- Người đó có khả 可 năng gánh hàng nặng.
- Khả năng đóng đinh bằng miệng
- Cách 1: Mồm nói (口) chắc như ĐINH (丁) đóng cột ==> tôi có KHẢ năng (可) làm được. Cách 2: Dùng Mồm (口) đóng được ĐINH (丁) là có KHẢ năng (可) đặc biệt.
- Người có khả năng nói chắc như đinh đóng cột
- Miệng nói như ĐINH đóng cột là người có Khả năng
- KHẨU vẫn ĐANG hoạt động --» thì có KHẢ NĂNG làm được KHÁ
- Ưng cho.
- Khá. Như khả dã 可 KHẢ, KHẮC Nghĩa: Có thể, được phép Xem chi tiết 也 khá vậy.
- Một âm là khắc. Khắc Hàn 可 KHẢ, KHẮC Nghĩa: Có thể, được phép Xem chi tiết 汗 HÃN, HÀN Nghĩa: Mồ hôi Xem chi tiết các nước bên Tây Vực gọi vua chúa họ là Khắc Hàn.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
不可 | ふか | không kịp; không đỗ , n-suf; sự không thể; sự không được; sự không có khả năng; sự bất khả |
不可侵 | ふかしん | không thể xâm phạm |
不可分 | ふかぶん | không thể phân chia; việc không thể phân chia |
不可欠 | ふかけつ | cái không thể thiếu được; không thể thiếu được |
不可知 | ふかち | Không thể biết được; huyền bí |
Ví dụ âm Kunyomi
可 き | べき | KHẢ | Nên |
す 可 き | すべき | KHẢ | Nên làm |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
不 可 | ふか | BẤT KHẢ | Không kịp |
可 否 | かひ | KHẢ PHỦ | Tính đúng đắn |
可 塑 | かそ | KHẢ TỐ | Chất dẻo |
可 視 | かし | KHẢ THỊ | Tính chất có thể trông thấy được |
不 可 知 | ふかち | BẤT KHẢ TRI | Không thể biết được |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|