- Dùng sợi chỉ (MỊCH 糸) kết (KẾT 結) lại những điều may mắn (CÁT 吉)
- Bồ KẾT ai lấy sợi chỉ buộc được mồm mấy thằng Sĩ lại
- Sợi chỉ đỏ kết nối những điều tốt lành
- Sợi CHỈ chỉ KẾT duyên vs người SĨ tử dùng MIỆNG nói lời vui vẻ...
- Kết (Cùng kết liên với nhau) Như kết giao 結交 kết bạn với nhau, kết hôn 結婚 kết làm vợ chồng, v.v.; Kết thành quả, các loài thực vật ra hoa thành quả gọi là kết quả 結果; Thắt gọn. Như tổng kết 總結 tóm tắt lại): Vận may, sự tốt lành 吉 khi đã đến thì dồn dập
- Kết hôn chỉ (MỊCH) có tốt lành (CÁT)
- Để kết lại ta dùng tờ (giấy) (may mắn)
- Hãy là sợi chỉ (mịch ) gắn Kết những điều Tốt lành (Cát)
- Người chiến sĩ dùng miệng gắn kết anh em
- Thắt nút dây. Đời xưa chưa có chữ, cứ mỗi việc thắt một nút dây để làm ghi gọi là kết thằng chi thế 結 KẾT Nghĩa: Nối, buộc, kết Xem chi tiết 繩 Nghĩa: Xem chi tiết 之 CHI Nghĩa: Chưng, dùng về lời nói liền nối nhau. Đi. Đến. Đấy, là tiếng dùng thay một danh từ nào. Ấy Xem chi tiết 世 THẾ Nghĩa: Thế hệ, xã hội, thế giới Xem chi tiết hay kết thằng kí sự 結 KẾT Nghĩa: Nối, buộc, kết Xem chi tiết 繩 Nghĩa: Xem chi tiết 記 KÍ Nghĩa: Ghi chép Xem chi tiết 事 . Tết dây thao đỏ lại để làm đồ trang sức cũng gọi là kết.
- Cùng kết liên với nhau. Như kết giao 結 KẾT Nghĩa: Nối, buộc, kết Xem chi tiết 交 GIAO Nghĩa: Giao lưu, giao thông Xem chi tiết kết bạn với nhau, kết hôn 結 KẾT Nghĩa: Nối, buộc, kết Xem chi tiết 婚 HÔN Nghĩa: Kết hôn, cưới hỏi Xem chi tiết kết làm vợ chồng, v.v.
- Cố kết. Như kết oán 結 KẾT Nghĩa: Nối, buộc, kết Xem chi tiết 怨 OÁN Nghĩa: Oán giận Xem chi tiết , kết hận 結 KẾT Nghĩa: Nối, buộc, kết Xem chi tiết 恨 HẬN Nghĩa: Oán giận Xem chi tiết đều nghĩa là cố kết sự oán hận cả. Nhà Phật cũng gọi những mối oan thù kiếp trước là kết.
- Đông lại, đọng lại. Như kết băng 結 KẾT Nghĩa: Nối, buộc, kết Xem chi tiết 冰 Nghĩa: Xem chi tiết nước đóng lại thành băng, kết hạch 結 KẾT Nghĩa: Nối, buộc, kết Xem chi tiết 核 HẠCH Nghĩa: Hạt nhân Xem chi tiết khí huyết đọng lại thành cái hạch, v.v.
- Kết thành quả. Các loài thực vật ra hoa, thành quả gọi là kết quả 結 KẾT Nghĩa: Nối, buộc, kết Xem chi tiết 果 QUẢ Nghĩa: Quả, trái cây, kết quả Xem chi tiết .
- Thắt gọn. Như tổng kết 總 Nghĩa: Xem chi tiết 結 KẾT Nghĩa: Nối, buộc, kết Xem chi tiết tóm tắt lại, thắt gọn lại bằng một câu, cam kết 甘 CAM Nghĩa: Ngọt Xem chi tiết 結 KẾT Nghĩa: Nối, buộc, kết Xem chi tiết làm tờ cam đoan để cho quan xử cho xong án, v.v.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
お結び | おむすび | thúng lúa; vựa lúa |
凍結 | とうけつ | sự đông cứng |
凍結器 | とうけつき | Máy ướp lạnh |
凝結 | ぎょうけつ | sự ngưng kết; sự ngưng đọng; đông kết; ngưng kết; ngưng tụ |
団結 | だんけつ | đoàn kết |
Ví dụ âm Kunyomi
結 ぶ | むすぶ | KẾT | Kết lại |
切り 結 ぶ | きりむすぶ | THIẾT KẾT | Để chéo qua những thanh gươm với |
取り 結 ぶ | とりむすぶ | THỦ KẾT | Bó buộc |
和を 結 ぶ | わをむすぶ | HÒA KẾT | Để làm hoà bình |
実を 結 ぶ | みをむすぶ | THỰC KẾT | Thành công |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
結 わえる | ゆわえる | KẾT | Buộc vào |
縄を杭に 結 わえる | なわをくいにゆわえる | Buộc dây thừng quanh cái cột | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
結 う | ゆう | KẾT | Nối |
自由 結 婚 | じゆうけっこん | TỰ DO KẾT HÔN | Tự do kết hôn |
優生 結 婚 | ゆうせいけっこん | ƯU SANH KẾT HÔN | Sự kết hôn eugenic |
友愛 結 婚 | ゆうあいけっこん | HỮU ÁI KẾT HÔN | Sự kết hôn có thoả thuận về sinh đẻ có kế hoạch và về khả năng li dị |
共有 結 合 | きょうゆうけつごう | CỘNG HỮU KẾT HỢP | Nối đồng hóa trị |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
妥 結 | だけつ | THỎA KẾT | Sự thỏa thuận |
帰 結 | きけつ | QUY KẾT | Kết luận |
秘 結 | ひけつ | BÍ KẾT | Chứng táo bón |
結 尾 | けつび | KẾT VĨ | Sự chấm dứt |
結 語 | けつご | KẾT NGỮ | Phần kết luận |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
結 縁 | けちえん | KẾT DUYÊN | Làm một kết nối (với phật thích ca) |
結 願 | けちがん | KẾT NGUYỆN | (Phật) (của) thời hạn lời thề nguyền đã hết |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|