Created with Raphaël 2.1.21234576981011
  • Số nét 11
  • Cấp độ N2

Kanji 副

Hán Việt
PHÓ
Nghĩa

Phụ, phó, trợ lý


Âm On
フク
Nanori
そい そえ

Đồng âm
PHÓ Nghĩa: Thêm vào, gắn vào Xem chi tiết PHỔ, PHỐ Nghĩa: Bến sông, ngạch sông đổ ra bể Xem chi tiết PHỔ Nghĩa: Rộng lớn, khắp, đều Xem chi tiết PHÓ, BỘC Nghĩa: Tôi, tao tớ, người hầu, đầy tớ Xem chi tiết PHỐ, BỐ Nghĩa: Sợ hãi, dọa nạt, đáng sợ Xem chi tiết PHỐ Nghĩa: Phố xá Xem chi tiết PHÓ Nghĩa: Tiếp tục, trở nên Xem chi tiết PHỔ, PHẢ Nghĩa: Bản nhạc, gia phả, sổ Xem chi tiết PHÓ Nghĩa:  Báo tin có tang. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
TRỢ Nghĩa: Trợ giúp, giúp đỡ Xem chi tiết Nghĩa: Sự giúp đỡ Xem chi tiết
副
  • Tay phó 副 giám đốc này có 10 mảnh ruộng 田 và 1 cái đao lớn刂.
  • 1 miệng 1 ruộng 1 đao thì chỉ làm PHÓ chứ ko làm đc chủ
  • Làm Phó thì chỉ được 1 Khẩu Ruộng với con Dao
  • MỘT lời hô ra từ MIỆNG, ruộng ngoài ĐỒNG đã có DAO cắt sạch là những KÉM làm hộ PHÓ
  • ông Phó chủ tịch Cắt xén 10 mẫu ruộng
  1. Thứ hai. Như phó sứ PHÓ Nghĩa: Phụ, phó, trợ lý Xem chi tiết 使 SỬ, SỨ Nghĩa: Sử dụng, dùng Xem chi tiết , phó lý PHÓ Nghĩa: Phụ, phó, trợ lý Xem chi tiết Nghĩa: Dặm, làng xóm Xem chi tiết , v.v.
  2. Thứ kém. Như chính hiệu CHÁNH, CHÍNH Nghĩa: Phải, đúng, chính đáng Xem chi tiết hạng nhất, phó hiệu PHÓ Nghĩa: Phụ, phó, trợ lý Xem chi tiết hạng nhì, nghĩa là cùng một thứ đồ mà hơi kém.
  3. Xứng. Như thịnh danh chi hạ, kỳ thực nan phó THỊNH, THÌNH Nghĩa: Phát đạt, đầy đủ, đông đúc Xem chi tiết DANH Nghĩa: Tên, danh tiếng, nổi danh Xem chi tiết CHI Nghĩa: Chưng, dùng về lời nói liền nối nhau. Đi. Đến. Đấy, là tiếng dùng thay một danh từ nào. Ấy Xem chi tiết HẠ, HÁ Nghĩa: Phía dưới, bên dưới, hạ lệnh, ra khơi Xem chi tiết KÌ, KÍ, KI Nghĩa: Thửa, lời nói chỉ vào chỗ nào. Một âm là kí. Lại một âm là ki, lời nói đưa đẩy. Xem chi tiết NAN, NẠN Nghĩa: Khó khăn, gian nan Xem chi tiết PHÓ Nghĩa: Phụ, phó, trợ lý Xem chi tiết đối với cái danh tiếng lừng lẫy ấy, thực khó xứng nổi.
  4. Bộ. Như phó kê lục già PHÓ Nghĩa: Phụ, phó, trợ lý Xem chi tiết LỤC Nghĩa: Sáu, số 6 Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết bộ trâm sáu nhãn. Phàm vật gì phải gồm các cái lại mới dùng được đều gọi là phó. Như nhất phó PHÓ Nghĩa: Phụ, phó, trợ lý Xem chi tiết một bộ, toàn phó TOÀN Nghĩa: Xong, đủ, toàn bộ Xem chi tiết PHÓ Nghĩa: Phụ, phó, trợ lý Xem chi tiết cả bộ, v.v.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
主席 ふくしゅせき phó chỉ huy
作用 ふくさよう tác dụng phụ
原料 ふくげんりょう Vật liệu phụ
収入 ふくしゅうにゅう Thu nhập thêm
司令 ふくしれい phó tư lệnh
Ví dụ âm Kunyomi

ふくう PHÓTới yêu cầu
ふくし PHÓ TỪPhó từ
ふくいん PHÓ NHÂNThứ nhì gây ra
ふくしん PHÓ THẨMPhó thẩm phán
ふくしゅ PHÓ THỦTrợ lý
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa