- Đi vòng quanh (CHU 周) lẩm bẩm (NGÔN 言) như tìm hiểu (調) gì đó
- Mất một tuần để ĐIỀU tra lời nói của hắn
- Vì ĐIỀU khó nói nên NÓI VÒNG VO
- NÓI một vài ĐIỀU mà mất cả TUẦN
- Biết điều thì ăn nói chu toàn
- 言 Ngôn từ chu đáo [周到], sống Điều hoà Nói lời Chu chính, khỏi 調 Điều tra Chuẩn bị trước sau, làm 調 Điệu hát 調 Điệu bộ thế này, khỏi BẤT ĐIỀU 不調
- Điều hòa. Như điều quân 調 ĐIỀU, ĐIỆU Nghĩa: Điều tra, nhịp điệu Xem chi tiết 勻 hòa đều nhau.
- Thu xếp cho việc nó xong xuôi cũng gọi là điều. Như điều đình 調 ĐIỀU, ĐIỆU Nghĩa: Điều tra, nhịp điệu Xem chi tiết 停 ĐÌNH Nghĩa: Dừng lại, đình chỉ Xem chi tiết .
- Cười cợt. Như điều hí 調 ĐIỀU, ĐIỆU Nghĩa: Điều tra, nhịp điệu Xem chi tiết 戲 đùa bỡn, điều tiếu 調 ĐIỀU, ĐIỆU Nghĩa: Điều tra, nhịp điệu Xem chi tiết 笑 TIẾU Nghĩa: Cười, vui cười Xem chi tiết cười cợt, v.v.
- Một âm là điệu. Sai phái đi. Như điệu binh 調 ĐIỀU, ĐIỆU Nghĩa: Điều tra, nhịp điệu Xem chi tiết 兵 BINH Nghĩa: Người lính, quân đội Xem chi tiết phái lính đi.
- Đổi ngôi thứ đi cũng gọi là điệu. Như điệu nhậm 調 ĐIỀU, ĐIỆU Nghĩa: Điều tra, nhịp điệu Xem chi tiết 任 NHÂM, NHẬM, NHIỆM Nghĩa: Nhiệm vụ, dựa vào Xem chi tiết đổi quan đi chỗ khác.
- Lường tính. Như điệu tra 調 ĐIỀU, ĐIỆU Nghĩa: Điều tra, nhịp điệu Xem chi tiết 查 Nghĩa: Xem chi tiết tra xét tính toán lại xem.
- Thuế hộ, một thứ thuế nhà Đường, tức là lối đánh thuế lấy hàng tơ hàng vải đời xưa vậy. (Trong ba nghĩa này ta quen dùng là chữ điều cả).
- Điệu đàn, điệu hát. Nguyễn Du 阮 NGUYỄN Nghĩa: Nước nguyễn nguyễn tịch, nguyễn hàm, đàn nguyễn, họ nguyễn. Xem chi tiết 攸 : Kỳ trung tự hữu thanh thương điệu, Bất thị sầu nhân bất hứa tri 其 KÌ, KÍ, KI Nghĩa: Thửa, lời nói chỉ vào chỗ nào. Một âm là kí. Lại một âm là ki, lời nói đưa đẩy. Xem chi tiết 中 TRUNG, TRÚNG Nghĩa: Giữa, ở trong, suốt Xem chi tiết 自 TỰ Nghĩa: Tự mình, chính mình Xem chi tiết 有 HỮU, DỰU Nghĩa: Có, sở hữu, tồn tại, xảy ra Xem chi tiết 清 THANH Nghĩa: Trong sạch Xem chi tiết 商 THƯƠNG Nghĩa: Trao đổi, buôn bán Xem chi tiết 調 ĐIỀU, ĐIỆU Nghĩa: Điều tra, nhịp điệu Xem chi tiết , NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết 不 BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI Nghĩa: Chẳng, không thể Xem chi tiết 是 THỊ Nghĩa: Đúng, phải Xem chi tiết 愁 SẦU Nghĩa: Sầu, lo Xem chi tiết 人 不 BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI Nghĩa: Chẳng, không thể Xem chi tiết 許 HỨA, HỬ, HỔ Nghĩa: Cho phép, đồng ý Xem chi tiết 知 TRI, TRÍ Nghĩa: Biết, hiểu biết Xem chi tiết (Thương Ngô Trúc Chi ca 蒼 THƯƠNG, THƯỞNG Nghĩa: Sắc cỏ xanh, màu cỏ Xem chi tiết 梧 NGÔ, NGỘ Nghĩa: Cây ngô đồng Xem chi tiết 竹 TRÚC Nghĩa: Tre trúc Xem chi tiết 枝 CHI, KÌ Nghĩa: Cành cây Xem chi tiết 歌 CA Nghĩa: Bài hát, hát Xem chi tiết ) Trong tiếng kêu có điệu thanh thương, Không phải người buồn thì không biết được.
