Created with Raphaël 2.1.2134526781091113121514
  • Số nét 15
  • Cấp độ N3

Kanji 調

Hán Việt
ĐIỀU, ĐIỆU
Nghĩa

Điều tra, nhịp điệu


Âm On
チョウ
Âm Kun
しら.べる しら.べ ととの.う ととの.える
Nanori
つぎ

Đồng âm
ĐIỀU, THIÊU, ĐIÊU Nghĩa: Điều kiện, điều khoản Xem chi tiết ĐIỂU Nghĩa: Con chim Xem chi tiết DIỆU Nghĩa: Ngày trong tuần Xem chi tiết DIỆU Nghĩa: Hay, đẹp, kỳ diệu, khéo léo Xem chi tiết ĐIÊU Nghĩa:  Khắc, chạm trổ Xem chi tiết ĐIẾU Nghĩa:  Câu cá Xem chi tiết ĐIỆU Nghĩa: Thương tiếc, viếng người chết Xem chi tiết DIẾU Nghĩa:  Men Xem chi tiết ĐIẾU, ĐÍCH Nghĩa: Viếng thăm, đến viếng người chết và hỏi thăm những sự không may của những người thân thích của kẻ chết gọi là điếu. Thương xót. Treo ngược. Điếu, một nghìn đồng tiền gọi là một điếu, cũng như ta nói là một quan vậy. Xách lấy, cất lấy. Một âm là đích Xem chi tiết DIÊU Nghĩa: Cái lò, lò sưởi Xem chi tiết DIÊU, DAO Nghĩa: Xa xưa, xa, xa xôi Xem chi tiết ĐIỂU Nghĩa: Cây điểu (một thứ cây mọc từng bụi như cỏ thố ty) cây thường xuân Xem chi tiết ĐIÊU Nghĩa: Cá điêu Xem chi tiết DIỆU Nghĩa: Tỏa sáng Xem chi tiết 耀 DIỆU Nghĩa: Rọi sáng, sáng soi Xem chi tiết ĐIẾU Nghĩa: Cũng như chữ điếu [弔]. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
TRA Nghĩa: Tìm tòi, xét hỏi Xem chi tiết THAM, THÁM Nghĩa: Tìm kiếm Xem chi tiết PHÁT Nghĩa: Bắt đầu, xuất phát, phát hiện Xem chi tiết KIẾN, HIỆN Nghĩa: Trông thấy, nhìn Xem chi tiết
調
  • Đi vòng quanh (CHU 周) lẩm bẩm (NGÔN 言) như tìm hiểu (調) gì đó
  • Mất một tuần để ĐIỀU tra lời nói của hắn
  • Vì ĐIỀU khó nói nên NÓI VÒNG VO
  • NÓI một vài ĐIỀU mà mất cả TUẦN
  • Biết điều thì ăn nói chu toàn
  • 言 Ngôn từ chu đáo [周到], sống Điều hoà Nói lời Chu chính, khỏi 調 Điều tra Chuẩn bị trước sau, làm 調 Điệu hát 調 Điệu bộ thế này, khỏi BẤT ĐIỀU 不調
  1. Điều hòa. Như điều quân 調 ĐIỀU, ĐIỆU Nghĩa: Điều tra, nhịp điệu Xem chi tiết hòa đều nhau.
  2. Thu xếp cho việc nó xong xuôi cũng gọi là điều. Như điều đình 調 ĐIỀU, ĐIỆU Nghĩa: Điều tra, nhịp điệu Xem chi tiết ĐÌNH Nghĩa: Dừng lại, đình chỉ Xem chi tiết .
  3. Cười cợt. Như điều hí 調 ĐIỀU, ĐIỆU Nghĩa: Điều tra, nhịp điệu Xem chi tiết đùa bỡn, điều tiếu 調 ĐIỀU, ĐIỆU Nghĩa: Điều tra, nhịp điệu Xem chi tiết TIẾU Nghĩa: Cười, vui cười Xem chi tiết cười cợt, v.v.
  4. Một âm là điệu. Sai phái đi. Như điệu binh 調 ĐIỀU, ĐIỆU Nghĩa: Điều tra, nhịp điệu Xem chi tiết BINH Nghĩa: Người lính, quân đội Xem chi tiết phái lính đi.
  5. Đổi ngôi thứ đi cũng gọi là điệu. Như điệu nhậm 調 ĐIỀU, ĐIỆU Nghĩa: Điều tra, nhịp điệu Xem chi tiết NHÂM, NHẬM, NHIỆM Nghĩa: Nhiệm vụ, dựa vào Xem chi tiết đổi quan đi chỗ khác.
  6. Lường tính. Như điệu tra 調 ĐIỀU, ĐIỆU Nghĩa: Điều tra, nhịp điệu Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết tra xét tính toán lại xem.
  7. Thuế hộ, một thứ thuế nhà Đường, tức là lối đánh thuế lấy hàng tơ hàng vải đời xưa vậy. (Trong ba nghĩa này ta quen dùng là chữ điều cả).
