- Mắt (目) nhìn 10 (十) lần xem đất (土) đã hủy hoại (壊) bộ y (衣) phục.
- 10 con mắt dõi theo sự phá hoại y phục vứt xuống đất
- PHÁ HOẠI 10 cái VÕNG chỉ để may một bộ Y PHỤC đúng là đầu ĐẤT
- Phá 10 cái võng để may 1 cái áo
- Áo dính đất lần thứ 10 thì phải hỏng.
- Không hiểu tại sao nó lại XÉ cái ÁO thành MƯỜI MÃNH rồi đem trôn xuống đất, thật là đồ Phá HOẠI
- Ngay mảnh đất (土) này có chục (十) con mắt (目) chứng kiến y phục (衣) bị phá hoại
- Phá hoại
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
壊す | こわす | đánh vỡ; làm hư , vt; phá huỷ; phá hoại; phá bỏ; làm hỏng; vỡ |
壊れた | こわれた | hư hỏng |
壊れる | こわれる | đổ vỡ , vi; hỏng; bị hỏng; bị phá huỷ; nứt nẻ; vỡ |
壊滅 | かいめつ | sự hủy diệt |
壊血病 | かいけつびょう | bệnh scobut; bệnh do thiếu Vitamin C |
Ví dụ âm Kunyomi
壊 れる | こわれる | HOẠI | Đổ vỡ |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
壊 す | こわす | HOẠI | Đánh vỡ |
ぶっ 壊 す | ぶっこわす | HOẠI | Tiêu diệt |
ブチ 壊 す | ブチこわす | HOẠI | Phá tan |
取り 壊 す | とりこわす | THỦ HOẠI | Phá huỷ |
打ち 壊 す | うちこわす | ĐẢ HOẠI | Đập vỡ |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
壊 死 | えし | HOẠI TỬ | Sự chết hoại |
壊 疽 | えそ | HOẠI | Bệnh thối hoại |
ガス 壊 疽 | ガスえそ | HOẠI | Cung cấp hơi đốt hoại thư |
金剛不 壊 | こんごうふえ | KIM CƯƠNG BẤT HOẠI | Vững chắc |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
破 壊 | はかい | PHÁ HOẠI | Sự phá hoại |
自 壊 | じかい | TỰ HOẠI | Sự làm tan rã |
倒 壊 | とうかい | ĐẢO HOẠI | Sự sụp đổ |
全 壊 | ぜんかい | TOÀN HOẠI | Hoàn thành sự phá hủy |
壊 乱 | かいらん | HOẠI LOẠN | Sự mục nát |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|