- Ngày 日 hôm qua 昨 tôi đã dùng dao.
- TÁC phẩm ngày (NHẬT) hôm qua là TẠC tượng
- Hôm trước bị bực xạ mặt trời tạc vào
- Mặt trời được tạo từ hôm qua
- Rượu mặc dù thiếu dấm ăn nhưng vẫn còn mù Tạc
- (Ngày hôm qua) dùng (lược) (tạc) tượng (mặt trời)
- Hôm qua. Như tạc nhật 昨 TẠC Nghĩa: Hôm qua Xem chi tiết 日 NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết ngày hôm qua, tạc dạ 昨 TẠC Nghĩa: Hôm qua Xem chi tiết 夜 DẠ Nghĩa: Ban đêm Xem chi tiết đêm qua, tạc niên 昨 TẠC Nghĩa: Hôm qua Xem chi tiết 年 NIÊN Nghĩa: Năm Xem chi tiết năm ngoái, v.v.
- Ngày xưa. Nguyễn Trãi 阮 NGUYỄN Nghĩa: Nước nguyễn nguyễn tịch, nguyễn hàm, đàn nguyễn, họ nguyễn. Xem chi tiết 廌 : Giang sơn như tạc anh hùng thệ 江 GIANG Nghĩa: Sông lớn, sông hồ Xem chi tiết 山 SAN, SƠN Nghĩa: Núi Xem chi tiết 如 NHƯ Nghĩa: Bằng, cùng, giống như Xem chi tiết 昨 TẠC Nghĩa: Hôm qua Xem chi tiết 英 ANH Nghĩa: Anh hùng, nước Anh Xem chi tiết 雄 HÙNG Nghĩa: Con đực, khỏe mạnh, anh hùng Xem chi tiết 逝 THỆ Nghĩa: Chết, tạ thế, trôi qua Xem chi tiết (Quá Thần Phù hải khẩu 過 QUÁ, QUA Nghĩa: Vượt quá, lỗi Xem chi tiết 神 THẦN Nghĩa: Thần thánh Xem chi tiết 苻 海 HẢI Nghĩa: Biển Xem chi tiết 口 ) Non sông vẫn như xưa mà anh hùng thì đã mất.
- Mới rồi.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
一昨年 | いっさくねん | năm kia |
一昨日 | いっさくじつ | hôm kia |
昨今 | さっこん | ngày nay; gần đây |
昨夜 | さくや ゆうべ | đêm hôm qua; đêm qua; hồi khuya |
昨年 | さくねん | năm ngoái; năm qua |
Ví dụ âm Kunyomi
昨 夜 | さくや | TẠC DẠ | Đêm hôm qua |
一 昨 | いちさく | NHẤT TẠC | Trước (thời gian) |
昨 夕 | さくゆう | TẠC TỊCH | Buổi tối ngày hôm qua |
昨 年 | さくねん | TẠC NIÊN | Năm ngoái |
昨 日 | さくじつ | TẠC NHẬT | Hôm qua |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|