Created with Raphaël 2.1.2132546789101211
  • Số nét 12
  • Cấp độ N4

Kanji 飲

Hán Việt
ẨM, ẤM
Nghĩa

Đồ uống, uống


Âm On
イン オン
Âm Kun
の.む ~の.み

Đồng âm
ÂM Nghĩa: Âm thanh, tiếng Xem chi tiết ÁM Nghĩa: Tối tăm, bóng tối Xem chi tiết ÂM Nghĩa:  Số âm, phần âm, bóng tối, bí mật Xem chi tiết ÁM Nghĩa: Mờ tối. Lờ mờ. Đóng cửa. Buổi tối. Nhật thực, nguyệt thực. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
Nghĩa: Xem chi tiết KHIẾT Nghĩa: Ăn uống, hút thuốc Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết
Trái nghĩa
THỰC, TỰ Nghĩa: Ăn Xem chi tiết THỔ Nghĩa: Nôn ra, nhổ ra Xem chi tiết
飲
  • Ăn (THỰC 食) mà thiếu (KHIẾM 欠) uống (ẨM 飲) mất vui
  • Thiếu (欠) ăn (食) thì Uống (飲) nhiều nước cho đỡ đói.
  • Thiếu ăn là uống
  • Ăn không thể Thiếu Uống
  • ăn ít lại còn uống nước nữa chứ
  • ăn xong người ta đi uống nước
  • Thiếu (KHIẾM) ăn (THỰC) thì phải uống (ẨM)
  1. Đồ uống. Như rượu, tương gọi là ẩm. Luận ngữ LUẬN, LUÂN Nghĩa: Tranh cãi, bàn luận Xem chi tiết NGỮ, NGỨ Nghĩa: Ngôn ngữ, lời lẽ Xem chi tiết : Nhất đan tự, nhất biều ẩm THỰC, TỰ Nghĩa: Ăn Xem chi tiết , NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết ẨM, ẤM Nghĩa: Đồ uống, uống Xem chi tiết (Ung dã Nghĩa: Vậy Xem chi tiết ) Một giỏ cơm, một bầu nước.
  2. Uống. Như ẩm tửu ẨM, ẤM Nghĩa: Đồ uống, uống Xem chi tiết TỬU Nghĩa: Rượu Xem chi tiết uống rượu, ẩm thủy ẨM, ẤM Nghĩa: Đồ uống, uống Xem chi tiết THỦY Nghĩa: Nước Xem chi tiết uống nước, v.v.
  3. Ngậm nuốt. Như ẩm hận ẨM, ẤM Nghĩa: Đồ uống, uống Xem chi tiết HẬN Nghĩa: Oán giận Xem chi tiết nuốt giận, nghĩa là mang mối hận âm thầm ở trong không lộ ra ngoài.
  4. Một âm là ấm. Cho uống. Như ấm chi dĩ tửu ẨM, ẤM Nghĩa: Đồ uống, uống Xem chi tiết CHI Nghĩa: Chưng, dùng về lời nói liền nối nhau. Đi. Đến. Đấy, là tiếng dùng thay một danh từ nào. Ấy Xem chi tiết Nghĩa: Lấy, dùng, bởi vì Xem chi tiết TỬU Nghĩa: Rượu Xem chi tiết cho uống rượu.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
かいいん Hội cùng ăn uống và nhậu nhẹt; ăn nhậu; nhậu; nhậu nhẹt
あいいん sự thích uống rượu
あいいんしゃ Kẻ nghiện rượu
ゆのみ chén trà
つういん sự nghiện nặng (rượu)
Ví dụ âm Kunyomi

のむ ẨMHúp
水を みずをのむ THỦY ẨMUống nước
生で なまでのむ SANH ẨMTới thẳng đồ uống (whisky)
お酒を おさけをのむ Nhậu
スープを すーぷをのむ Húp canh
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

のみ ẨMUống
ゆのみ THANG ẨMChén trà
いちのみ NHẤT ẨMUống một ngụm
吸い すいのみ HẤP ẨMNước cất
たくのみ TRẠCH ẨMUống rượu ở nhà
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

しいん THÍ ẨMSự uống thử
かいいん HỘI ẨMHội cùng ăn uống và nhậu nhẹt
きついん KHIẾT ẨMĂn uống
あいいん ÁI ẨMSự thích uống rượu
ぼういん BẠO ẨMNặng nề uống
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

酒戒 ふおんじゅかい BẤT ẨM TỬU GIỚIGiới luật Phật giáo cấm uống rượu
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa