Created with Raphaël 2.1.212345678
  • Số nét 8
  • Cấp độ N5

Kanji 雨

Hán Việt
VŨ, VÚ
Nghĩa

Mưa


Âm On
Âm Kun
あめ あま~ ~さめ

Đồng âm
VỤ, VŨ Nghĩa: Chức vụ, công tác Xem chi tiết VŨ, VÕ Nghĩa: Chiến binh, hiệp sĩ, vũ khí Xem chi tiết Nghĩa: Nhảy múa Xem chi tiết Nghĩa: Lông vũ Xem chi tiết Nghĩa: Không gian, vũ trụ Xem chi tiết VỤ Nghĩa: Sương mù Xem chi tiết Nghĩa: Khinh bỉ Xem chi tiết DỤ, HU, VU Nghĩa: Khoai nước Xem chi tiết VU, HU, Ư, Ô Nghĩa: Ở (tại) Xem chi tiết VU, HU, Ư, Ô Nghĩa: Đi. Đi lấy. Chưng, dùng làm lời trợ ngữ. So. Nhởn nhơ, lờ mờ. Một âm là hu. Giản thể của chữ [於]. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
MAI Nghĩa: Cây mơ Nhật Xem chi tiết TUYẾT Nghĩa: Tuyết Xem chi tiết VÂN Nghĩa: Mây Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết
Trái nghĩa
TÌNH Nghĩa: Trời nắng đẹp Xem chi tiết
雨
  • Từ mây và những giọt mưa có thể tạo ra chữ Hán này.
  • Nhìn hình chú ý một chút sẽ thấy chữ T nằm chồng lên chữ M, cách nhớ sẽ là: [T]rời [M]ưa [4] hạt. Còn theo giải thích nghĩa cổ, chữ Nhất tượng trưng cho bầu trời, Cổn chỉ hướng mưa rơi từ trên xuống, Quynh chỉ khu vực trời đổ mưa, 4 nét Chủ là hình tượng
  • Ở vùng đất xa xôi 冂, 1 一 cơn mưa 雨 rào bất chợt.
  • Thằng VŨ bao quanh 4 giọt nước mưa
  • 1. 一 trần nhà 2. Cái khăn 3. Giọt nước ==> Treo khăn ướt lên trần nhà, nước nhỏ giọt như mưa
  1. Mưa. Nguyễn Trãi NGUYỄN Nghĩa: Nước nguyễn nguyễn tịch, nguyễn hàm, đàn nguyễn, họ nguyễn. Xem chi tiết TIẾN Nghĩa: Tiến cử, đề cử, giới thiệu Xem chi tiết : Chung tiêu thính vũ thanh (Thính vũ THÍNH Nghĩa: Nghe, lắng nghe Xem chi tiết ) CHUNG Nghĩa: Chấm dứt, kết thúc Xem chi tiết TIÊU Nghĩa: Đêm, nhỏ bé Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết Suốt đêm nghe tiếng mưa.
  2. Một âm là vú. Đổ mưa xuống. Như vú bạc Nghĩa: Xem chi tiết đổ mưa đá, vú tuyết TUYẾT Nghĩa: Tuyết Xem chi tiết mưa tuyết, v.v.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ひと ひとあめ trận mưa
五月 さつきあめ mưa tháng Năm âm lịch
にわかあめ mưa rào
とうう mưa mùa đông
おおあめ mưa to; mưa lớn; mưa rào; cơn mưa to; cơn mưa lớn; cơn mưa rào; trận mưa to; trận mưa lớn; trận mưa rào
Ví dụ âm Kunyomi

あめぎ VŨ TRỨÁo mưa
ひと ひとあめTrận mưa
ひとあめ NHẤT VŨTrận mưa
よるあめ DẠ VŨMưa đêm
おおあめ ĐẠI VŨMưa to
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

あまぐ VŨ CỤĐồ đi mưa
あまど VŨ HỘCửa che mưa
がさ あまがさÔ
だれ あまだれGiọt nước mưa
乞い あまごい VŨ KHẤTSự cầu nguyện cho mưa rơi
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

こさめ TIỂU VŨLấm tấm
ひさめ BĂNG VŨĐổ dồn lên
はるさめ XUÂN VŨBún tàu
むらさめ THÔN VŨTrận mưa rào (mưa to rồi tạnh ngay)
あきさめ THU VŨMưa thu
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

たう ĐA VŨMưa nhiều
びう VI VŨMưa phùn
じう TỪ VŨMưa đúng lúc
うき VŨ QUÝMùa mưa
うご VŨ HẬUSau cơn mưa
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa