Kanji 副
Đồng âm
付
PHÓ
Nghĩa: Thêm vào, gắn vào
Xem chi tiết
浦
PHỔ, PHỐ
Nghĩa: Bến sông, ngạch sông đổ ra bể
Xem chi tiết
普
PHỔ
Nghĩa: Rộng lớn, khắp, đều
Xem chi tiết
僕
PHÓ, BỘC
Nghĩa: Tôi, tao tớ, người hầu, đầy tớ
Xem chi tiết
怖
PHỐ, BỐ
Nghĩa: Sợ hãi, dọa nạt, đáng sợ
Xem chi tiết
舗
PHỐ
Nghĩa: Phố xá
Xem chi tiết
赴
PHÓ
Nghĩa: Tiếp tục, trở nên
Xem chi tiết
譜
PHỔ, PHẢ
Nghĩa: Bản nhạc, gia phả, sổ
Xem chi tiết
訃
PHÓ
Nghĩa: Báo tin có tang.
Xem chi tiết
- Tay phó 副 giám đốc này có 10 mảnh ruộng 田 và 1 cái đao lớn刂.
- 1 miệng 1 ruộng 1 đao thì chỉ làm PHÓ chứ ko làm đc chủ
- Làm Phó thì chỉ được 1 Khẩu Ruộng với con Dao
- MỘT lời hô ra từ MIỆNG, ruộng ngoài ĐỒNG đã có DAO cắt sạch là những KÉM làm hộ PHÓ
- ông Phó chủ tịch Cắt xén 10 mẫu ruộng
- Thứ hai. Như phó sứ
副
PHÓ
Nghĩa: Phụ, phó, trợ lý
Xem chi tiết
使
SỬ, SỨ
Nghĩa: Sử dụng, dùng
Xem chi tiết
, phó lý
副
PHÓ
Nghĩa: Phụ, phó, trợ lý
Xem chi tiết
里
LÍ
Nghĩa: Dặm, làng xóm
Xem chi tiết
, v.v.
- Thứ kém. Như chính hiệu
正
CHÁNH, CHÍNH
Nghĩa: Phải, đúng, chính đáng
Xem chi tiết
號
hạng nhất, phó hiệu
副
PHÓ
Nghĩa: Phụ, phó, trợ lý
Xem chi tiết
號
hạng nhì, nghĩa là cùng một thứ đồ mà hơi kém.
- Xứng. Như thịnh danh chi hạ, kỳ thực nan phó
盛
THỊNH, THÌNH
Nghĩa: Phát đạt, đầy đủ, đông đúc
Xem chi tiết
名
DANH
Nghĩa: Tên, danh tiếng, nổi danh
Xem chi tiết
之
CHI
Nghĩa: Chưng, dùng về lời nói liền nối nhau. Đi. Đến. Đấy, là tiếng dùng thay một danh từ nào. Ấy
Xem chi tiết
下
HẠ, HÁ
Nghĩa: Phía dưới, bên dưới, hạ lệnh, ra khơi
Xem chi tiết
其
KÌ, KÍ, KI
Nghĩa: Thửa, lời nói chỉ vào chỗ nào. Một âm là kí. Lại một âm là ki, lời nói đưa đẩy.
Xem chi tiết
實
難
NAN, NẠN
Nghĩa: Khó khăn, gian nan
Xem chi tiết
副
PHÓ
Nghĩa: Phụ, phó, trợ lý
Xem chi tiết
đối với cái danh tiếng lừng lẫy ấy, thực khó xứng nổi.
- Bộ. Như phó kê lục già
副
PHÓ
Nghĩa: Phụ, phó, trợ lý
Xem chi tiết
笄
六
LỤC
Nghĩa: Sáu, số 6
Xem chi tiết
珈
Nghĩa:
Xem chi tiết
bộ trâm sáu nhãn. Phàm vật gì phải gồm các cái lại mới dùng được đều gọi là phó. Như nhất phó
一
副
PHÓ
Nghĩa: Phụ, phó, trợ lý
Xem chi tiết
một bộ, toàn phó
全
TOÀN
Nghĩa: Xong, đủ, toàn bộ
Xem chi tiết
副
PHÓ
Nghĩa: Phụ, phó, trợ lý
Xem chi tiết
cả bộ, v.v.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
副主席 | ふくしゅせき | phó chỉ huy |
副作用 | ふくさよう | tác dụng phụ |
副原料 | ふくげんりょう | Vật liệu phụ |
副収入 | ふくしゅうにゅう | Thu nhập thêm |
副司令 | ふくしれい | phó tư lệnh |
Ví dụ âm Kunyomi
副
う | ふくう | PHÓ | Tới yêu cầu |
副
詞 | ふくし | PHÓ TỪ | Phó từ |
副
因 | ふくいん | PHÓ NHÂN | Thứ nhì gây ra |
副
審 | ふくしん | PHÓ THẨM | Phó thẩm phán |
副
手 | ふくしゅ | PHÓ THỦ | Trợ lý |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|