- Ăn (THỰC 食) mà thiếu (KHIẾM 欠) uống (ẨM 飲) mất vui
- Thiếu (欠) ăn (食) thì Uống (飲) nhiều nước cho đỡ đói.
- Thiếu ăn là uống
- Ăn không thể Thiếu Uống
- ăn ít lại còn uống nước nữa chứ
- ăn xong người ta đi uống nước
- Thiếu (KHIẾM) ăn (THỰC) thì phải uống (ẨM)
- Đồ uống. Như rượu, tương gọi là ẩm. Luận ngữ 論 LUẬN, LUÂN Nghĩa: Tranh cãi, bàn luận Xem chi tiết 語 NGỮ, NGỨ Nghĩa: Ngôn ngữ, lời lẽ Xem chi tiết : Nhất đan tự, nhất biều ẩm 一 簞 食 THỰC, TỰ Nghĩa: Ăn Xem chi tiết , NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết 一 瓢 Nghĩa: Xem chi tiết 飲 ẨM, ẤM Nghĩa: Đồ uống, uống Xem chi tiết (Ung dã 雍 也 DÃ Nghĩa: Vậy Xem chi tiết ) Một giỏ cơm, một bầu nước.
- Uống. Như ẩm tửu 飲 ẨM, ẤM Nghĩa: Đồ uống, uống Xem chi tiết 酒 TỬU Nghĩa: Rượu Xem chi tiết uống rượu, ẩm thủy 飲 ẨM, ẤM Nghĩa: Đồ uống, uống Xem chi tiết 水 THỦY Nghĩa: Nước Xem chi tiết uống nước, v.v.
- Ngậm nuốt. Như ẩm hận 飲 ẨM, ẤM Nghĩa: Đồ uống, uống Xem chi tiết 恨 HẬN Nghĩa: Oán giận Xem chi tiết nuốt giận, nghĩa là mang mối hận âm thầm ở trong không lộ ra ngoài.
- Một âm là ấm. Cho uống. Như ấm chi dĩ tửu 飲 ẨM, ẤM Nghĩa: Đồ uống, uống Xem chi tiết 之 CHI Nghĩa: Chưng, dùng về lời nói liền nối nhau. Đi. Đến. Đấy, là tiếng dùng thay một danh từ nào. Ấy Xem chi tiết 以 DĨ Nghĩa: Lấy, dùng, bởi vì Xem chi tiết 酒 TỬU Nghĩa: Rượu Xem chi tiết cho uống rượu.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
会飲 | かいいん | Hội cùng ăn uống và nhậu nhẹt; ăn nhậu; nhậu; nhậu nhẹt |
愛飲 | あいいん | sự thích uống rượu |
愛飲者 | あいいんしゃ | Kẻ nghiện rượu |
湯飲み | ゆのみ | chén trà |
痛飲 | つういん | sự nghiện nặng (rượu) |
Ví dụ âm Kunyomi
飲 む | のむ | ẨM | Húp |
水を 飲 む | みずをのむ | THỦY ẨM | Uống nước |
生で 飲 む | なまでのむ | SANH ẨM | Tới thẳng đồ uống (whisky) |
お酒を 飲 む | おさけをのむ | Nhậu | |
スープを 飲 む | すーぷをのむ | Húp canh | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
飲 み | のみ | ẨM | Uống |
湯 飲 み | ゆのみ | THANG ẨM | Chén trà |
一 飲 み | いちのみ | NHẤT ẨM | Uống một ngụm |
吸い 飲 み | すいのみ | HẤP ẨM | Nước cất |
宅 飲 み | たくのみ | TRẠCH ẨM | Uống rượu ở nhà |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
試 飲 | しいん | THÍ ẨM | Sự uống thử |
会 飲 | かいいん | HỘI ẨM | Hội cùng ăn uống và nhậu nhẹt |
喫 飲 | きついん | KHIẾT ẨM | Ăn uống |
愛 飲 | あいいん | ÁI ẨM | Sự thích uống rượu |
暴 飲 | ぼういん | BẠO ẨM | Nặng nề uống |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
不 飲 酒戒 | ふおんじゅかい | BẤT ẨM TỬU GIỚI | Giới luật Phật giáo cấm uống rượu |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|