  8. Điệu đàn, điệu hát. Nguyễn Du NGUYỄN Nghĩa: Nước nguyễn nguyễn tịch, nguyễn hàm, đàn nguyễn, họ nguyễn. Xem chi tiết : Kỳ trung tự hữu thanh thương điệu, Bất thị sầu nhân bất hứa tri KÌ, KÍ, KI Nghĩa: Thửa, lời nói chỉ vào chỗ nào. Một âm là kí. Lại một âm là ki, lời nói đưa đẩy. Xem chi tiết TRUNG, TRÚNG Nghĩa: Giữa, ở trong, suốt Xem chi tiết TỰ Nghĩa: Tự mình, chính mình Xem chi tiết HỮU, DỰU Nghĩa: Có, sở hữu, tồn tại, xảy ra Xem chi tiết THANH Nghĩa: Trong sạch Xem chi tiết THƯƠNG Nghĩa: Trao đổi, buôn bán Xem chi tiết 調 ĐIỀU, ĐIỆU Nghĩa: Điều tra, nhịp điệu Xem chi tiết , NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI Nghĩa: Chẳng, không thể Xem chi tiết THỊ Nghĩa: Đúng, phải Xem chi tiết SẦU Nghĩa: Sầu, lo Xem chi tiết BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI Nghĩa: Chẳng, không thể Xem chi tiết HỨA, HỬ, HỔ Nghĩa: Cho phép, đồng ý Xem chi tiết TRI, TRÍ Nghĩa: Biết, hiểu biết Xem chi tiết (Thương Ngô Trúc Chi ca THƯƠNG, THƯỞNG Nghĩa: Sắc cỏ xanh, màu cỏ Xem chi tiết NGÔ, NGỘ Nghĩa: Cây  ngô đồng Xem chi tiết TRÚC Nghĩa: Tre trúc Xem chi tiết CHI, KÌ Nghĩa: Cành cây Xem chi tiết CA Nghĩa: Bài hát, hát Xem chi tiết ) Trong tiếng kêu có điệu thanh thương, Không phải người buồn thì không biết được.
  9. Điệu có ý nghĩa là khi với vận ăn nhau mà nên dịp (nhịp) hay. Cho nên tài cán của người cũng gọi là tài điệu TÀI Nghĩa: Tài năng, mới, vừa mới Xem chi tiết 調 ĐIỀU, ĐIỆU Nghĩa: Điều tra, nhịp điệu Xem chi tiết . Lý Thương Ẩn Nghĩa: Sửa Xem chi tiết THƯƠNG Nghĩa: Trao đổi, buôn bán Xem chi tiết : Giả Sinh tài điệu cánh vô luân SANH, SINH Nghĩa: Sinh đẻ, sinh sống Xem chi tiết TÀI Nghĩa: Tài năng, mới, vừa mới Xem chi tiết 調 ĐIỀU, ĐIỆU Nghĩa: Điều tra, nhịp điệu Xem chi tiết CANH, CÁNH Nghĩa: Canh giờ, về khuya (đêm) Xem chi tiết VÔ, MÔ Nghĩa: Không có Xem chi tiết LUÂN Nghĩa: Giống loài, đạo lý, thứ bậc Xem chi tiết (Giả Sinh SANH, SINH Nghĩa: Sinh đẻ, sinh sống Xem chi tiết ) Giả Sinh (tức Giả Nghị) có tài năng không ai bằng.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
調 したしらべ điều tra ban đầu
調 ふちょう vận đen
調 かりちょういん ký tạm thời; ký tạm; tạm ký
調 たいちょう sự điều tra tình trạng cơ thể
調 きょうちょう sự hiệp lực; sự trợ giúp; sự hợp lực; sự hợp tác; hiệp lực; trợ giúp; hợp lực; hợp tác; cùng nhau
Ví dụ âm Kunyomi

調 える ととのえる ĐIỀUChuẩn bị
切り 調 える きりととのえる Tới sự ngăn nắp (rào đón)
味を 調 える あじをととのえる Nêm gia vị vào món ăn
金を 調 える きんをととのえる Tới tiền tăng
旅装を 調 える りょそうをととのえる Trang bị cho một chuyến đi
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

調 しらべ ĐIỀUCuộc điều tra
調 べる しらべる ĐIỀUChấm
調 したしらべ HẠ ĐIỀUĐiều tra ban đầu
取り 調 とりしらべ THỦ ĐIỀUĐiều tra
調 とりしらべ THỦ ĐIỀUSự khám xét kỹ
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

調 べる しらべる ĐIỀUChấm
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

調 ととのう ĐIỀUSẵn sàng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

調 ふちょう BẤT ĐIỀUVận đen
調 くちょう KHẨU ĐIỀUÂm điệu
調 きちょう CƠ ĐIỀUThành phần chủ yếu
調 ほちょう BỘ ĐIỀUBước chân
調 がちょう HỌA ĐIỀUĐiểm đặc sắc của bức vẽ
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa