Created with Raphaël 2.1.21234
  • Số nét 4
  • Cấp độ N5

Kanji 日

Hán Việt
NHẬT, NHỰT
Nghĩa

Ngày, mặt trời


Âm On
ニチ ジツ
Âm Kun
~び ~か
Nanori
あき いる くさ こう たち にっ につ

Đồng âm
NHẤT Nghĩa: Một Xem chi tiết NHẤT Nghĩa: Một (dùng trong văn tự) Xem chi tiết
Đồng nghĩa
MINH Nghĩa: Sáng, ánh sáng Xem chi tiết QUANG Nghĩa: Ánh sáng Xem chi tiết TRIÊU, TRIỀU Nghĩa: Sớm, sáng, buổi sáng, triều đại, Bắc Hàn  Xem chi tiết TRÚ Nghĩa: Ban trưa, buổi trưa Xem chi tiết THÁI Nghĩa: Béo, dày Xem chi tiết HÚC Nghĩa: Mặt trời mọc, mặt trời buổi sáng Xem chi tiết DIỆU Nghĩa: Ngày trong tuần Xem chi tiết HIỂU Nghĩa: Bình minh Xem chi tiết DƯƠNG Nghĩa: Mặt trời, tích cực Xem chi tiết THIÊN Nghĩa: Bầu trời Xem chi tiết
Trái nghĩa
NGUYỆT Nghĩa: Tháng, mặt trăng Xem chi tiết ÁM Nghĩa: Tối tăm, bóng tối Xem chi tiết DẠ Nghĩa: Ban đêm Xem chi tiết HÔN Nghĩa:  Tối. Tối tăm. Lễ cưới. Mờ. Con sinh ra chưa đặt tên mà chết gọi là hôn. Xem chi tiết MINH Nghĩa: Chỗ mù mịt không có ánh sáng. Tục cho là chỗ người chết ở. Ngu tối. Man mác. Nghĩ ngầm. Xem chi tiết
日
  • Đây là hình mặt trời.
  • 今日(きょう)= Hôm nay 日本 = Nhật Bản
  • Mặt trời giống Hình Chữ Nhật ロ, bị chia làm đôi 一 : nửa trên là Ngày 日, nửa dưới là đêm.
  • Hãy tưởng tượng rằng bạn đang nhìn thấy mặt trời mọc lên vào một ngày mới. Trong chữ kanji "日", đường thẳng giữa của chữ có thể được coi là ánh sáng mặt trời chiếu xuống trên mặt đất
  • Hãy tưởng tượng chữ "日" như một hình dáng tròn biểu thị mặt trời. Đặc biệt, dấu chấm ở giữa chữ có thể đại diện cho ánh sáng mặt trời phát ra.
  • Hãy nghĩ về một ngày nắng đẹp, mặt trời mọc lên và chiếu sáng cả 1 (一) ngày (日) dài .
  1. Mặt trời.
  2. Ngày, một ngày một đêm gọi là nhất nhật NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết .
  3. Ban ngày. Như nhật dĩ kế dạ NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết Nghĩa: Lấy, dùng, bởi vì Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết DẠ Nghĩa: Ban đêm Xem chi tiết ban ngày lại tiếp đến ban đêm, vãng nhật VÃNG Nghĩa: Đi qua, đã qua Xem chi tiết NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết ngày hôm qua, lai nhật NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết ngày mai, v.v.
  4. Nước Nhật, nước Nhật Bản NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết BỔN, BẢN Nghĩa: Gốc, rễ, cội nguồn của sự vật, sách Xem chi tiết thường gọi tắt là nước Nhật.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ある あるひ bữa nọ; hôm nọ; ngày nọ
おひさま ông mặt trời
その そのひ bữa hổm; ngày đó; ngày hôm đó
いちじつ một ngày
いちにちじゅう cả ngày; suốt cả ngày
Ví dụ âm Kunyomi

ひび NHẬTNgày ngày
ひび NHẬT NHẬTMỗi ngày
ひぶ NHẬT BỘLợi tức theo ngày
よひ LƯƠNG NHẬTNgày tốt
ある あるひ NHẬTBữa nọ
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

しび THỊ NHẬTTiếp thị ngày
ちび TRI NHẬTSự hiểu biết nhiều về Nhật Bản
なかび TRUNG NHẬTNgày giữa
いりび NHẬP NHẬTMặt trời lặn
ふゆび ĐÔNG NHẬTMặt trời mùa đông
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

7 なのか NHẬTNgày bảy
なのか THẤT NHẬT7 ngày
みっか TAM NHẬTBa ngày
二十 はつか NHỊ THẬP NHẬTNgày hai mươi
ふつか NHỊ NHẬTNgày mùng hai
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

どにち THỔ NHẬTCuối tuần
にちロ NHẬTTiếng nhật - tiếng nga (liên đoàn)
にちい NHẬT YNhật bản và Italy
にちや NHẬT DẠNgày và đêm
にちじ NHẬT THÌNgày và giờ
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

ふじつ BẤT NHẬTTrong vài một ít ngày
たじつ THA NHẬTNgày nào đó
よじつ DƯ NHẬTThời gian còn lại
かじつ GIAI NHẬTNgày tốt
かじつ GIA NHẬTNgày tốt
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa