- Đây là triệu 兆 trứng của bệnh gì vậy?
- TRIỆU NGƯỜI ĐI tứ hướng
- Triệu người đi về hướng bắc
- Hai Chân 4 hướng mai rùa
- Điềm lành Cát Triệu, người người Triệu Dân
- Cây 木 ĐÀO nghìn tỷ 兆.
- NGƯỜI ĐI TỨ HƯỚNG để xem ĐIỀM BÁO, TRIỆU CHỨNG
- Triệu chứng của bệnh gì mà lại có 4 cái gai đâm vào người thế kia? Đi chữa chắc hết 1000 tỷ đấy.
- Điềm, đời xưa dùng mai rùa bói, đốt mai rùa, rồi coi những đường nứt mà đoán tốt xấu gọi là triệu. Phàm dùng cái gì để xem tốt xấu đều gọi là triệu. Như cát triệu 吉 兆 TRIỆU Nghĩa: Triệu chứng, dấu hiệu Xem chi tiết điềm tốt.
- Hình tượng. Như trẫm triệu 朕 TRẪM Nghĩa: Ta đây (tự xưng) Xem chi tiết 兆 TRIỆU Nghĩa: Triệu chứng, dấu hiệu Xem chi tiết sự gì đã phát ra hình tướng mắt trông thấy được.
- Triệu, mười ức 億 ỨC Nghĩa: Một trăm triệu (100.000.000) Xem chi tiết là một triệu 兆 TRIỆU Nghĩa: Triệu chứng, dấu hiệu Xem chi tiết , tức là một trăm vạn 萬 .
- Huyệt. Như bốc triệu 卜 BẶC, BỐC Nghĩa: Xem bói Xem chi tiết 兆 TRIỆU Nghĩa: Triệu chứng, dấu hiệu Xem chi tiết bói tìm huyệt chôn.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
億兆 | おくちょう | mọi người; nhân dân |
兆し | きざし | dấu hiệu; điềm báo |
兆す | きざす | cảm thấy có điềm báo; báo hiệu |
兆候 | ちょうこう | triệu chứng; dấu hiệu |
前兆 | ぜんちょう | điềm; triệu chứng; điềm |
Ví dụ âm Kunyomi
兆 し | きざし | TRIỆU | Dấu hiệu |
凶事の 兆 し | きょうじのきざし | Dấu hiệu (của) tai hoạ | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
兆 す | きざす | TRIỆU | Cảm thấy có điềm báo |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
億 兆 | おくちょう | ỨC TRIỆU | Mọi người |
兆 候 | ちょうこう | TRIỆU HẬU | Triệu chứng |
兆 民 | ちょうみん | TRIỆU DÂN | Người thành phố |
前 兆 | ぜんちょう | TIỀN TRIỆU | Điềm |
吉 兆 | きっちょう | CÁT TRIỆU | Điềm lành |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|