Created with Raphaël 2.1.2123456
  • Số nét 6
  • Cấp độ N2

Kanji 兆

Hán Việt
TRIỆU
Nghĩa

Triệu chứng, dấu hiệu


Âm On
チョウ
Âm Kun
きざ.す きざ.し

Đồng âm
TRIÊU, TRIỀU Nghĩa: Sớm, sáng, buổi sáng, triều đại, Bắc Hàn  Xem chi tiết TRIỀU Nghĩa: Thuỷ triều Xem chi tiết TRIỆU Nghĩa: Kêu gọi, mời đến Xem chi tiết TRIỆU Nghĩa: Bắt đầu, gây mới, phát sinh Xem chi tiết
Đồng nghĩa
CHỨNG Nghĩa: Chứng bệnh, triệu chứng Xem chi tiết TRẠNG Nghĩa: Hình dáng, tình trạng, hoàn cảnh Xem chi tiết TRƯNG, CHỦY, TRỪNG Nghĩa: Trưng tập, gọi đến, triệu tập Xem chi tiết
兆
  • Đây là triệu 兆 trứng của bệnh gì vậy?
  • TRIỆU NGƯỜI ĐI tứ hướng
  • Triệu người đi về hướng bắc
  • Hai Chân 4 hướng mai rùa
  • Điềm lành Cát Triệu, người người Triệu Dân
  • Cây 木 ĐÀO nghìn tỷ 兆.
  • NGƯỜI ĐI TỨ HƯỚNG để xem ĐIỀM BÁO, TRIỆU CHỨNG
  • Triệu chứng của bệnh gì mà lại có 4 cái gai đâm vào người thế kia? Đi chữa chắc hết 1000 tỷ đấy.
  1. Điềm, đời xưa dùng mai rùa bói, đốt mai rùa, rồi coi những đường nứt mà đoán tốt xấu gọi là triệu. Phàm dùng cái gì để xem tốt xấu đều gọi là triệu. Như cát triệu TRIỆU Nghĩa: Triệu chứng, dấu hiệu Xem chi tiết điềm tốt.
  2. Hình tượng. Như trẫm triệu TRẪM Nghĩa: Ta đây (tự xưng) Xem chi tiết TRIỆU Nghĩa: Triệu chứng, dấu hiệu Xem chi tiết sự gì đã phát ra hình tướng mắt trông thấy được.
  3. Triệu, mười ức ỨC Nghĩa: Một trăm triệu (100.000.000) Xem chi tiết là một triệu TRIỆU Nghĩa: Triệu chứng, dấu hiệu Xem chi tiết , tức là một trăm vạn .
  4. Huyệt. Như bốc triệu BẶC, BỐC Nghĩa: Xem bói Xem chi tiết TRIỆU Nghĩa: Triệu chứng, dấu hiệu Xem chi tiết bói tìm huyệt chôn.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
おくちょう mọi người; nhân dân
きざし dấu hiệu; điềm báo
きざす cảm thấy có điềm báo; báo hiệu
ちょうこう triệu chứng; dấu hiệu
ぜんちょう điềm; triệu chứng; điềm
Ví dụ âm Kunyomi

きざし TRIỆUDấu hiệu
凶事の きょうじのきざし Dấu hiệu (của) tai hoạ
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

きざす TRIỆUCảm thấy có điềm báo
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

おくちょう ỨC TRIỆUMọi người
ちょうこう TRIỆU HẬUTriệu chứng
ちょうみん TRIỆU DÂNNgười thành phố
ぜんちょう TIỀN TRIỆUĐiềm
きっちょう CÁT TRIỆUĐiềm lành
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa