- Thực (実) sự chỉ có 3 (三) người (人) dưới mái nhà (⼧ )
- Đặt võng giả trước biệt Thự ngủ
- Sự Thật là: có (一) MỘT ông (夫) CHỒNG ngồi dưới (⼧) MÁI NHÀ
- Cái chết 歹 trực tiếp 直 là do THỰC dân gây ra
- Điều gì mà 3 người cùng gặp nhau trong nhà, rồi nói thì đó mới chân thật.(3 mặt 1 lời)
- Học Giả mà có con Mắt tốt thì sẽ mua đc biệt Thự
- 3 người dưới 1 mái nhà đều là người thành thật... phải không?
- 3 người sống cùng nhà phải thành thật với nhau
- Sự thực, chân thực
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
その実 | そのじつ | thực tế là |
不信実 | ふしんじつ | Sự giả dối; sự bội tín |
不忠実 | ふちゅうじつ | Sự không trung thành; sự bội tín |
事実 | じじつ | sự thật |
充実 | じゅうじつ | sự đầy đủ; sự sung túc; sự phong phú; đầy đủ |
Ví dụ âm Kunyomi
実 り | みのり | THỰC | Gieo trồng |
実 る | みのる | THỰC | Chín |
実 の有る | みのある | THỰC HỮU | Chung thủy |
実 のところ | みのところ | Nói thật thì | |
実 の心 | みのこころ | THỰC TÂM | Dự định thực tế (của) ai đó |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
実 る | みのる | THỰC | Chín |
華 実 | はなみのる | HOA THỰC | Sự xuất hiện và nội dung |
法と 実 | ほうとみのる | PHÁP THỰC | Số chia và số bị chia |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
健 実 | けんみ | KIỆN THỰC | Rắn chắc |
実 り | みのり | THỰC | Gieo trồng |
実 る | みのる | THỰC | Chín |
実 入り | みいり | THỰC NHẬP | Gieo trồng |
木の 実 | このみ | MỘC THỰC | Hạt dẻ |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
実 しやかに | まことしやかに | Hợp lý | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
不 実 | ふじつ | BẤT THỰC | Sự phản bội |
事 実 | じじつ | SỰ THỰC | Sự thật |
史 実 | しじつ | SỬ THỰC | Sự thực lịch sử |
実 に | じつに | THỰC | Đích thực |
実 は | じつは | THỰC | Kỳ thực |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|