Created with Raphaël 2.1.212345678
  • Số nét 8
  • Cấp độ N3

Kanji 若

Hán Việt
NHƯỢC, NHÃ
Nghĩa

Trẻ tuổi, nếu như


Âm On
ジャク ニャク ニャ
Âm Kun
わか.い わか~ も.しくわ も.し も.しくは ごと.し
Nanori
わく わこ

Đồng âm
NHƯỢC Nghĩa: Yếu ớt, nhu nhược Xem chi tiết NHÃ Nghĩa: Thanh lịch, dịu dàng Xem chi tiết NGỰ, NHẠ, NGỮ Nghĩa: Thống trị Xem chi tiết NHA Nghĩa:  Mầm, chồi Xem chi tiết NHA Nghĩa: Răng, răng nanh Xem chi tiết SƠ, NHÃ, THẤT Nghĩa: Đơn vị đo chiều dài, tấm (vải) Xem chi tiết
Đồng nghĩa
THANH Nghĩa: Màu xanh Xem chi tiết TỬ, TÍ Nghĩa: Con Xem chi tiết VỊ, MÙI Nghĩa: Chưa, Mùi (con giáp thứ 8) Xem chi tiết THIỂU, THIẾU Nghĩa: Ít, một chút Xem chi tiết
Trái nghĩa
LÃO Nghĩa: Già Xem chi tiết
若
  • Tay phải (HỮU 右) cầm cỏ (THẢO 艹) non (若)
  • Nhược điểm của giới trẻ là Phải đi nhổ cỏ
  • Suy NHƯỢC cơ thể nên PHẢI ăn THẢO dược mới TRẺ ra
  • Cô giáo THẢO lấy thằng HỮU rất là TRẺ.
  • Người trẻ sẽ đòi lẽ phải cho những bông hoa
  • Lũ TRẺ giờ thật nhu NHƯỢC chúng cứ cho rằng hút CỎ là lẽ PHẢI
  • Đám cỏ ở bên phải còn non (trẻ)
  • Cơ thể suy Nhược 若 nên Phải 右 có Thảo dược mới Trẻ khoẻ lại được
  • Hai mươi thì phải trẻ trung
  1. Thuận. Như vũ dương thời nhược VŨ, VÚ Nghĩa: Mưa Xem chi tiết THÌ, THỜI Nghĩa: Thời điểm, thời gian Xem chi tiết NHƯỢC, NHÃ Nghĩa: Trẻ tuổi, nếu như Xem chi tiết mưa nắng thuận thời tiết.
  2. Mày, ngươi. Như nhược thuộc NHƯỢC, NHÃ Nghĩa: Trẻ tuổi, nếu như Xem chi tiết lũ mày. Trang Tử TỬ, TÍ Nghĩa: Con Xem chi tiết : Nhiên tắc ngã dữ nhược dữ nhân câu bất năng tương tri dã NHIÊN Nghĩa: Thế nhưng, vậy Xem chi tiết TẮC Nghĩa: Quy tắc, luật lệ Xem chi tiết NGÃ Nghĩa: Ta (tiếng tự xưng mình) Xem chi tiết NHƯỢC, NHÃ Nghĩa: Trẻ tuổi, nếu như Xem chi tiết BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI Nghĩa: Chẳng, không thể Xem chi tiết NĂNG, NAI, NẠI Nghĩa: Tài năng, khả năng, vai trò Xem chi tiết TƯƠNG, TƯỚNG Nghĩa: Cùng chung, qua lại lẫn nhau Xem chi tiết TRI, TRÍ Nghĩa: Biết, hiểu biết Xem chi tiết Nghĩa: Vậy Xem chi tiết (Tề vật luận VẬT Nghĩa: Sự vật, đồ vật Xem chi tiết LUẬN, LUÂN Nghĩa: Tranh cãi, bàn luận Xem chi tiết ) Vậy thì, ta cùng ngươi, cùng người đó, không thể biết được nhau.
  3. Như, tự nhiên, giống. Như thần sắc tự nhược THẦN Nghĩa: Thần thánh Xem chi tiết SẮC Nghĩa: Màu, màu sắc Xem chi tiết TỰ Nghĩa: Tự mình, chính mình Xem chi tiết NHƯỢC, NHÃ Nghĩa: Trẻ tuổi, nếu như Xem chi tiết thần sắc vẫn y như (tự nhiên); tương nhược TƯƠNG, TƯỚNG Nghĩa: Cùng chung, qua lại lẫn nhau Xem chi tiết NHƯỢC, NHÃ Nghĩa: Trẻ tuổi, nếu như Xem chi tiết cùng giống, bất nhược BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI Nghĩa: Chẳng, không thể Xem chi tiết NHƯỢC, NHÃ Nghĩa: Trẻ tuổi, nếu như Xem chi tiết chẳng bằng.
  4. Bằng, dùng làm ngữ từ, nói sự chưa quyết định. Như nhược sử như thử NHƯỢC, NHÃ Nghĩa: Trẻ tuổi, nếu như Xem chi tiết 使 SỬ, SỨ Nghĩa: Sử dụng, dùng Xem chi tiết NHƯ Nghĩa: Bằng, cùng, giống như Xem chi tiết THỬ Nghĩa: Ấy, bên ấy, đối lại với chữ bỉ [彼]. Thế, lời nói chỉ định hẳn hoi. Ấy, bèn. Xem chi tiết bằng khiến như thế. Số đếm chưa nhất định là nhược can NHƯỢC, NHÃ Nghĩa: Trẻ tuổi, nếu như Xem chi tiết KIỀN, CAN, CÀN, CÁN Nghĩa: Thiên can, can dự Xem chi tiết ngần ấy.
  5. Kịp, hoặc.
  6. Thuận.
  7. Thần Nhược, thần bể.
  8. Lại một âm là nhã. Như Bát-nhã BÀN, BAN, BÁT Nghĩa: Tất cả, tổng quát Xem chi tiết NHƯỢC, NHÃ Nghĩa: Trẻ tuổi, nếu như Xem chi tiết dịch âm chữ Phạn, nghĩa là trí tuệ, trí tuệ thanh tịnh.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
としわか Trẻ; trẻ tuổi
ろうじゃく già trẻ
わかい bé; bé bỏng; choai choai; chưa có kinh nghiệm; non nớt
わかさ sự trẻ trung
もし giả sử
Ví dụ âm Kunyomi

わかい NHƯỢC
まだ まだわかい NHƯỢCCòn trẻ
としわかい NIÊN NHƯỢCTrẻ
すえわかい MẠT NHƯỢCTrẻ
い内 わかいうち NHƯỢC NỘITrong khi còn trẻ
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

しくは もしくは NHƯỢCHoặc là
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

もし NHƯỢCGiả sử
しも もしも NHƯỢCNếu
しくは もしくは NHƯỢCHoặc là
しかして もしかして Có lẽ
しかしたら もしかしたら Hoặc là
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

じじゃく TỰ NHƯỢCBình tĩnh
どうじゃく NHƯỢCLà dumbfounded
じゃくねん NHƯỢC NIÊNThanh niên
じゃくはい NHƯỢC BỐINgười tập việc
年型 じゃくねんがた NHƯỢC NIÊN HÌNHThanh thiếu niên
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

ろうにゃく LÃO NHƯỢCMọi lứa tuổi
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

はんにゃ BÀN NHƯỢCTrí huệ (từ Phật giáo: prajnaparamita)
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa