Created with Raphaël 2.1.213624578109121114131615
  • Số nét 16
  • Cấp độ N2

Kanji 築

Hán Việt
TRÚC
Nghĩa

Xây dựng, cất


Âm On
チク
Âm Kun
きず.く
Nanori
つい つき つく づき

Đồng âm
TRỰC Nghĩa: Thẳng thắn, ngay thẳng, sửa chữa Xem chi tiết TRÚC Nghĩa: Tre trúc Xem chi tiết TRỤC Nghĩa: Trục xe Xem chi tiết TRỤC Nghĩa: Đuổi theo Xem chi tiết DỮU, TRỤC Nghĩa: Cây quýt quả nhỏ Xem chi tiết
Đồng nghĩa
KIẾN, KIỂN Nghĩa: Dựng lên, thành lập Xem chi tiết TẠO, THÁO Nghĩa: Gây nên, tạo ra Xem chi tiết TỔ Nghĩa: Kết hợp, lắp ráp Xem chi tiết SANG, SÁNG Nghĩa: Vết thương, chỗ bị thương Xem chi tiết LẬP Nghĩa: Đứng, thành lập Xem chi tiết THIẾT Nghĩa: Sắp đặt, thiết lập Xem chi tiết
築
  • Hình ảnh một kiến trúc 築 sư làm việc.
  • Trúc + công + hoàn + mộc => kiến trúc thời xưa được làm hoàn toàn thủ công từ cây trúc!
  • Công việc quỳ gối để gắn kết các đốt tre và cây gỗ là liên quan kiến trúc
  • Kiến trúc này dùng (trúc) để làm (công) trình nhưng người (phàm) lại tưởng là (gỗ)
  • Em Trúc có công lực phi phàm dùng cây làm kiến trúc
  • TRÚC được dùng trong thủ CÔNG của NGƯỜI PHÀM (凡), trên nền móng GỖ MỘC phía dưới để XÂY ĐẮP đất
  • Kiến Trúc ngày xưa làm Hoàn toàn thủ Công từ Cây Trúc
  1. Đắp đất, lèn đất. Xây đắp cái gì cũng phải lên cái nền cho tốt đã, cho nên các việc xây đắp nhà cửa đều gọi là kiến trúc TRÚC Nghĩa: Xây dựng, cất Xem chi tiết .
  2. Nhà ở.
  3. Dị dạng của chữ Nghĩa: Xem chi tiết .
Ví dụ Hiragana Nghĩa
けんちく kiến trúc
けんちくし kiến trúc sư
けんちくか nhà kiến trúc; kiến trúc sư
けんちくし kiến trúc sư
けんちくしょう bộ kiến trúc
Ví dụ âm Kunyomi

きずく TRÚCXây dựng
塚を つかをきずく TRỦNG TRÚCTới cọc lên trên một đống đất
堤を つつみをきずく ĐÊ TRÚCTới xây dựng một đê
砦を とりでをきずく TRẠI TRÚCĐể xây dựng một pháo đài
堤防を ていぼうをきずく Xây dựng đê
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

ぞうちく TĂNG TRÚCSự xây thêm
けんちく KIẾN TRÚCKiến trúc
する けんちく KIẾN TRÚCKiến trúc
かいちく CẢI TRÚCSự xây dựng lại
する かいちく CẢI TRÚCXây dựng lại
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa