- Hắn nói 言: Con chim 隹 trên bãi cỏ ⺾ kia là do hắn bảo hộ 護.
- Nói lời bảo hộ cho những thứ yếu ớt như cỏ , chim , kẻ chéo chân
- Hô hào mọi nguời chung tay bảo hộ chim cỏ
- Hộ tống Chim Cỏ Nói Lại lời Bảo Hộ lần nữa.
- Cất tiếng NÓI xin CỎ cho CHIM và được bay QUA LẠI thoải mái -- CHE CHỞ và BẢO HỘ
- Bảo HỘ (護) Cho cây Cỏ (艹) Và Chim Chích (隻)
- Thấy nguy hiểm, chim (Truy - chim đuôi ngắn) hoang (Thảo - cỏ dại) lại (Hựu) kêu lớn (Ngôn) để Bảo vệ nhau
- Biện HỘ nghĩa là nói LỜI HOA mỹ, như con chim TRĨ đậu trên cành cây, nói không nghe thì nói LẠI
- Giúp đỡ. Như hộ vệ 護 HỘ Nghĩa: Che chở, bảo vệ, giúp đỡ Xem chi tiết 衛 VỆ Nghĩa: Phòng ngự, tự vệ, bảo vệ Xem chi tiết , bảo hộ 保 護 HỘ Nghĩa: Che chở, bảo vệ, giúp đỡ Xem chi tiết che chở giữ gìn, v.v.
- Che chở. Như đản hộ 袒 護 HỘ Nghĩa: Che chở, bảo vệ, giúp đỡ Xem chi tiết bênh vực che chở cho.
- Tờ bồi phong kín cũng gọi là hộ. Như hộ phong 護 HỘ Nghĩa: Che chở, bảo vệ, giúp đỡ Xem chi tiết 封 PHONG Nghĩa: Đóng kín, niêm phong Xem chi tiết .
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
保護 | ほご | sự bảo hộ |
保護者 | ほごしゃ | người bảo hộ; người bảo trợ |
庇護 | ひご | Sự bảo trợ; sự bảo vệ |
庇護者 | ひごしゃ | ông bàu |
弁護 | べんご | biện hộ; sự biện hộ |
Ví dụ âm Kunyomi
護 る | まもる | HỘ | Bảo vệ |
身を 護 る | みをまもる | THÂN HỘ | Để bảo vệ chính mình |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
保 護 | ほご | BẢO HỘ | Sự bảo hộ |
加 護 | かご | GIA HỘ | Sự che chở |
庇 護 | ひご | TÍ HỘ | Sự bảo trợ |
護 持 | ごじ | HỘ TRÌ | Bảo vệ và bảo trì |
護 摩 | ごま | HỘ MA | Lễ nghi tín đồ phật giáo (của) cây thông tuyết - cái gậy cháy |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|