Created with Raphaël 2.1.212346578
  • Số nét 8
  • Cấp độ N3

Kanji 定

Hán Việt
ĐỊNH, ĐÍNH
Nghĩa

Quyết định, chắc chắn


Âm On
テイ ジョウ
Âm Kun
さだ.める さだ.まる さだ.か
Nanori
さた

Đồng âm
ĐINH Nghĩa: Thị trấn, con phố, ngôi làng Xem chi tiết DOANH, DINH Nghĩa: Doanh nghiệp, kinh doanh; trại (lính) Xem chi tiết ĐÌNH Nghĩa: Dừng lại, đình chỉ Xem chi tiết ĐÌNH, THÍNH Nghĩa:  Sân, vườn Xem chi tiết ĐINH, CHÊNH, TRANH Nghĩa: Can Đinh, can thứ tư trong mười can Xem chi tiết ĐÌNH Nghĩa:  Triều đình Xem chi tiết ĐÍNH Nghĩa: Đỉnh núi, chóp  Xem chi tiết ĐÍNH Nghĩa: Sửa chữa, kí kết Xem chi tiết ĐÌNH Nghĩa: Đình, quán, chòi, nhà trú chân Xem chi tiết ĐĨNH Nghĩa: Cái thoi, thứ thuyền nhỏ mà dài Xem chi tiết ĐĨNH Nghĩa: Cái khóa, viên thuốc, lò hâm đồ ăn Xem chi tiết ĐINH Nghĩa:  Bãi thấp, bãi sông. Sông Đinh Xem chi tiết ĐỈNH Nghĩa: Cái đỉnh Xem chi tiết
Đồng nghĩa
Ý Nghĩa: Ý định, ý chí Xem chi tiết KHẢO Nghĩa: Suy nghĩ, xem xét Xem chi tiết BÃO Nghĩa: Ôm ấp, giữ trong tay Xem chi tiết ĐÍCH, ĐỂ Nghĩa: Đích thực, đích xác, mục tiêu Xem chi tiết TIÊU, PHIÊU Nghĩa: Dấu hiệu, nhãn hiệu Xem chi tiết
Trái nghĩa
QUYẾT Nghĩa: Nhất quyết Xem chi tiết NGHI Nghĩa: Nghi vấn, ngờ vực Xem chi tiết TÍN Nghĩa: Tin, tin cậy, tín nhiệm Xem chi tiết
定
  • Mùa dịch xác định (定) ở nhà (宀) là chính xác (正)
  • 1 người đang Thiền ĐỊNH ở Chính giữa nhà
  • Có dấu chân 足 kẻ lạ ở trong nhà không biết có ý Định đen tối gì đây
  • CHÂN nhà được gắn cố định với phần MÁI NHÀ
  • Ở dưới mái nhà thì ổn định
  • Dưới mái nhà có cái Thất là nơi quyết ĐỊNH.
  • Trong nhà, đã Quyết định thì đừng có ngăn cấm ( 止 - chỉ)
  1. Định, xếp đặt được yên ổn, không bị lay động nữa gọi là định. Nguyễn Du NGUYỄN Nghĩa: Nước nguyễn nguyễn tịch, nguyễn hàm, đàn nguyễn, họ nguyễn. Xem chi tiết : Đình vân xứ xứ tăng miên định ĐÌNH Nghĩa: Dừng lại, đình chỉ Xem chi tiết VÂN Nghĩa: Mây Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết TĂNG Nghĩa: Sư nam, đàn ông đi tu đạo Phật Xem chi tiết MIÊN Nghĩa: Ngủ Xem chi tiết ĐỊNH, ĐÍNH Nghĩa: Quyết định, chắc chắn Xem chi tiết (Vọng quan âm miếu VỌNG Nghĩa: Trông mong, hy vọng Xem chi tiết ÂM Nghĩa: Âm thanh, tiếng Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết ) Mây ngưng chốn chốn sư yên giấc.
  2. Dẹp cho yên. Như an bang định quốc AN, YÊN Nghĩa: Bình yên, sự yên ổn Xem chi tiết BANG Nghĩa: Đất nước Xem chi tiết ĐỊNH, ĐÍNH Nghĩa: Quyết định, chắc chắn Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết yên định nhà nước, hôn định thần tỉnh HÔN Nghĩa:  Tối. Tối tăm. Lễ cưới. Mờ. Con sinh ra chưa đặt tên mà chết gọi là hôn. Xem chi tiết ĐỊNH, ĐÍNH Nghĩa: Quyết định, chắc chắn Xem chi tiết THẦN Nghĩa: Sớm Xem chi tiết TỈNH Nghĩa: Xem xét, tỉnh (đơn vị hành chính) Xem chi tiết tối xếp đặt cho yên chỗ sớm thăm hỏi yên không, nghĩa là tối thì dọn dẹp màn giường chăn chiếu cho cha mẹ được yên giấc, sáng thì thăm hỏi xem có được mạnh không.
