- Người đó (人) đang đi ngược vào (入) trong lều.
- Ngược với chữ Nhân 人
- Người bị ma nhập vào nên đầu quẹo trái
- Nhập vào giá trị bước sóng Đi vào của LamDa.
- Vào, đối lại với chữ xuất 出 XUẤT, XÚY Nghĩa: Ra ngoài, mở ra Xem chi tiết ra.
- Dùng vào, buộc vào. Như nhập thủ 入 NHẬP Nghĩa: Vào Xem chi tiết 手 THỦ Nghĩa: Tay Xem chi tiết , cố nhập 故 CỐ Nghĩa: Nguyên nhân, chết, cũ, trở ngại Xem chi tiết 入 NHẬP Nghĩa: Vào Xem chi tiết buộc tội vào, sát nhập 詧 入 NHẬP Nghĩa: Vào Xem chi tiết thu nộp vào. Đem chỗ nọ nộp cho chỗ kia.
- Được, khoảng tiền thu vào gọi là nhập khoản 入 NHẬP Nghĩa: Vào Xem chi tiết 款 KHOẢN Nghĩa: Đề mục, thành thực Xem chi tiết .
- Hợp. Như nhập điệu 入 NHẬP Nghĩa: Vào Xem chi tiết 調 ĐIỀU, ĐIỆU Nghĩa: Điều tra, nhịp điệu Xem chi tiết hợp điệu, nhập cách 入 NHẬP Nghĩa: Vào Xem chi tiết 格 CÁCH, CÁC Nghĩa: Cách thức, quy cách, phong cách Xem chi tiết hợp cách.
- Tiếng nhập, âm chữ có bốn âm là bình thượng khứ nhập 平 BÌNH, BIỀN Nghĩa: Bằng phẳng, bằng nhau, hòa bình Xem chi tiết 上 去 KHỨ, KHU Nghĩa: Quá khứ, trôi qua Xem chi tiết 入 NHẬP Nghĩa: Vào Xem chi tiết . Tiếng ngắn mà gặt là tiếng nhập.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
ごみ入 | ごみいれ | thùng rác |
中入り | なかいり | Sự gián đoạn |
介入 | かいにゅう | sự can thiệp |
仕入れ | しいれ | mua vào; sự cho vào kho; sự lưu kho; lưu kho |
侵入 | しんにゅう | sự xâm nhập; sự xâm lược; xâm nhập; xâm lược |
Ví dụ âm Kunyomi
寝 入 る | ねいる | TẨM NHẬP | Đi ngủ |
滅 入 る | めいる | DIỆT NHẬP | Buồn nản |
見 入 る | みいる | KIẾN NHẬP | Để nhìn vào |
魅 入 る | みいる | MỊ NHẬP | Để bị mê hoặc hoặc sở hữu |
付け 入 る | つけいる | PHÓ NHẬP | Để cầm (lấy) lợi thế (của) |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
不 入 り | ふいり | BẤT NHẬP | Có đốm màu khác nhau |
入 り | はいり | NHẬP | Vào |
出 入 り | でいり | XUẤT NHẬP | Việc ra vào |
実 入 り | みいり | THỰC NHẬP | Gieo trồng |
斑 入 り | ふいり | BAN NHẬP | Có đốm màu khác nhau |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
入 る | はいる | NHẬP | Đi vào |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
入 れ | いれ | NHẬP | Cho vào |
仕 入 れ | しいれ | SĨ NHẬP | Mua vào |
手 入 れ | ていれ | THỦ NHẬP | Sự sửa chữa thêm |
歯 入 れ | はいれ | XỈ NHẬP | Sửa chữa guốc gỗ |
火 入 れ | ひいれ | HỎA NHẬP | Sự đốt nóng |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
入 れる | いれる | NHẬP | Cho vào |
仕 入 れる | しいれる | SĨ NHẬP | Giữ trong kho |
乗り 入 れる | のりいれる | Đi vào | |
切り 入 れる | きりいれる | Tới sự cắt và sự chèn | |
刈り 入 れる | かりいれる | Thu hoạch | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
入 夫 | にゅうふ | NHẬP PHU | Việc trở thành chồng |
入 府 | にゅうふ | NHẬP PHỦ | Vào trong phủ |
入 庫 | にゅうこ | NHẬP KHỐ | Nhập kho |
入 御 | にゅうお | NHẬP NGỰ | Hoàng đế có trở lại tới lâu đài bên trong |
入 荷 | にゅうか | NHẬP HÀ | Sự nhập hàng |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
入 内 | じゅだい | NHẬP NỘI | Phe (đảng) đám cưới đế quốc có mục vào vào trong sân |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|