Created with Raphaël 2.1.21327645891110121314
  • Số nét 14
  • Cấp độ N2

Kanji 管

Hán Việt
QUẢN
Nghĩa

Quản lý


Âm On
カン
Âm Kun
くだ
Nanori
すが

Đồng âm
QUAN Nghĩa: Chức quan Xem chi tiết QUÂN Nghĩa: Quân lính, quân đội, binh lính Xem chi tiết QUÁN Nghĩa: Quán trọ Xem chi tiết QUAN Nghĩa: Quan sát Xem chi tiết QUÂN, VẬN Nghĩa: Đều nhau, trung bình Xem chi tiết TUẦN, QUÂN Nghĩa: 10 ngày Xem chi tiết QUÂN Nghĩa: Cậu, bạn, mày (chỉ người con trai) Xem chi tiết QUẦN Nghĩa: Tụ tập, nhóm, chòm (sao) Xem chi tiết QUẬN Nghĩa: Quận, huyện Xem chi tiết QUÁN Nghĩa: Quen với Xem chi tiết QUÁN Nghĩa: Xuyên qua, đâm thủng Xem chi tiết QUAN, QUÁN Nghĩa: Cái mũ, nón Xem chi tiết QUAN, QUÁN Nghĩa: Quan tài Xem chi tiết QUAN Nghĩa: Liên hệ, cổng vào Xem chi tiết QUY, CƯU, QUÂN Nghĩa: Con rùa Xem chi tiết XUYẾN, QUÁN Nghĩa: Suốt, xâu chuỗi Xem chi tiết OÁT, QUẢN Nghĩa: Quay. Một âm là quản. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
GIAM, GIÁM Nghĩa: Soi xét, coi sóc Xem chi tiết THỐNG Nghĩa: Toàn bộ, mối quan hệ, hệ thống Xem chi tiết TỔ Nghĩa: Kết hợp, lắp ráp Xem chi tiết
管
  • Rừng trúc 竹 do viên quan 官 này quản 管 lý.
  • Các QUAN lại thường lấy bút TRE để ghi chép công việc trong cung cho dễ QUẢN lí (管理)
  • QUAN dùng gậy TRÚC để QUẢN lý mọi người.
  • Vườn TRÚC do QUAN QUẢN lý
  • QUAN ĐỘI TRÚC ĐI QUẢN LÝ
  • Quan cộng đốt tre thành quản: khí quản
  • ông quan bụng bự ghi sổ sách (Trúc) để quản lý
  1. Cái sáo nhỏ. Nguyễn Du NGUYỄN Nghĩa: Nước nguyễn nguyễn tịch, nguyễn hàm, đàn nguyễn, họ nguyễn. Xem chi tiết : Quản huyền nhất biến tạp tân thanh QUẢN Nghĩa: Quản lý Xem chi tiết HUYỀN Nghĩa: Dây đàn Xem chi tiết TÂN Nghĩa: Mới, trong sạch Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết (Thăng Long THĂNG Nghĩa: Lên cao, mọc (mặt trời), tiến lên Xem chi tiết LONG, SỦNG Nghĩa: Con rồng Xem chi tiết ) Đàn sáo một loạt thay đổi, chen vào những thanh điệu mới.
  2. Phàm vật gì tròn rỗng giữa đều gọi là quản. Như huyết quản HUYẾT Nghĩa: Máu Xem chi tiết QUẢN Nghĩa: Quản lý Xem chi tiết mạch máu, dĩ quản khuy thiên Nghĩa: Lấy, dùng, bởi vì Xem chi tiết QUẢN Nghĩa: Quản lý Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết THIÊN Nghĩa: Bầu trời Xem chi tiết lấy ống nhòm trời, ý nói chê kẻ kiến thức hẹp hòi. Bây giờ ai tự bày ý kiến mình cũng tự xưng là quản kiến QUẢN Nghĩa: Quản lý Xem chi tiết KIẾN, HIỆN Nghĩa: Trông thấy, nhìn Xem chi tiết là vì cớ đó.
  3. Cái cán bút, Thi Kinh THI Nghĩa: Bài thơ, thơ ca Xem chi tiết có câu Dy ngã đồng quản NGÃ Nghĩa: Ta (tiếng tự xưng mình) Xem chi tiết QUẢN Nghĩa: Quản lý Xem chi tiết để lại cho ta cán bút đỏ, ý nói về sử ký đàn bà, nay ta xưng tụng cái đức tính hay sự học thức của đàn bà là đồng quản QUẢN Nghĩa: Quản lý Xem chi tiết là ví cớ đó. Tục gọi cầm bút là ác quản ÁC Nghĩa: Cầm nắm; đút lót, hối lộ Xem chi tiết QUẢN Nghĩa: Quản lý Xem chi tiết .
  4. Cai quản, được toàn quyền coi sóc công việc gì gọi là quản. Như chưởng quản CHƯỞNG Nghĩa: Lòng bàn tay, quản lý Xem chi tiết QUẢN Nghĩa: Quản lý Xem chi tiết , quản hạt QUẢN Nghĩa: Quản lý Xem chi tiết HẠT Nghĩa: Chốt, cai quản Xem chi tiết đều là một ý ấy cả. Tục nói can thiệp đến là quản QUẢN Nghĩa: Quản lý Xem chi tiết , không can thiệp đến là bất quản BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI Nghĩa: Chẳng, không thể Xem chi tiết QUẢN Nghĩa: Quản lý Xem chi tiết .
  5. Cái khóa, cái then khóa.
  6. Quản thúc, coi sóc bó buộc không cho vượt ra ngoài khuôn phép đã định gọi là quản thúc QUẢN Nghĩa: Quản lý Xem chi tiết THÚC, THÚ Nghĩa:  Buộc, bó lại Xem chi tiết .
Ví dụ Hiragana Nghĩa
しゅかん chủ tọa
伝声 でんせいかん ống nói
ほかん bảo quản; lưu kho; sự bảo quản
ほかんりょう phí bảo quản; phí lưu kho
らんかん vòi trứng [giải phẫu]
Ví dụ âm Kunyomi

てくだ THỦ QUẢNLừa (dụ dỗ)
手練手 てれんてくだ THỦ LUYỆN THỦ QUẢNLừa (dụ dỗ)
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

ほかん BẢO QUẢNBảo quản
どかん THỔ QUẢNỐng bằng đất nung
きかん KHÍ QUẢNKhí quản
いかん DI QUẢNSự chuyển đổi quyền lực
かんか QUẢN HẠDưới quyền hạn (của)
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa