Created with Raphaël 2.1.21325467981011121315141617181920
  • Số nét 20
  • Cấp độ N1

Kanji 護

Hán Việt
HỘ
Nghĩa

Che chở, bảo vệ, giúp đỡ


Âm On
Âm Kun
まも.る
Nanori
もり

Đồng âm
HỘ Nghĩa: Cánh cửa Xem chi tiết HỨA, HỬ, HỔ Nghĩa: Cho phép, đồng ý Xem chi tiết HỖ Nghĩa: Giúp lẫn nhau, hỗ trợ, qua lại Xem chi tiết HÔ, HÁ Nghĩa: Hô hấp, gọi Xem chi tiết HỒ Nghĩa: Cái hồ Xem chi tiết HỒ, O Nghĩa: Hình cung Xem chi tiết HÔ, HỒ Nghĩa: San hô Xem chi tiết HỒ Nghĩa: Hàm hồ Xem chi tiết HỔ Nghĩa: Con hổ Xem chi tiết HỒ Nghĩa: Cái ấm; bình đựng. Xem chi tiết HỒ Nghĩa: Cái hồ, cũng như cái bầu, cái nậm. Một thứ quả ăn, như quả bầu. Xem chi tiết Nghĩa: Con hổ Xem chi tiết
Đồng nghĩa
THỦ, THÚ Nghĩa: Giữ, coi Xem chi tiết TRỢ Nghĩa: Trợ giúp, giúp đỡ Xem chi tiết VIÊN, VIỆN Nghĩa: Khích lệ, viện trợ, chi viện Xem chi tiết BẢO Nghĩa: Bảo đảm, giữ gìn, duy trì Xem chi tiết PHÚC, PHÚ Nghĩa: Lật lại, che, phủ Xem chi tiết BỔ Nghĩa: Cung cấp, bù thêm, bổ sung Xem chi tiết Nghĩa:  Che chở. Xem chi tiết Nghĩa: Nhảy múa Xem chi tiết PHÙ Nghĩa: Giúp đỡ, trợ giúp Xem chi tiết
護
  • Hắn nói 言: Con chim 隹 trên bãi cỏ ⺾ kia là do hắn bảo hộ 護.
  • Nói lời bảo hộ cho những thứ yếu ớt như cỏ , chim , kẻ chéo chân
  • Hô hào mọi nguời chung tay bảo hộ chim cỏ
  • Hộ tống Chim Cỏ Nói Lại lời Bảo Hộ lần nữa.
  • Cất tiếng NÓI xin CỎ cho CHIM và được bay QUA LẠI thoải mái -- CHE CHỞ và BẢO HỘ
  • Bảo HỘ (護) Cho cây Cỏ (艹) Và Chim Chích (隻)
  • Thấy nguy hiểm, chim (Truy - chim đuôi ngắn) hoang (Thảo - cỏ dại) lại (Hựu) kêu lớn (Ngôn) để Bảo vệ nhau
  • Biện HỘ nghĩa là nói LỜI HOA mỹ, như con chim TRĨ đậu trên cành cây, nói không nghe thì nói LẠI
  1. Giúp đỡ. Như hộ vệ HỘ Nghĩa: Che chở, bảo vệ, giúp đỡ Xem chi tiết VỆ Nghĩa: Phòng ngự, tự vệ, bảo vệ Xem chi tiết , bảo hộ HỘ Nghĩa: Che chở, bảo vệ, giúp đỡ Xem chi tiết che chở giữ gìn, v.v.
  2. Che chở. Như đản hộ HỘ Nghĩa: Che chở, bảo vệ, giúp đỡ Xem chi tiết bênh vực che chở cho.
  3. Tờ bồi phong kín cũng gọi là hộ. Như hộ phong HỘ Nghĩa: Che chở, bảo vệ, giúp đỡ Xem chi tiết PHONG Nghĩa: Đóng kín, niêm phong Xem chi tiết .
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ほご sự bảo hộ
ほごしゃ người bảo hộ; người bảo trợ
ひご Sự bảo trợ; sự bảo vệ
ひごしゃ ông bàu
べんご biện hộ; sự biện hộ
Ví dụ âm Kunyomi

まもる HỘBảo vệ
身を みをまもる THÂN HỘĐể bảo vệ chính mình
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

ほご BẢO HỘSự bảo hộ
かご GIA HỘSự che chở
ひご TÍ HỘSự bảo trợ
ごじ HỘ TRÌBảo vệ và bảo trì
ごま HỘ MALễ nghi tín đồ phật giáo (của) cây thông tuyết - cái gậy cháy
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa