Created with Raphaël 2.1.214235
  • Số nét 5
  • Cấp độ N2, N3

Kanji 可

Hán Việt
KHẢ, KHẮC
Nghĩa

Có thể, được phép


Âm On
コク
Âm Kun
~べ.き ~べ.し
Nanori
よし

Đồng âm
KHẮC Nghĩa: Khắc, chạm trổ Xem chi tiết KHẮC Nghĩa: Vượt qua, tử tế, ân cần, khéo léo Xem chi tiết
Đồng nghĩa
NĂNG, NAI, NẠI Nghĩa: Tài năng, khả năng, vai trò Xem chi tiết
Trái nghĩa
PHỦ, BĨ, PHẦU Nghĩa: Không, phủ định Xem chi tiết
可
  • Người đó có khả 可 năng gánh hàng nặng.
  • Khả năng đóng đinh bằng miệng
  • Cách 1: Mồm nói (口) chắc như ĐINH (丁) đóng cột ==> tôi có KHẢ năng (可) làm được. Cách 2: Dùng Mồm (口) đóng được ĐINH (丁) là có KHẢ năng (可) đặc biệt.
  • Người có khả năng nói chắc như đinh đóng cột
  • Miệng nói như ĐINH đóng cột là người có Khả năng
  • KHẨU vẫn ĐANG hoạt động --» thì có KHẢ NĂNG làm được KHÁ
  1. Ưng cho.
  2. Khá. Như khả dã KHẢ, KHẮC Nghĩa: Có thể, được phép Xem chi tiết khá vậy.
  3. Một âm là khắc. Khắc Hàn KHẢ, KHẮC Nghĩa: Có thể, được phép Xem chi tiết HÃN, HÀN Nghĩa: Mồ hôi Xem chi tiết các nước bên Tây Vực gọi vua chúa họ là Khắc Hàn.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ふか không kịp; không đỗ , n-suf; sự không thể; sự không được; sự không có khả năng; sự bất khả
ふかしん không thể xâm phạm
ふかぶん không thể phân chia; việc không thể phân chia
ふかけつ cái không thể thiếu được; không thể thiếu được
ふかち Không thể biết được; huyền bí
Ví dụ âm Kunyomi

べき KHẢNên
すべき KHẢNên làm
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

ふか BẤT KHẢKhông kịp
かひ KHẢ PHỦTính đúng đắn
かそ KHẢ TỐChất dẻo
かし KHẢ THỊTính chất có thể trông thấy được
ふかち BẤT KHẢ TRIKhông thể biết được
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa