- Mùa dịch xác định (定) ở nhà (宀) là chính xác (正)
- 1 người đang Thiền ĐỊNH ở Chính giữa nhà
- Có dấu chân 足 kẻ lạ ở trong nhà không biết có ý Định đen tối gì đây
- CHÂN nhà được gắn cố định với phần MÁI NHÀ
- Ở dưới mái nhà thì ổn định
- Dưới mái nhà có cái Thất là nơi quyết ĐỊNH.
- Trong nhà, đã Quyết định thì đừng có ngăn cấm ( 止 - chỉ)
- Định, xếp đặt được yên ổn, không bị lay động nữa gọi là định. Nguyễn Du 阮 NGUYỄN Nghĩa: Nước nguyễn nguyễn tịch, nguyễn hàm, đàn nguyễn, họ nguyễn. Xem chi tiết 攸 : Đình vân xứ xứ tăng miên định 停 ĐÌNH Nghĩa: Dừng lại, đình chỉ Xem chi tiết 雲 VÂN Nghĩa: Mây Xem chi tiết 處 Nghĩa: Xem chi tiết 處 Nghĩa: Xem chi tiết 僧 TĂNG Nghĩa: Sư nam, đàn ông đi tu đạo Phật Xem chi tiết 眠 MIÊN Nghĩa: Ngủ Xem chi tiết 定 ĐỊNH, ĐÍNH Nghĩa: Quyết định, chắc chắn Xem chi tiết (Vọng quan âm miếu 望 VỌNG Nghĩa: Trông mong, hy vọng Xem chi tiết 觀 音 ÂM Nghĩa: Âm thanh, tiếng Xem chi tiết 廟 Nghĩa: Xem chi tiết ) Mây ngưng chốn chốn sư yên giấc.
- Dẹp cho yên. Như an bang định quốc 安 AN, YÊN Nghĩa: Bình yên, sự yên ổn Xem chi tiết 邦 BANG Nghĩa: Đất nước Xem chi tiết 定 ĐỊNH, ĐÍNH Nghĩa: Quyết định, chắc chắn Xem chi tiết 國 Nghĩa: Xem chi tiết yên định nhà nước, hôn định thần tỉnh 昏 HÔN Nghĩa: Tối. Tối tăm. Lễ cưới. Mờ. Con sinh ra chưa đặt tên mà chết gọi là hôn. Xem chi tiết 定 ĐỊNH, ĐÍNH Nghĩa: Quyết định, chắc chắn Xem chi tiết 晨 THẦN Nghĩa: Sớm Xem chi tiết 省 TỈNH Nghĩa: Xem xét, tỉnh (đơn vị hành chính) Xem chi tiết tối xếp đặt cho yên chỗ sớm thăm hỏi yên không, nghĩa là tối thì dọn dẹp màn giường chăn chiếu cho cha mẹ được yên giấc, sáng thì thăm hỏi xem có được mạnh không.
- Định liệu. Như thẩm định 審 THẨM Nghĩa: Tỉ mỉ, điều tra, xử Xem chi tiết 定 ĐỊNH, ĐÍNH Nghĩa: Quyết định, chắc chắn Xem chi tiết xét rõ mọi lẽ rồi định liệu sự làm.
- Định hẳn. Như định nghĩa 定 ĐỊNH, ĐÍNH Nghĩa: Quyết định, chắc chắn Xem chi tiết 義 NGHĨA Nghĩa: Nghĩa vụ, điều phải, ý nghĩa Xem chi tiết định nghĩa cứ thế là đúng.
- Hợp định, hai bên hiệp ước với nhau gọi là định. Như thương định 商 THƯƠNG Nghĩa: Trao đổi, buôn bán Xem chi tiết 定 ĐỊNH, ĐÍNH Nghĩa: Quyết định, chắc chắn Xem chi tiết bàn định. Trai gái làm lễ kết hôn cũng gọi là văn định 文 VĂN, VẤN Nghĩa: Văn vẻ, văn chương, vẻ sáng Xem chi tiết 定 ĐỊNH, ĐÍNH Nghĩa: Quyết định, chắc chắn Xem chi tiết , hạ định 下 定 ĐỊNH, ĐÍNH Nghĩa: Quyết định, chắc chắn Xem chi tiết , v.v.
- Tĩnh, nhà Phật 佛 Nghĩa: Xem chi tiết có phép tu khiến cho tâm yên định không vọng động được, gọi là định, tức là phép ta quen gọi là nhập định 入 NHẬP Nghĩa: Vào Xem chi tiết 定 ĐỊNH, ĐÍNH Nghĩa: Quyết định, chắc chắn Xem chi tiết vậy.
- Một âm là đính. Sao đính.
- Cái trán. Như lân chi đính 麟 LÂN Nghĩa: Con lân Xem chi tiết 之 CHI Nghĩa: Chưng, dùng về lời nói liền nối nhau. Đi. Đến. Đấy, là tiếng dùng thay một danh từ nào. Ấy Xem chi tiết 定 ĐỊNH, ĐÍNH Nghĩa: Quyết định, chắc chắn Xem chi tiết trán con lân.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
一定 | いってい | cố định; nhất định; xác định; ổn định |
不安定 | ふあんてい | éo le; sự không ổn định; sự bất ổn; không ổn định; bất ổn định |
不定 | ふてい | bất định |
予定 | よてい | dự định; dự tính; sự dự định; ý định |
予定日 | よていび | ngày dự định |
Ví dụ âm Kunyomi
定 か | さだか | ĐỊNH | Rõ ràng |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
定 める | さだめる | ĐỊNH | Làm ổn định |
見 定 める | みさだめる | KIẾN ĐỊNH | Xác định chắc |
思い 定 める | おもいさだめる | Tạo ra một có tâm trí | |
率を 定 める | りつをさだめる | Định tỉ lệ | |
規律を 定 める | きりつをさだめる | Khuôn phép | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
定 まる | さだまる | ĐỊNH | Ổn định |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
不 定 | ふてい | BẤT ĐỊNH | Bất định |
予 定 | よてい | DƯ ĐỊNH | Dự định |
仮 定 | かてい | GIẢ ĐỊNH | Sự giả định |
否 定 | ひてい | PHỦ ĐỊNH | Sự phủ định |
固 定 | こてい | CỐ ĐỊNH | Cố định |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
定 木 | じょうぎ | ĐỊNH MỘC | Cây thước |
定 規 | じょうぎ | ĐỊNH QUY | Chiếc thước kẻ |
勘 定 | かんじょう | KHÁM ĐỊNH | Sự tính toán |
定 宿 | じょうやど | ĐỊNH TÚC | Một có bình thường cho ở trọ hoặc khách sạn |
定 席 | じょうせき | ĐỊNH TỊCH | Một có cái ghế thành thói quen |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|