- Dùng miệng (KHẨU 口) để phân biệt vạn (VẠN 万) lưỡi dao (ĐAO 刂)
- Thật khó để Phân BIỆT hàng Vạn các loại Dao
- Miệng từ BIỆT như hàng vạn lưỡi đao đâm
- KHẨU (口) LỰC (力) và ĐAO (刂) là những thứ tạo lên sự tách biệt, ly biệt.
- Vạn lời chửi rủa giống như chiếc đao chia cắt một mối quan hệ
- Sự đặc Biệt của Miệng là nó có Sức mạnh như một cây Đao
- Chia. Như khu biệt 區 別 BIỆT Nghĩa: Chia li, phân biệt, đặc biệt Xem chi tiết phân biệt ra từng thứ.
- Ly biệt, tống biệt 送 別 BIỆT Nghĩa: Chia li, phân biệt, đặc biệt Xem chi tiết tiễn nhau đi xa.
- Khác. Như biệt tình 別 BIỆT Nghĩa: Chia li, phân biệt, đặc biệt Xem chi tiết 情 TÌNH Nghĩa: Nhân tình, tâm lý Xem chi tiết tình khác, biệt cố 別 BIỆT Nghĩa: Chia li, phân biệt, đặc biệt Xem chi tiết 故 CỐ Nghĩa: Nguyên nhân, chết, cũ, trở ngại Xem chi tiết có khác, v.v.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
人別 | にんべつ | Từng người; đầu người (thường dùng trong điều tra dân số) |
個別化 | こべつか | sự cá nhân hoá; cá nhân hoá; cá biệt hoá |
分別 | ふんべつ | sự phân loại; sự phân tách; sự chia tách |
別々 | べつべつ | sự riêng rẽ từng cái |
別に | べつに | đặc biệt |
Ví dụ âm Kunyomi
別 れる | わかれる | BIỆT | Lìa |
死に 別 れる | しにわかれる | Tử biệt | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
項目 別 に分ける | こうもくべつにわける | Để phân loại gần đề tài | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
個 別 | こべつ | CÁ BIỆT | Trường hợp cá biệt |
別 て | べつて | BIỆT | Đặc biệt là |
別 に | べつに | BIỆT | Đặc biệt |
別 の | べつの | BIỆT | Khác |
別 儀 | べつぎ | BIỆT NGHI | Quan hệ khác |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|