- Đi xem bói (BỐC 占) ở dưới mái hiên ( NGHIỄM 广) tại 1 tửu điếm (ĐIẾM 店)
- Đi xem Bói (占) ở dưới mái hiên ( 广) ở 1 cái hắc ĐIẾM (店).
- 占 Chiêm ==> 店 Điếm
- QUÁN (店) thời xưa thường là nơi có MÁI CHE ( 广), có người đang BỐC (卜) bài bói toán và NÓI (口 ra những lời chiêm tinh kì quái
- Đằng xa cửa TIỆM 店 dưới Mái hiên 广 .Có ông thầy bói 占 chuyện tình duyên
- Xem chiêm tinh dưới mái hiên của cửa tiệm
- Tượng hình : CỬA HÀNG có chậu cây ( 占 ) ở dưới hiên
- Tiệm, chỗ để chứa đồ cầm đồ. Tục gọi nhà trọ là khách điếm 客 KHÁCH Nghĩa: Người khách Xem chi tiết 店 .
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
代理店 | だいりてん | hãng đại lý |
免税店 | めんぜいてん | cửa hàng miễn thuế |
出店 | でみせ | cửa hàng chi nhánh |
取次店 | とりつぎてん | Đại lý; nhà phân phối |
商店 | しょうてん | cửa hàng buôn bán; nhà buôn bán; cửa hiệu; hiệu buôn; thương điếm |
Ví dụ âm Kunyomi
他 店 | たみせ | THA ĐIẾM | Cửa hàng khác |
夜 店 | よみせ | DẠ ĐIẾM | Đêm đi mua hàng |
店 屋 | みせや | ĐIẾM ỐC | Cửa hàng |
分 店 | ぶんみせ | PHÂN ĐIẾM | Cửa hàng chi nhánh |
大 店 | だいみせ | ĐẠI ĐIẾM | Cửa hàng lớn |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
店 子 | たなこ | ĐIẾM TỬ | Thuê nhà đất |
店 前 | たなさき | ĐIẾM TIỀN | Mặt tiền cửa hàng |
店 請け | たなうけ | ĐIẾM THỈNH | Thuê nhà đất có sự an toàn |
店 賃 | たなちん | ĐIẾM NHẪM | Tiền thuê nhà |
店 卸 | たなおろし | ĐIẾM TÁ | Kiểm kê hàng hoá |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
店 是 | てんぜ | ĐIẾM THỊ | Chính sách cửa hàng |
店 舗 | てんぽ | ĐIẾM PHỐ | Cửa hàng |
支 店 | してん | CHI ĐIẾM | Công ty chi nhánh |
露 店 | ろてん | LỘ ĐIẾM | Điểm bán hàng ở vỉa hè |
借り 店 | かりてん | TÁ ĐIẾM | (cho) thuê cửa hàng |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|