪ Nghĩa: Đi thong thả. Chầm chậm, từ từ Xem chi tiết TỪ Nghĩa: Lời văn, từ Xem chi tiết TỬ Nghĩa: Sắc tía, sắc tím. Xem chi tiết TỪ Nghĩa: Hết mực yêu chiều, hiền lành, thánh thiện Xem chi tiết Nghĩa: Bắt giam, tù nhân Xem chi tiết TỰ Nghĩa: Sự kể lại,sự tường thuật, sự diễn tả,sự mô tả Xem chi tiết TỰ Nghĩa: Nối tiếp, kế tục, thừa kế Xem chi tiết TỨ Nghĩa: Ban cho, tặng biếu, ân huệ Xem chi tiết TÝ, TỨ Nghĩa: Thăm hỏi, dò xét Xem chi tiết TỬ Nghĩa:  Cây tử Xem chi tiết TU Nghĩa: Nem Xem chi tiết TU Nghĩa: Nên làm, cần thiết Xem chi tiết TỤ Nghĩa: Tay áo Xem chi tiết Nghĩa: Nhìn lén, nhìn trộm Xem chi tiết TỬ Nghĩa: Phố, ngã tư Xem chi tiết TU Nghĩa: Dâng đồ ăn. Đồ ăn ngon, đồ ăn gì ngon cũng gọi là tu. Xấu hổ, thẹn thùng. Xem chi tiết TỨ, THƯ Nghĩa: Phóng túng, tự ý làm láo không kiêng nể gì gọi là tứ. Một âm là thư. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
CẢI Nghĩa: Đổi mới, cải tạo Xem chi tiết TU Nghĩa: Nem Xem chi tiết TẬP Nghĩa: Học hành, luyện tập Xem chi tiết CHỈNH Nghĩa: Sắp xếp Xem chi tiết HỌC Nghĩa: Học hành Xem chi tiết GIÁO, GIAO Nghĩa: Dạy dỗ, chỉ dẫn Xem chi tiết NGHIÊN Nghĩa: Nghiên cứu, tìm tòi Xem chi tiết
修
  • Người 亻này đứng ngoài xem họ tu 修 luyện đi trên mặt nước.
  • Bị NGƯỜI ta cầm GẬY ĐÁNH vì đi TU mà để TÓC
  • Nữ nhi Tu thân: Quyết chịu Ăn đòn chứ không cắt Tóc.
  • Anh Nhân cầm gậy ( | ) truy (攵) tìm 3 sợi tóc để Tu sửa bản thân
  • Một người đứng nghiêm chỉnh tay phải vuốt tóc mượt rồi cầm gậy tu luyện
  • Bị người ta cắt tóc đánh ghen nên phải đi tu sửa
  • Bị người ta cầm gậy đánh vì đi Tu mà để tóc dài.
  1. Sửa, sửa cho hay tốt gọi là tu. Như tu thân TU Nghĩa: Học, chỉnh sửa, chỉnh lý Xem chi tiết THÂN, QUYÊN Nghĩa: Bản thân Xem chi tiết sửa mình, tu đức TU Nghĩa: Học, chỉnh sửa, chỉnh lý Xem chi tiết sửa đức, tu lý cung thất TU Nghĩa: Học, chỉnh sửa, chỉnh lý Xem chi tiết Nghĩa: Lý luận, nguyên lý Xem chi tiết CUNG Nghĩa: Đền, hoàng thành Xem chi tiết THẤT Nghĩa: Phòng, gian phòng Xem chi tiết sửa sang nhà cửa.
  2. Dài. Như tu trúc TU Nghĩa: Học, chỉnh sửa, chỉnh lý Xem chi tiết TRÚC Nghĩa: Tre trúc Xem chi tiết cây trúc dài.
  3. Tu-đa-la TU Nghĩa: Học, chỉnh sửa, chỉnh lý Xem chi tiết ĐA Nghĩa:  Nhiều, thường xuyên  Xem chi tiết LA Nghĩa: La bàn Xem chi tiết dịch âm tiếng Phạn, nghĩa là kinh . Đem những lời Phật đã nói chép lại thành sách, gọi là kinh. Nói đủ phải nói là khế kinh, nghĩa là kinh Phật nói đúng lý đúng cơ, không sai một chút nào vậy. Có bản dịch là tu-đố-lộ. Còn viết là Tu-tha-la TU Nghĩa: Học, chỉnh sửa, chỉnh lý Xem chi tiết THA Nghĩa: Khác Xem chi tiết LA Nghĩa: La bàn Xem chi tiết .
  4. Tu-la TU Nghĩa: Học, chỉnh sửa, chỉnh lý Xem chi tiết LA Nghĩa: La bàn Xem chi tiết một loài giống như quỷ thần, là một đạo trong lục đạo ĐẠO, ĐÁO Nghĩa: Con đường, con phố Xem chi tiết : Thiên, Nhân, A-tu-la, Súc sinh, Ngạ quỷ, Địa ngục THIÊN Nghĩa: Bầu trời Xem chi tiết , NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết NHÂN Nghĩa: Người Xem chi tiết , NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết A, Á Nghĩa: Tâng bốc, xu nịnh, a dua, Góc Xem chi tiết TU Nghĩa: Học, chỉnh sửa, chỉnh lý Xem chi tiết LA Nghĩa: La bàn Xem chi tiết , NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết SÚC, HÚC Nghĩa: Gia súc, gia cầm, vật nuôi Xem chi tiết SANH, SINH Nghĩa: Sinh đẻ, sinh sống Xem chi tiết , NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết NGẠ Nghĩa: Đói Xem chi tiết QUỶ Nghĩa: Con quỷ Xem chi tiết , NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết ĐỊA Nghĩa:  Đất, địa hình Xem chi tiết NGỤC Nghĩa: Ngục tù, nơi giam giữ Xem chi tiết .
Ví dụ Hiragana Nghĩa
まる おさまる tự tu sửa mình
める おさめる ôn lại; học ôn lại; ôn lại bồi bổ thêm kiến thức; trau dồi
しゅうりょう sự hoàn thành; sự kết thúc (khóa học)
しゅうし chương trình đào tạo thạc sĩ; thạc sĩ; phó tiến sĩ
士号 しゅうしごう bằng thạc sĩ
Ví dụ âm Kunyomi

める おさめる TUÔn lại
身を める みをおさめる Sắp đặt một có cuộc sống
学を める がくをおさめる Để theo đuổi kiến thức (những sự nghiên cứu (của) ai đó)
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

まる おさまる TUTự tu sửa mình
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

しゅうし TU SỬSự biên soạn lịch sử
しゅうし TU SĨChương trình đào tạo thạc sĩ
しゅうり TU LÍSự chỉnh lí
理する しゅうり TU LÍSửa chữa
しゅうほ TU BỔSửa chữa
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

しゅら TU LAĐấu tranh
しゅうし TU SỬSự biên soạn lịch sử
しゅうし TU SĨChương trình đào tạo thạc sĩ
しゅほう TU PHÁPCầu nguyện và những sự nghiêm khắc (phật)
しゅうり TU LÍSự chỉnh lí
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa