- Tay phải (HỮU 右) cầm cỏ (THẢO 艹) non (若)
- Nhược điểm của giới trẻ là Phải đi nhổ cỏ
- Suy NHƯỢC cơ thể nên PHẢI ăn THẢO dược mới TRẺ ra
- Cô giáo THẢO lấy thằng HỮU rất là TRẺ.
- Người trẻ sẽ đòi lẽ phải cho những bông hoa
- Lũ TRẺ giờ thật nhu NHƯỢC chúng cứ cho rằng hút CỎ là lẽ PHẢI
- Đám cỏ ở bên phải còn non (trẻ)
- Cơ thể suy Nhược 若 nên Phải 右 có Thảo dược mới Trẻ khoẻ lại được
- Hai mươi thì phải trẻ trung
- Thuận. Như vũ dương thời nhược 雨 VŨ, VÚ Nghĩa: Mưa Xem chi tiết 暘 時 THÌ, THỜI Nghĩa: Thời điểm, thời gian Xem chi tiết 若 NHƯỢC, NHÃ Nghĩa: Trẻ tuổi, nếu như Xem chi tiết mưa nắng thuận thời tiết.
- Mày, ngươi. Như nhược thuộc 若 NHƯỢC, NHÃ Nghĩa: Trẻ tuổi, nếu như Xem chi tiết 屬 lũ mày. Trang Tử 莊 子 TỬ, TÍ Nghĩa: Con Xem chi tiết : Nhiên tắc ngã dữ nhược dữ nhân câu bất năng tương tri dã 然 NHIÊN Nghĩa: Thế nhưng, vậy Xem chi tiết 則 TẮC Nghĩa: Quy tắc, luật lệ Xem chi tiết 我 NGÃ Nghĩa: Ta (tiếng tự xưng mình) Xem chi tiết 與 若 NHƯỢC, NHÃ Nghĩa: Trẻ tuổi, nếu như Xem chi tiết 與 人 俱 不 BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI Nghĩa: Chẳng, không thể Xem chi tiết 能 NĂNG, NAI, NẠI Nghĩa: Tài năng, khả năng, vai trò Xem chi tiết 相 TƯƠNG, TƯỚNG Nghĩa: Cùng chung, qua lại lẫn nhau Xem chi tiết 知 TRI, TRÍ Nghĩa: Biết, hiểu biết Xem chi tiết 也 DÃ Nghĩa: Vậy Xem chi tiết (Tề vật luận 齊 物 VẬT Nghĩa: Sự vật, đồ vật Xem chi tiết 論 LUẬN, LUÂN Nghĩa: Tranh cãi, bàn luận Xem chi tiết ) Vậy thì, ta cùng ngươi, cùng người đó, không thể biết được nhau.
- Như, tự nhiên, giống. Như thần sắc tự nhược 神 THẦN Nghĩa: Thần thánh Xem chi tiết 色 SẮC Nghĩa: Màu, màu sắc Xem chi tiết 自 TỰ Nghĩa: Tự mình, chính mình Xem chi tiết 若 NHƯỢC, NHÃ Nghĩa: Trẻ tuổi, nếu như Xem chi tiết thần sắc vẫn y như (tự nhiên); tương nhược 相 TƯƠNG, TƯỚNG Nghĩa: Cùng chung, qua lại lẫn nhau Xem chi tiết 若 NHƯỢC, NHÃ Nghĩa: Trẻ tuổi, nếu như Xem chi tiết cùng giống, bất nhược 不 BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI Nghĩa: Chẳng, không thể Xem chi tiết 若 NHƯỢC, NHÃ Nghĩa: Trẻ tuổi, nếu như Xem chi tiết chẳng bằng.
- Bằng, dùng làm ngữ từ, nói sự chưa quyết định. Như nhược sử như thử 若 NHƯỢC, NHÃ Nghĩa: Trẻ tuổi, nếu như Xem chi tiết 使 SỬ, SỨ Nghĩa: Sử dụng, dùng Xem chi tiết 如 NHƯ Nghĩa: Bằng, cùng, giống như Xem chi tiết 此 THỬ Nghĩa: Ấy, bên ấy, đối lại với chữ bỉ [彼]. Thế, lời nói chỉ định hẳn hoi. Ấy, bèn. Xem chi tiết bằng khiến như thế. Số đếm chưa nhất định là nhược can 若 NHƯỢC, NHÃ Nghĩa: Trẻ tuổi, nếu như Xem chi tiết 干 KIỀN, CAN, CÀN, CÁN Nghĩa: Thiên can, can dự Xem chi tiết ngần ấy.
- Kịp, hoặc.
- Thuận.
- Thần Nhược, thần bể.
- Lại một âm là nhã. Như Bát-nhã 般 BÀN, BAN, BÁT Nghĩa: Tất cả, tổng quát Xem chi tiết 若 NHƯỢC, NHÃ Nghĩa: Trẻ tuổi, nếu như Xem chi tiết dịch âm chữ Phạn, nghĩa là trí tuệ, trí tuệ thanh tịnh.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
年若 | としわか | Trẻ; trẻ tuổi |
老若 | ろうじゃく | già trẻ |
若い | わかい | bé; bé bỏng; choai choai; chưa có kinh nghiệm; non nớt |
若さ | わかさ | sự trẻ trung |
若し | もし | giả sử |
Ví dụ âm Kunyomi
若 い | わかい | NHƯỢC | Bé |
まだ 若 い | まだわかい | NHƯỢC | Còn trẻ |
年 若 い | としわかい | NIÊN NHƯỢC | Trẻ |
末 若 い | すえわかい | MẠT NHƯỢC | Trẻ |
若 い内 | わかいうち | NHƯỢC NỘI | Trong khi còn trẻ |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
若 しくは | もしくは | NHƯỢC | Hoặc là |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
若 し | もし | NHƯỢC | Giả sử |
若 しも | もしも | NHƯỢC | Nếu |
若 しくは | もしくは | NHƯỢC | Hoặc là |
若 しかして | もしかして | Có lẽ | |
若 しかしたら | もしかしたら | Hoặc là | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
自 若 | じじゃく | TỰ NHƯỢC | Bình tĩnh |
瞠 若 | どうじゃく | NHƯỢC | Là dumbfounded |
若 年 | じゃくねん | NHƯỢC NIÊN | Thanh niên |
若 輩 | じゃくはい | NHƯỢC BỐI | Người tập việc |
若 年型 | じゃくねんがた | NHƯỢC NIÊN HÌNH | Thanh thiếu niên |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
老 若 | ろうにゃく | LÃO NHƯỢC | Mọi lứa tuổi |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
般 若 | はんにゃ | BÀN NHƯỢC | Trí huệ (từ Phật giáo: prajnaparamita) |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|