Created with Raphaël 2.1.21235467810911
  • Số nét 11
  • Cấp độ N3

Kanji 情

Hán Việt
TÌNH
Nghĩa

 Nhân tình, tâm lý


Âm On
ジョウ セイ
Âm Kun
なさ.け

Đồng âm
TÍNH Nghĩa: Giới tính, giống Xem chi tiết TỈNH Nghĩa: Xem xét, tỉnh (đơn vị hành chính) Xem chi tiết TỈNH Nghĩa: Cái giếng Xem chi tiết TỊNH, TINH Nghĩa: Xếp, sắp xếp, xếp hàng Xem chi tiết THỈNH, TÍNH Nghĩa: Yêu cầu, nhận Xem chi tiết TĨNH Nghĩa: Yên lặng, yên tĩnh Xem chi tiết TINH Nghĩa: Sao Xem chi tiết TINH Nghĩa: Tinh thần, sinh lực Xem chi tiết TINH Nghĩa: Sáp nhập, tham gia, kết hợp Xem chi tiết TÌNH Nghĩa: Trời nắng đẹp Xem chi tiết TỊNH Nghĩa: Sạch sẽ, làm sạch, trong sạch Xem chi tiết TÍNH Nghĩa: Họ Xem chi tiết TINH Nghĩa: Trong suốt, lấp lánh Xem chi tiết TĨNH Nghĩa: Yên tĩnh, mưu, trị Xem chi tiết TỈNH, ĐẢM Nghĩa: Bát, tô đựng thức ăn Xem chi tiết TỈNH Nghĩa: Tỉnh, tỉnh cơn say. Chiêm bao thức dậy cũng gọi là tỉnh. Hết thảy sự lý gì đang mê mà ngộ ra đều gọi là tỉnh. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
ÁI Nghĩa: Yêu thích, yêu mến Xem chi tiết TÂM Nghĩa: Quả tim, tâm trí, tâm Xem chi tiết NÃO Nghĩa: Lo lắng, phiền muộn Xem chi tiết TƯ, TỨ, TAI Nghĩa: Nghĩ ngợi, suy nghĩ Xem chi tiết LUYẾN Nghĩa: Tình yêu Xem chi tiết NIỆM Nghĩa: Nghĩ nhớ Xem chi tiết
情
  • Trong tim chỉ một màu xanh (青).
  • Con tim bật đèn xanh là có tình cảm
  • Phân biệt 報 BÁO và 服 PHỤC
  • Cách nhớ: ta tưởng tượng nét bên phải như hình cái máy may áo quần
  • BÁO (報): Hạnh 幸 phúc quá nên ngồi may áo quần đám cưới BÁO hỉ PHỤC (服): Chị nguyệt 月 ngồi may trang PHỤC trong đêm trăng
  • Con Tâm có Tình cảm với Thạch "Xanh"
  • Trái Tim Thanh niên mang nặng TÌNH cảm
  • Tình cảm xuất phát từ con Tim thì lúc nào cũng là màu Xanh.
  • Con tim bật đèn xanh là có Tình
  1. Tình, cái tình đã phát hiện ra ngoài. Như mừng, giận, thương, sợ, yêu, ghét, muốn gọi là thất tình.
  2. Nhân tình, tâm lý mọi người cùng thế cả gọi là nhân tình TÌNH Nghĩa:  Nhân tình, tâm lý Xem chi tiết , nghĩa là tình thường con người ta vậy.
  3. Thực, danh tiếng quá sự thực gọi là thanh văn quá tình Nghĩa: Xem chi tiết VĂN, VẤN, VẶN Nghĩa:  Nghe thấy, hỏi Xem chi tiết QUÁ, QUA Nghĩa: Vượt quá, lỗi Xem chi tiết TÌNH Nghĩa:  Nhân tình, tâm lý Xem chi tiết , sự thực hay giả gọi là tình ngụy TÌNH Nghĩa:  Nhân tình, tâm lý Xem chi tiết NGỤY Nghĩa: Sự bắt chước; sự giả dối, nói dối Xem chi tiết .
  4. Cùng yêu. Như đa tình ĐA Nghĩa:  Nhiều, thường xuyên  Xem chi tiết TÌNH Nghĩa:  Nhân tình, tâm lý Xem chi tiết . Phàm cái gì có quan hệ liên lạc với nhau đều gọi là hữu tình HỮU, DỰU Nghĩa: Có, sở hữu, tồn tại, xảy ra Xem chi tiết TÌNH Nghĩa:  Nhân tình, tâm lý Xem chi tiết . Như liên lạc hữu tình LẠC Nghĩa: Liên lạc, bện, tết Xem chi tiết HỮU, DỰU Nghĩa: Có, sở hữu, tồn tại, xảy ra Xem chi tiết TÌNH Nghĩa:  Nhân tình, tâm lý Xem chi tiết .
  5. Chí nguyện, tự dãi bày ý mình ra gọi là trần tình TRẦN, TRẬN Nghĩa: Bày, trưng bày, họ Trần Xem chi tiết TÌNH Nghĩa:  Nhân tình, tâm lý Xem chi tiết .
  6. Ý riêng.
  7. Thú vị.
  8. Tình ái. Tục cho sự trai gái yêu nhau là tình. Như tình thư TÌNH Nghĩa:  Nhân tình, tâm lý Xem chi tiết THƯ Nghĩa: Sách, ghi chép, viết Xem chi tiết thơ tình.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
不人 ふにんじょう vô đạo
じじょう lí do; nguyên cớ; tình hình; sự tình
こうじょう sự thân tình; tình bạn thân thiết; giao tình
にんじょう nhân tình thế thái; tình người; sự tốt bụng; sự cảm thông; con người
にんじょうみ Tình người; tính nhân văn
Ví dụ âm Kunyomi

なさけ TÌNHLòng trắc ẩn
こいなさけ LUYẾN TÌNHTình yêu
けない なさけない TÌNHKhông có sự cảm thông
け無い なさけない TÌNH VÔCực khổ
ない なさけない TÌNHCực khổ
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

かじょう HẠ TÌNHTình trạng (sinh sống) của người dân
せじょう THẾ TÌNHNhân tình thế sự
じじょう SỰ TÌNHLí do
よじょう DƯ TÌNHSự khêu gợi ((của) một bài thơ)
たじょう ĐA TÌNHĐa tình
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa