Created with Raphaël 2.1.2123465798101112
  • Số nét 12
  • Cấp độ N3

Kanji 給

Hán Việt
CẤP
Nghĩa

Cung cấp, tiền lương, cho phép 


Âm On
キュウ
Âm Kun
たま.う たも.う ~たま.え .たま.え
Nanori
きい

Đồng âm
HỢP, CÁP, HIỆP Nghĩa:  Hợp, vừa ý, hợp lại Xem chi tiết CẤP Nghĩa: Vội vàng, nóng ruột, sốt ruột Xem chi tiết CẬP Nghĩa: Đạt tới, kịp, bằng, cùng với, và Xem chi tiết CẤP Nghĩa: Thứ hạng, sắp xếp, phân loại Xem chi tiết
Đồng nghĩa
DỮ, DỰ, DƯ Nghĩa: Cho, cấp, giúp đỡ, dự vào Xem chi tiết CỐNG Nghĩa: Cống, dâng, cấp tiền Xem chi tiết THỤ Nghĩa: Truyền đạt, cấp (cho) Xem chi tiết CHI Nghĩa: Cành, nhánh Xem chi tiết PHẤT Nghĩa: Trả, giao nộp Xem chi tiết
Trái nghĩa
NHU Nghĩa: Nhu cầu, cần thiết, đòi hỏi Xem chi tiết
給
  • Loại chỉ 糸 các anh cung cấp 給 không hợp 合 với chúng tôi.
  • Thời xưa cấp lương tiền có dây buộc sao cho hợp lý cấp bậc
  • Những người cùng giai cấp tập hợp kết nối với nhau
  • Cấp cho Hợp sợi tơ
  • Cung cấp những sợ tơ phù hợp
  • Cung Cấp Chỉ cho Hợp tác xã
  • Chỉ có tiền lương là hợp với tôi
  1. Đủ dùng. Như gia cấp nhân túc GIA, CÔ Nghĩa:  Ngôi nhà Xem chi tiết CẤP Nghĩa: Cung cấp, tiền lương, cho phép  Xem chi tiết NHÂN Nghĩa: Người Xem chi tiết TÚC Nghĩa: Chân, đầy đủ Xem chi tiết nhà no người đủ.
  2. Đủ, cấp giúp, giúp thêm cho. Chức quan chực sẵn chờ khi sai khiến gọi là cấp sự CẤP Nghĩa: Cung cấp, tiền lương, cho phép  Xem chi tiết SỰ Nghĩa:  Việc, công việc, chức vụ Xem chi tiết , về sau dùng như chức ngự sử là cấp gián CẤP Nghĩa: Cung cấp, tiền lương, cho phép  Xem chi tiết .
  3. Bẻo lẻo, lém mép. Luận ngữ LUẬN, LUÂN Nghĩa: Tranh cãi, bàn luận Xem chi tiết NGỮ, NGỨ Nghĩa: Ngôn ngữ, lời lẽ Xem chi tiết : Ngữ nhân dĩ khẩu cấp NHÂN Nghĩa: Người Xem chi tiết Nghĩa: Lấy, dùng, bởi vì Xem chi tiết CẤP Nghĩa: Cung cấp, tiền lương, cho phép  Xem chi tiết (Công Dã Tràng CÔNG Nghĩa: Quần chúng, chính thức, công cộng,  Xem chi tiết Nghĩa: Nóng chảy Xem chi tiết TRƯỜNG, TRƯỞNG, TRƯỚNG Nghĩa: Dài, lớn (trưởng) Xem chi tiết ) Lấy lời bẻo lẻo mà chống người.
  4. Cung cấp.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
きょうきゅう sự cung cấp; cung cấp; cung (cầu)
ほうきゅう tiền; bổng lộc
初任 しょにんきゅう kỳ lương đầu tiên
基本 きほんきゅう Lương cơ bản
ねんきゅう Tiền lương hàng năm
Ví dụ âm Kunyomi

たまう CẤPĐể nhận
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

かきゅう GIA CẤPSự tăng (tiền) lương
しきゅう CHI CẤPCung cấp
じきゅう THÌ CẤPTiền lương trả theo giờ
むきゅう VÔ CẤPChưa trả
きゅうよ CẤP DỮTiền lương
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa