- Rừng trúc 竹 do viên quan 官 này quản 管 lý.
- Các QUAN lại thường lấy bút TRE để ghi chép công việc trong cung cho dễ QUẢN lí (管理)
- QUAN dùng gậy TRÚC để QUẢN lý mọi người.
- Vườn TRÚC do QUAN QUẢN lý
- QUAN ĐỘI TRÚC ĐI QUẢN LÝ
- Quan cộng đốt tre thành quản: khí quản
- ông quan bụng bự ghi sổ sách (Trúc) để quản lý
- Cái sáo nhỏ. Nguyễn Du 阮 NGUYỄN Nghĩa: Nước nguyễn nguyễn tịch, nguyễn hàm, đàn nguyễn, họ nguyễn. Xem chi tiết 攸 : Quản huyền nhất biến tạp tân thanh 管 QUẢN Nghĩa: Quản lý Xem chi tiết 絃 HUYỀN Nghĩa: Dây đàn Xem chi tiết 一 變 雜 新 TÂN Nghĩa: Mới, trong sạch Xem chi tiết 聲 Nghĩa: Xem chi tiết (Thăng Long 昇 THĂNG Nghĩa: Lên cao, mọc (mặt trời), tiến lên Xem chi tiết 龍 LONG, SỦNG Nghĩa: Con rồng Xem chi tiết ) Đàn sáo một loạt thay đổi, chen vào những thanh điệu mới.
- Phàm vật gì tròn rỗng giữa đều gọi là quản. Như huyết quản 血 HUYẾT Nghĩa: Máu Xem chi tiết 管 QUẢN Nghĩa: Quản lý Xem chi tiết mạch máu, dĩ quản khuy thiên 以 DĨ Nghĩa: Lấy, dùng, bởi vì Xem chi tiết 管 QUẢN Nghĩa: Quản lý Xem chi tiết 窺 Nghĩa: Xem chi tiết 天 THIÊN Nghĩa: Bầu trời Xem chi tiết lấy ống nhòm trời, ý nói chê kẻ kiến thức hẹp hòi. Bây giờ ai tự bày ý kiến mình cũng tự xưng là quản kiến 管 QUẢN Nghĩa: Quản lý Xem chi tiết 見 KIẾN, HIỆN Nghĩa: Trông thấy, nhìn Xem chi tiết là vì cớ đó.
- Cái cán bút, Thi Kinh 詩 THI Nghĩa: Bài thơ, thơ ca Xem chi tiết 經 có câu Dy ngã đồng quản 貽 我 NGÃ Nghĩa: Ta (tiếng tự xưng mình) Xem chi tiết 彤 管 QUẢN Nghĩa: Quản lý Xem chi tiết để lại cho ta cán bút đỏ, ý nói về sử ký đàn bà, nay ta xưng tụng cái đức tính hay sự học thức của đàn bà là đồng quản 彤 管 QUẢN Nghĩa: Quản lý Xem chi tiết là ví cớ đó. Tục gọi cầm bút là ác quản 握 ÁC Nghĩa: Cầm nắm; đút lót, hối lộ Xem chi tiết 管 QUẢN Nghĩa: Quản lý Xem chi tiết .
- Cai quản, được toàn quyền coi sóc công việc gì gọi là quản. Như chưởng quản 掌 CHƯỞNG Nghĩa: Lòng bàn tay, quản lý Xem chi tiết 管 QUẢN Nghĩa: Quản lý Xem chi tiết , quản hạt 管 QUẢN Nghĩa: Quản lý Xem chi tiết 轄 HẠT Nghĩa: Chốt, cai quản Xem chi tiết đều là một ý ấy cả. Tục nói can thiệp đến là quản 管 QUẢN Nghĩa: Quản lý Xem chi tiết , không can thiệp đến là bất quản 不 BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI Nghĩa: Chẳng, không thể Xem chi tiết 管 QUẢN Nghĩa: Quản lý Xem chi tiết .
- Cái khóa, cái then khóa.
- Quản thúc, coi sóc bó buộc không cho vượt ra ngoài khuôn phép đã định gọi là quản thúc 管 QUẢN Nghĩa: Quản lý Xem chi tiết 束 THÚC, THÚ Nghĩa: Buộc, bó lại Xem chi tiết .
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
主管 | しゅかん | chủ tọa |
伝声管 | でんせいかん | ống nói |
保管 | ほかん | bảo quản; lưu kho; sự bảo quản |
保管料 | ほかんりょう | phí bảo quản; phí lưu kho |
卵管 | らんかん | vòi trứng [giải phẫu] |
Ví dụ âm Kunyomi
手 管 | てくだ | THỦ QUẢN | Lừa (dụ dỗ) |
手練手 管 | てれんてくだ | THỦ LUYỆN THỦ QUẢN | Lừa (dụ dỗ) |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
保 管 | ほかん | BẢO QUẢN | Bảo quản |
土 管 | どかん | THỔ QUẢN | Ống bằng đất nung |
気 管 | きかん | KHÍ QUẢN | Khí quản |
移 管 | いかん | DI QUẢN | Sự chuyển đổi quyền lực |
管 下 | かんか | QUẢN HẠ | Dưới quyền hạn (của) |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|