Created with Raphaël 2.1.2123457689101211
  • Số nét 12
  • Cấp độ N1

Kanji 裁

Hán Việt
TÀI
Nghĩa

Phán xét, xét xử, cắt may


Âm On
サイ
Âm Kun
た.つ さば.く

Đồng âm
TƯ, TỨ, TAI Nghĩa: Nghĩ ngợi, suy nghĩ Xem chi tiết TẠI Nghĩa: Ở, tại Xem chi tiết TÁI Nghĩa: Một lần nữa Xem chi tiết TÀI Nghĩa: Tiền của, tài sản Xem chi tiết TÀI Nghĩa: Những thứ có sẵn trong tự nhiên mà dùng được Xem chi tiết TÁI, TẠI, TẢI Nghĩa: Chất lên, ghi lại, xuất bản Xem chi tiết TAI Nghĩa: Tai họa, tai ương, cháy nhà, tai vạ, những sự không may  Xem chi tiết TÀI Nghĩa: Tài năng, mới, vừa mới Xem chi tiết TÀI, TẢI Nghĩa: Trồng trọt  Xem chi tiết TI, TAI Nghĩa: Nhớ lại, hồi tưởng Xem chi tiết TAI Nghĩa: Tiếng trợ ngữ, nghĩa là vậy thay Xem chi tiết TẮC, TÁI Nghĩa:  Lấp kín. Đầy dẫy. Đất hiểm yếu. Bế tắc, vận bĩ tắc. Một âm là tái. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
PHÁN Nghĩa: Phán quyết, dấu hiệu Xem chi tiết ĐOẠN, ĐOÁN Nghĩa: Phán đoán, quyết đoán Xem chi tiết THẨM Nghĩa: Tỉ mỉ, điều tra, xử Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết BÌNH Nghĩa: Bình luận Xem chi tiết
裁
  • Trọng tài 裁 dùng kéo để xử lý bộ y 衣 phục.
  • Cuộc chiến đất đai y phục cần có tài phán xử chia cắt
  • Công việc của thằng trọng tài là mặc y phục rồi chỉ chạy qua chạy lại tren đất ( sân bóng)
  • Mặc Y phục mà chạy Qua chạy lại trên mặt Đất => ông trọng Tài
  • Chia Đất đai Quần Áo thì phải Qua trọng Tài phán xét
  • Dùng cây qua 戈 xén 裁つ cái áo 衣服 thành 10 phần
  • Bộ y phục dưới đất đã qua tay trọng tài
  1. Cắt áo. Như tài phùng 裁縫 cắt may.
  2. Phàm cứ theo cái khuôn khổ nhất định mà rọc ra đều gọi là tài. Như chỉ tài TÀI Nghĩa: Phán xét, xét xử, cắt may Xem chi tiết rọc giấy.
  3. Dè bớt. Như tài giảm TÀI Nghĩa: Phán xét, xét xử, cắt may Xem chi tiết GIẢM Nghĩa: Giảm xuống, cắt bớt Xem chi tiết xén bớt.
  4. Xét lựa. Như tổng tài Nghĩa: Xem chi tiết TÀI Nghĩa: Phán xét, xét xử, cắt may Xem chi tiết xét kỹ và phân biệt hơn kém. Người đứng xét các trò chơi như đá bóng, đánh quần xem bên nào được bên nào thua gọi là tổng tài.
  5. Thể chế, lối văn. Như thể tài TÀI Nghĩa: Phán xét, xét xử, cắt may Xem chi tiết lựa ra từng lối.
  6. Quyết đoán. Như tài phán TÀI Nghĩa: Phán xét, xét xử, cắt may Xem chi tiết PHÁN Nghĩa: Phán quyết, dấu hiệu Xem chi tiết xử đoán, phân phán phải trái.
  7. Lo lường.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ちゅうさい trọng tài
ちゅうさいにん người trung gian hòa giải
ちゅうさいほう luật trọng tài
ていさい khổ (sách...)
せいさい chế tài
Ví dụ âm Kunyomi

たつ TÀICắt (quần áo)
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

さばく TÀIĐánh giá
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

わさい HÒA TÀISản xuất quần áo Nhật
ちさい ĐỊA TÀITòa án địa phương
かさい GIA TÀISự xét xử của gia đình
さいか TÀI KHẢPhê chuẩn
うえさい THƯỢNG TÀIPháo đài
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa