- Trọng tài 裁 dùng kéo để xử lý bộ y 衣 phục.
- Cuộc chiến đất đai y phục cần có tài phán xử chia cắt
- Công việc của thằng trọng tài là mặc y phục rồi chỉ chạy qua chạy lại tren đất ( sân bóng)
- Mặc Y phục mà chạy Qua chạy lại trên mặt Đất => ông trọng Tài
- Chia Đất đai Quần Áo thì phải Qua trọng Tài phán xét
- Dùng cây qua 戈 xén 裁つ cái áo 衣服 thành 10 phần
- Bộ y phục dưới đất đã qua tay trọng tài
- Cắt áo. Như tài phùng 裁縫 cắt may.
- Phàm cứ theo cái khuôn khổ nhất định mà rọc ra đều gọi là tài. Như chỉ tài 紙 裁 TÀI Nghĩa: Phán xét, xét xử, cắt may Xem chi tiết rọc giấy.
- Dè bớt. Như tài giảm 裁 TÀI Nghĩa: Phán xét, xét xử, cắt may Xem chi tiết 減 GIẢM Nghĩa: Giảm xuống, cắt bớt Xem chi tiết xén bớt.
- Xét lựa. Như tổng tài 總 Nghĩa: Xem chi tiết 裁 TÀI Nghĩa: Phán xét, xét xử, cắt may Xem chi tiết xét kỹ và phân biệt hơn kém. Người đứng xét các trò chơi như đá bóng, đánh quần xem bên nào được bên nào thua gọi là tổng tài.
- Thể chế, lối văn. Như thể tài 體 裁 TÀI Nghĩa: Phán xét, xét xử, cắt may Xem chi tiết lựa ra từng lối.
- Quyết đoán. Như tài phán 裁 TÀI Nghĩa: Phán xét, xét xử, cắt may Xem chi tiết 判 PHÁN Nghĩa: Phán quyết, dấu hiệu Xem chi tiết xử đoán, phân phán phải trái.
- Lo lường.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
仲裁 | ちゅうさい | trọng tài |
仲裁人 | ちゅうさいにん | người trung gian hòa giải |
仲裁法 | ちゅうさいほう | luật trọng tài |
体裁 | ていさい | khổ (sách...) |
制裁 | せいさい | chế tài |
Ví dụ âm Kunyomi
裁 つ | たつ | TÀI | Cắt (quần áo) |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
裁 く | さばく | TÀI | Đánh giá |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
和 裁 | わさい | HÒA TÀI | Sản xuất quần áo Nhật |
地 裁 | ちさい | ĐỊA TÀI | Tòa án địa phương |
家 裁 | かさい | GIA TÀI | Sự xét xử của gia đình |
裁 可 | さいか | TÀI KHẢ | Phê chuẩn |
上 裁 | うえさい | THƯỢNG TÀI | Pháo đài |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|