- Trong tim chỉ một màu xanh (青).
- Con tim bật đèn xanh là có tình cảm
- Phân biệt 報 BÁO và 服 PHỤC
- Cách nhớ: ta tưởng tượng nét bên phải như hình cái máy may áo quần
- BÁO (報): Hạnh 幸 phúc quá nên ngồi may áo quần đám cưới BÁO hỉ PHỤC (服): Chị nguyệt 月 ngồi may trang PHỤC trong đêm trăng
- Con Tâm có Tình cảm với Thạch "Xanh"
- Trái Tim Thanh niên mang nặng TÌNH cảm
- Tình cảm xuất phát từ con Tim thì lúc nào cũng là màu Xanh.
- Con tim bật đèn xanh là có Tình
- Tình, cái tình đã phát hiện ra ngoài. Như mừng, giận, thương, sợ, yêu, ghét, muốn gọi là thất tình.
- Nhân tình, tâm lý mọi người cùng thế cả gọi là nhân tình 人 情 TÌNH Nghĩa: Nhân tình, tâm lý Xem chi tiết , nghĩa là tình thường con người ta vậy.
- Thực, danh tiếng quá sự thực gọi là thanh văn quá tình 聲 Nghĩa: Xem chi tiết 聞 VĂN, VẤN, VẶN Nghĩa: Nghe thấy, hỏi Xem chi tiết 過 QUÁ, QUA Nghĩa: Vượt quá, lỗi Xem chi tiết 情 TÌNH Nghĩa: Nhân tình, tâm lý Xem chi tiết , sự thực hay giả gọi là tình ngụy 情 TÌNH Nghĩa: Nhân tình, tâm lý Xem chi tiết 偽 NGỤY Nghĩa: Sự bắt chước; sự giả dối, nói dối Xem chi tiết .
- Cùng yêu. Như đa tình 多 ĐA Nghĩa: Nhiều, thường xuyên Xem chi tiết 情 TÌNH Nghĩa: Nhân tình, tâm lý Xem chi tiết . Phàm cái gì có quan hệ liên lạc với nhau đều gọi là hữu tình 有 HỮU, DỰU Nghĩa: Có, sở hữu, tồn tại, xảy ra Xem chi tiết 情 TÌNH Nghĩa: Nhân tình, tâm lý Xem chi tiết . Như liên lạc hữu tình 聯 絡 LẠC Nghĩa: Liên lạc, bện, tết Xem chi tiết 有 HỮU, DỰU Nghĩa: Có, sở hữu, tồn tại, xảy ra Xem chi tiết 情 TÌNH Nghĩa: Nhân tình, tâm lý Xem chi tiết .
- Chí nguyện, tự dãi bày ý mình ra gọi là trần tình 陳 TRẦN, TRẬN Nghĩa: Bày, trưng bày, họ Trần Xem chi tiết 情 TÌNH Nghĩa: Nhân tình, tâm lý Xem chi tiết .
- Ý riêng.
- Thú vị.
- Tình ái. Tục cho sự trai gái yêu nhau là tình. Như tình thư 情 TÌNH Nghĩa: Nhân tình, tâm lý Xem chi tiết 書 THƯ Nghĩa: Sách, ghi chép, viết Xem chi tiết thơ tình.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
不人情 | ふにんじょう | vô đạo |
事情 | じじょう | lí do; nguyên cớ; tình hình; sự tình |
交情 | こうじょう | sự thân tình; tình bạn thân thiết; giao tình |
人情 | にんじょう | nhân tình thế thái; tình người; sự tốt bụng; sự cảm thông; con người |
人情味 | にんじょうみ | Tình người; tính nhân văn |
Ví dụ âm Kunyomi
情 け | なさけ | TÌNH | Lòng trắc ẩn |
恋 情 | こいなさけ | LUYẾN TÌNH | Tình yêu |
情 けない | なさけない | TÌNH | Không có sự cảm thông |
情 け無い | なさけない | TÌNH VÔ | Cực khổ |
情 ない | なさけない | TÌNH | Cực khổ |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
下 情 | かじょう | HẠ TÌNH | Tình trạng (sinh sống) của người dân |
世 情 | せじょう | THẾ TÌNH | Nhân tình thế sự |
事 情 | じじょう | SỰ TÌNH | Lí do |
余 情 | よじょう | DƯ TÌNH | Sự khêu gợi ((của) một bài thơ) |
多 情 | たじょう | ĐA TÌNH | Đa tình |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|