- Từ mây và những giọt mưa có thể tạo ra chữ Hán này.
- Nhìn hình chú ý một chút sẽ thấy chữ T nằm chồng lên chữ M, cách nhớ sẽ là: [T]rời [M]ưa [4] hạt. Còn theo giải thích nghĩa cổ, chữ Nhất tượng trưng cho bầu trời, Cổn chỉ hướng mưa rơi từ trên xuống, Quynh chỉ khu vực trời đổ mưa, 4 nét Chủ là hình tượng
- Ở vùng đất xa xôi 冂, 1 一 cơn mưa 雨 rào bất chợt.
- Thằng VŨ bao quanh 4 giọt nước mưa
- 1. 一 trần nhà 2. Cái khăn 3. Giọt nước ==> Treo khăn ướt lên trần nhà, nước nhỏ giọt như mưa
- Mưa. Nguyễn Trãi 阮 NGUYỄN Nghĩa: Nước nguyễn nguyễn tịch, nguyễn hàm, đàn nguyễn, họ nguyễn. Xem chi tiết 薦 TIẾN Nghĩa: Tiến cử, đề cử, giới thiệu Xem chi tiết : Chung tiêu thính vũ thanh (Thính vũ 聴 THÍNH Nghĩa: Nghe, lắng nghe Xem chi tiết 雨 ) 終 CHUNG Nghĩa: Chấm dứt, kết thúc Xem chi tiết 宵 TIÊU Nghĩa: Đêm, nhỏ bé Xem chi tiết 聽 雨 聲 Nghĩa: Xem chi tiết Suốt đêm nghe tiếng mưa.
- Một âm là vú. Đổ mưa xuống. Như vú bạc 雨 雹 Nghĩa: Xem chi tiết đổ mưa đá, vú tuyết 雨 雪 TUYẾT Nghĩa: Tuyết Xem chi tiết mưa tuyết, v.v.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
ひと雨 | ひとあめ | trận mưa |
五月雨 | さつきあめ | mưa tháng Năm âm lịch |
俄雨 | にわかあめ | mưa rào |
凍雨 | とうう | mưa mùa đông |
大雨 | おおあめ | mưa to; mưa lớn; mưa rào; cơn mưa to; cơn mưa lớn; cơn mưa rào; trận mưa to; trận mưa lớn; trận mưa rào |
Ví dụ âm Kunyomi
雨 着 | あめぎ | VŨ TRỨ | Áo mưa |
ひと 雨 | ひとあめ | VŨ | Trận mưa |
一 雨 | ひとあめ | NHẤT VŨ | Trận mưa |
夜 雨 | よるあめ | DẠ VŨ | Mưa đêm |
大 雨 | おおあめ | ĐẠI VŨ | Mưa to |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
雨 具 | あまぐ | VŨ CỤ | Đồ đi mưa |
雨 戸 | あまど | VŨ HỘ | Cửa che mưa |
雨 がさ | あまがさ | VŨ | Ô |
雨 だれ | あまだれ | VŨ | Giọt nước mưa |
雨 乞い | あまごい | VŨ KHẤT | Sự cầu nguyện cho mưa rơi |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
小 雨 | こさめ | TIỂU VŨ | Lấm tấm |
氷 雨 | ひさめ | BĂNG VŨ | Đổ dồn lên |
春 雨 | はるさめ | XUÂN VŨ | Bún tàu |
村 雨 | むらさめ | THÔN VŨ | Trận mưa rào (mưa to rồi tạnh ngay) |
秋 雨 | あきさめ | THU VŨ | Mưa thu |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
多 雨 | たう | ĐA VŨ | Mưa nhiều |
微 雨 | びう | VI VŨ | Mưa phùn |
慈 雨 | じう | TỪ VŨ | Mưa đúng lúc |
雨 季 | うき | VŨ QUÝ | Mùa mưa |
雨 後 | うご | VŨ HẬU | Sau cơn mưa |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|