  3. Định liệu. Như thẩm định THẨM Nghĩa: Tỉ mỉ, điều tra, xử Xem chi tiết ĐỊNH, ĐÍNH Nghĩa: Quyết định, chắc chắn Xem chi tiết xét rõ mọi lẽ rồi định liệu sự làm.
  4. Định hẳn. Như định nghĩa ĐỊNH, ĐÍNH Nghĩa: Quyết định, chắc chắn Xem chi tiết NGHĨA Nghĩa: Nghĩa vụ, điều phải, ý nghĩa Xem chi tiết định nghĩa cứ thế là đúng.
  5. Hợp định, hai bên hiệp ước với nhau gọi là định. Như thương định THƯƠNG Nghĩa: Trao đổi, buôn bán Xem chi tiết ĐỊNH, ĐÍNH Nghĩa: Quyết định, chắc chắn Xem chi tiết bàn định. Trai gái làm lễ kết hôn cũng gọi là văn định VĂN, VẤN Nghĩa: Văn vẻ, văn chương, vẻ sáng Xem chi tiết ĐỊNH, ĐÍNH Nghĩa: Quyết định, chắc chắn Xem chi tiết , hạ định ĐỊNH, ĐÍNH Nghĩa: Quyết định, chắc chắn Xem chi tiết , v.v.
  6. Tĩnh, nhà Phật Nghĩa: Xem chi tiết có phép tu khiến cho tâm yên định không vọng động được, gọi là định, tức là phép ta quen gọi là nhập định NHẬP Nghĩa: Vào Xem chi tiết ĐỊNH, ĐÍNH Nghĩa: Quyết định, chắc chắn Xem chi tiết vậy.
  7. Một âm là đính. Sao đính.
  8. Cái trán. Như lân chi đính LÂN Nghĩa:  Con lân Xem chi tiết CHI Nghĩa: Chưng, dùng về lời nói liền nối nhau. Đi. Đến. Đấy, là tiếng dùng thay một danh từ nào. Ấy Xem chi tiết ĐỊNH, ĐÍNH Nghĩa: Quyết định, chắc chắn Xem chi tiết trán con lân.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
いってい cố định; nhất định; xác định; ổn định
不安 ふあんてい éo le; sự không ổn định; sự bất ổn; không ổn định; bất ổn định
ふてい bất định
よてい dự định; dự tính; sự dự định; ý định
よていび ngày dự định
Ví dụ âm Kunyomi

さだか ĐỊNHRõ ràng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

める さだめる ĐỊNHLàm ổn định
める みさだめる KIẾN ĐỊNHXác định chắc
思い める おもいさだめる Tạo ra một có tâm trí
率を める りつをさだめる Định tỉ lệ
規律を める きりつをさだめる Khuôn phép
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

まる さだまる ĐỊNHỔn định
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

ふてい BẤT ĐỊNHBất định
よてい DƯ ĐỊNHDự định
かてい GIẢ ĐỊNHSự giả định
ひてい PHỦ ĐỊNHSự phủ định
こてい CỐ ĐỊNHCố định
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

じょうぎ ĐỊNH MỘCCây thước
じょうぎ ĐỊNH QUYChiếc thước kẻ
かんじょう KHÁM ĐỊNHSự tính toán
宿 じょうやど ĐỊNH TÚCMột có bình thường cho ở trọ hoặc khách sạn
じょうせき ĐỊNH TỊCHMột có cái ghế thành thói quen
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa