- Loại chỉ 糸 các anh cung cấp 給 không hợp 合 với chúng tôi.
- Thời xưa cấp lương tiền có dây buộc sao cho hợp lý cấp bậc
- Những người cùng giai cấp tập hợp kết nối với nhau
- Cấp cho Hợp sợi tơ
- Cung cấp những sợ tơ phù hợp
- Cung Cấp Chỉ cho Hợp tác xã
- Chỉ có tiền lương là hợp với tôi
- Đủ dùng. Như gia cấp nhân túc 家 GIA, CÔ Nghĩa: Ngôi nhà Xem chi tiết 給 CẤP Nghĩa: Cung cấp, tiền lương, cho phép Xem chi tiết 人 NHÂN Nghĩa: Người Xem chi tiết 足 TÚC Nghĩa: Chân, đầy đủ Xem chi tiết nhà no người đủ.
- Đủ, cấp giúp, giúp thêm cho. Chức quan chực sẵn chờ khi sai khiến gọi là cấp sự 給 CẤP Nghĩa: Cung cấp, tiền lương, cho phép Xem chi tiết 事 SỰ Nghĩa: Việc, công việc, chức vụ Xem chi tiết , về sau dùng như chức ngự sử là cấp gián 給 CẤP Nghĩa: Cung cấp, tiền lương, cho phép Xem chi tiết 諫 .
- Bẻo lẻo, lém mép. Luận ngữ 論 LUẬN, LUÂN Nghĩa: Tranh cãi, bàn luận Xem chi tiết 語 NGỮ, NGỨ Nghĩa: Ngôn ngữ, lời lẽ Xem chi tiết : Ngữ nhân dĩ khẩu cấp 禦 人 NHÂN Nghĩa: Người Xem chi tiết 以 DĨ Nghĩa: Lấy, dùng, bởi vì Xem chi tiết 口 給 CẤP Nghĩa: Cung cấp, tiền lương, cho phép Xem chi tiết (Công Dã Tràng 公 CÔNG Nghĩa: Quần chúng, chính thức, công cộng, Xem chi tiết 冶 DÃ Nghĩa: Nóng chảy Xem chi tiết 長 TRƯỜNG, TRƯỞNG, TRƯỚNG Nghĩa: Dài, lớn (trưởng) Xem chi tiết ) Lấy lời bẻo lẻo mà chống người.
- Cung cấp.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
供給 | きょうきゅう | sự cung cấp; cung cấp; cung (cầu) |
俸給 | ほうきゅう | tiền; bổng lộc |
初任給 | しょにんきゅう | kỳ lương đầu tiên |
基本給 | きほんきゅう | Lương cơ bản |
年給 | ねんきゅう | Tiền lương hàng năm |
Ví dụ âm Kunyomi
給 う | たまう | CẤP | Để nhận |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
加 給 | かきゅう | GIA CẤP | Sự tăng (tiền) lương |
支 給 | しきゅう | CHI CẤP | Cung cấp |
時 給 | じきゅう | THÌ CẤP | Tiền lương trả theo giờ |
無 給 | むきゅう | VÔ CẤP | Chưa trả |
給 与 | きゅうよ | CẤP DỮ | Tiền lương |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|