- Điệu có ý nghĩa là khi với vận ăn nhau mà nên dịp (nhịp) hay. Cho nên tài cán của người cũng gọi là tài điệu 才 TÀI Nghĩa: Tài năng, mới, vừa mới Xem chi tiết 調 ĐIỀU, ĐIỆU Nghĩa: Điều tra, nhịp điệu Xem chi tiết . Lý Thương Ẩn 李 LÍ Nghĩa: Sửa Xem chi tiết 商 THƯƠNG Nghĩa: Trao đổi, buôn bán Xem chi tiết 隱 : Giả Sinh tài điệu cánh vô luân 賈 生 SANH, SINH Nghĩa: Sinh đẻ, sinh sống Xem chi tiết 才 TÀI Nghĩa: Tài năng, mới, vừa mới Xem chi tiết 調 ĐIỀU, ĐIỆU Nghĩa: Điều tra, nhịp điệu Xem chi tiết 更 CANH, CÁNH Nghĩa: Canh giờ, về khuya (đêm) Xem chi tiết 無 VÔ, MÔ Nghĩa: Không có Xem chi tiết 倫 LUÂN Nghĩa: Giống loài, đạo lý, thứ bậc Xem chi tiết (Giả Sinh 賈 生 SANH, SINH Nghĩa: Sinh đẻ, sinh sống Xem chi tiết ) Giả Sinh (tức Giả Nghị) có tài năng không ai bằng.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
下調べ | したしらべ | điều tra ban đầu |
不調 | ふちょう | vận đen |
仮調印 | かりちょういん | ký tạm thời; ký tạm; tạm ký |
体調 | たいちょう | sự điều tra tình trạng cơ thể |
協調 | きょうちょう | sự hiệp lực; sự trợ giúp; sự hợp lực; sự hợp tác; hiệp lực; trợ giúp; hợp lực; hợp tác; cùng nhau |
Ví dụ âm Kunyomi
調 える | ととのえる | ĐIỀU | Chuẩn bị |
切り 調 える | きりととのえる | Tới sự ngăn nắp (rào đón) | |
味を 調 える | あじをととのえる | Nêm gia vị vào món ăn | |
金を 調 える | きんをととのえる | Tới tiền tăng | |
旅装を 調 える | りょそうをととのえる | Trang bị cho một chuyến đi | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
調 べ | しらべ | ĐIỀU | Cuộc điều tra |
調 べる | しらべる | ĐIỀU | Chấm |
下 調 べ | したしらべ | HẠ ĐIỀU | Điều tra ban đầu |
取り 調 べ | とりしらべ | THỦ ĐIỀU | Điều tra |
取 調 | とりしらべ | THỦ ĐIỀU | Sự khám xét kỹ |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
調 べる | しらべる | ĐIỀU | Chấm |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
調 う | ととのう | ĐIỀU | Sẵn sàng |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
不 調 | ふちょう | BẤT ĐIỀU | Vận đen |
口 調 | くちょう | KHẨU ĐIỀU | Âm điệu |
基 調 | きちょう | CƠ ĐIỀU | Thành phần chủ yếu |
歩 調 | ほちょう | BỘ ĐIỀU | Bước chân |
画 調 | がちょう | HỌA ĐIỀU | Điểm đặc sắc của bức vẽ |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|