- Hình ảnh một kiến trúc 築 sư làm việc.
- Trúc + công + hoàn + mộc => kiến trúc thời xưa được làm hoàn toàn thủ công từ cây trúc!
- Công việc quỳ gối để gắn kết các đốt tre và cây gỗ là liên quan kiến trúc
- Kiến trúc này dùng (trúc) để làm (công) trình nhưng người (phàm) lại tưởng là (gỗ)
- Em Trúc có công lực phi phàm dùng cây làm kiến trúc
- TRÚC được dùng trong thủ CÔNG của NGƯỜI PHÀM (凡), trên nền móng GỖ MỘC phía dưới để XÂY ĐẮP đất
- Kiến Trúc ngày xưa làm Hoàn toàn thủ Công từ Cây Trúc
- Đắp đất, lèn đất. Xây đắp cái gì cũng phải lên cái nền cho tốt đã, cho nên các việc xây đắp nhà cửa đều gọi là kiến trúc 建 築 TRÚC Nghĩa: Xây dựng, cất Xem chi tiết .
- Nhà ở.
- Dị dạng của chữ 筑 Nghĩa: Xem chi tiết .
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
建築 | けんちく | kiến trúc |
建築士 | けんちくし | kiến trúc sư |
建築家 | けんちくか | nhà kiến trúc; kiến trúc sư |
建築師 | けんちくし | kiến trúc sư |
建築省 | けんちくしょう | bộ kiến trúc |
Ví dụ âm Kunyomi
築 く | きずく | TRÚC | Xây dựng |
塚を 築 く | つかをきずく | TRỦNG TRÚC | Tới cọc lên trên một đống đất |
堤を 築 く | つつみをきずく | ĐÊ TRÚC | Tới xây dựng một đê |
砦を 築 く | とりでをきずく | TRẠI TRÚC | Để xây dựng một pháo đài |
堤防を 築 く | ていぼうをきずく | Xây dựng đê | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
増 築 | ぞうちく | TĂNG TRÚC | Sự xây thêm |
建 築 | けんちく | KIẾN TRÚC | Kiến trúc |
建 築 する | けんちく | KIẾN TRÚC | Kiến trúc |
改 築 | かいちく | CẢI TRÚC | Sự xây dựng lại |
改 築 する | かいちく | CẢI TRÚC | Xây dựng lại |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|