Created with Raphaël 2.1.212346587910111213
  • Số nét 13
  • Cấp độ N3, N2

Kanji 違

Hán Việt
VI
Nghĩa

Sai, khác biệt


Âm On
Âm Kun
ちが.う ちが.い ちが.える ~ちが.える たが.う たが.える

Đồng âm
VỊ Nghĩa: Vị trí, địa vị, chỗ Xem chi tiết VỊ Nghĩa: Mùi, hương vị Xem chi tiết VỊ, MÙI Nghĩa: Chưa, Mùi (con giáp thứ 8) Xem chi tiết Nghĩa: Đuôi, cuối Xem chi tiết VI Nghĩa: Vây quanh, xung quanh, bao quanh Xem chi tiết VI, VỊ Nghĩa: làm, thay đổi, lợi dụng Xem chi tiết VI Nghĩa: Màu nhiệm, nhỏ bé, ẩn Xem chi tiết Nghĩa: Sợi ngang Xem chi tiết Nghĩa: Lớn, khác thường, tài giỏi Xem chi tiết VỊ Nghĩa: Dạ dày Xem chi tiết VI Nghĩa: Cổ văn là chữ vi [圍]. Xem chi tiết VI Nghĩa: Da đã thuộc rồi Xem chi tiết VỊ, VỰNG, HỐI Nghĩa: Loài, xếp từng loại với nhau gọi là vị tập [彙集]. Cùng nghĩa với chữ vị [蝟]. Dị dạng của chữ [汇]. Xem chi tiết MI, VI Nghĩa: Mốc, meo, nấm. Mặt cáu đen, mặt đen bẩn. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
NGỘ Nghĩa: Nhầm lẫn, hiểu sai, hiểu lầm Xem chi tiết DỊ, DI Nghĩa: Khác biệt Xem chi tiết PHI Nghĩa: Không Xem chi tiết NGỤY Nghĩa: Sự bắt chước; sự giả dối, nói dối Xem chi tiết THÁC, THỐ Nghĩa: Hòn đá ráp, đá mài, lẫn lộn Xem chi tiết SOA, SI, SAI, SÁI Nghĩa: Sự khác biệt, khoảng cách Xem chi tiết
違
  • Vác miệng (口) chạy đi phân biệt sự khác (VI 違) nhau giữa số 5 (五) và năm (年) là đều thiếu nét 
  • Sai lầm khi dẫn vi đi đâu
  • Vác Miệng chạy đi phân biệt Sai khác giữa số 5 và Năm là đều thiếu nét
  • Ven Đường có 1 chữ Khẩu và 2 chữ Năm KHÁC nhau (五 và 年) viết thiếu nét gọi là VI
  • Số 5 và chữ Năm mồm đọc giống nhau nhưng đi nét khác nhau
  • 50 năm đi đường sẽ phải có những lần Vi phạm luật giao thông
  • Quyết định BƯỚC CHÂN bỏ nhà ra đi là hành VI (韋) SAI lầm (違)
  • 5 lần khẩu nghiệp bằng 1 năm vi hành
  1. Lìa. Như cửu vi CỬU Nghĩa: Lâu dài Xem chi tiết ly biệt đã lâu.
  2. Trái. Như vi mệnh MỆNH Nghĩa: Mệnh lệnh, sinh mệnh Xem chi tiết trái mệnh, vi pháp PHÁP Nghĩa: Hình pháp, pháp luật Xem chi tiết trái phép. Người hay du di không quả quyết gọi là y vi Y, Ỷ Nghĩa: Dựa vào, y như Xem chi tiết .
  3. Lánh.
  4. Lầm lỗi.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ひとちがい sự nhầm lẫn người này với người khác
なかたがい sự bất hòa
かんちがい sự phán đoán sai lầm; sự nhận lầm; sự hiểu lầm; sự hiểu sai; phán đoán sai lầm; nhận lầm; hiểu lầm; hiểu sao
しなちがい giao nhầm
ばちがい không thích hợp; không hợp chỗ
Ví dụ âm Kunyomi

ちがう VIKhác
でちがう XUẤT VIĐể nhớ một người đến thăm
まちがう GIAN VIĐánh lộn
すれ すれちがう VIĐi lướt qua
入れ いれちがう NHẬP VIĐi ngược chiều nhau
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

ちがい VISự khác nhau
ばちがい TRÀNG VIKhông thích hợp
てちがい THỦ VISai lầm
きちがい KHÍ VINgười dở tính
めちがい MỤC VILỗi trong sự phán xử
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

える ちがえる VINhầm lẫn
える ねちがえる TẨM VISái cổ
える みちがえる KIẾN VINhìn nhầm
える まちがえる GIAN VILầm lẫn
入れ える いれちがえる Để không đúng chỗ
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

さい SOA VISự khác nhau
いわ VI HÒATình trạng thể chất không khoẻ lắm
ひい PHI VISự bất hợp pháp
そうい TƯƠNG VISự khác nhau
いれい VI LỆNHSự phạm luật
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa