- Tôi chuẩn bị bữa tối trước khi trăng (月) xuất hiện.
- TRĂNG (月) kia luồn dưới CỎ (艹) xanh, chịu ĐAO (刂) kề cổ chẳng qua vì TIỀN (前)
- Hoàn cảnh: chi Hằng (月) cầm con Dao (刂) chui xuống gầm Giường (丬) ==> Trước khi (前 TIỀN) bọn cướp xông vào. (hoặc Chư Bát Giới cũng dễ nhớ)
- Vào những ngày có trăng mọi người nên để dao dưới giường nằm
- PHÍA TRƯỚC là bức TƯỜNG đã che ánh TRĂNG nên ko tìm thấy ĐAO đâu
- Tôi chuẩn bị bữa tối trước khi trăng lên
- Sau bức tường chị nguyệt cần đao chạy đầu tiên ( tiền)
- Liên kết với hình ảnh: Hãy nhìn chữ Kanji 前 và tưởng tượng một người đang bước đi, biểu tượng cho sự di chuyển hay đi về phía trước. Hình ảnh này sẽ giúp bạn gắn kết chữ Kanji với ý nghĩa của "trước" hay "phía trước".
- Phân tích thành phần: Kanji 前 được hình thành từ hai phần, một phần trên có hình dạng giống như "đao" và một phần dưới là "người" đứng bên cạnh nhau.
- Tìm từ liên quan: Từ tiếng Nhật "mae" có nghĩa là "trước" hay "phía trước". Khi bạn nghe hoặc đọc từ này, bạn có thể gợi nhớ ngay đến chữ Kanji 前.
- Trước khi mặt trời mọc, Aki và Yuki đã chuẩn bị sẵn đồ dùng, chuẩn bị "trước" cho chuyến đi dài. Họ quyết tâm "đi" tìm kiếm cuộc phiêu lưu mới. Trên con đường dẫn về "phía trước", họ gặp gỡ những người bạn mới và trải nghiệm vô vàn điều thú vị. Chữ Kanji 前 luôn gắn liền với hình ảnh hai người bạn, chuẩn bị một cách cẩn thận cho những gì phía trước đang chờ đợi.
- Trước. Như đình tiền 庭 ĐÌNH, THÍNH Nghĩa: Sân, vườn Xem chi tiết 前 trước sân.
- Cái trước. Như tiền biên 前 編 BIÊN Nghĩa: Biên tập, đan thêu, ghi chép Xem chi tiết quyển trước.
- Sớm trước. Như tiền hiền 前 賢 HIỀN Nghĩa: Thông minh, khôn ngoan, khéo léo Xem chi tiết người hiền trước. Kẻ làm nên trước mình gọi là tiền bối 前 輩 BỐI Nghĩa: Bạn (học, làm) Xem chi tiết .
- Tiến lên. Như phấn vãng trực tiền 蕡 往 VÃNG Nghĩa: Đi qua, đã qua Xem chi tiết 直 TRỰC Nghĩa: Thẳng thắn, ngay thẳng, sửa chữa Xem chi tiết 前 gắng gỏi bước lên trước.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
お前 | おまえ | mày |
お手前 | おてまえ | kỹ năng; kỹ xảo; kỹ nghệ; sự khéo tay; tài khéo léo |
お点前 | おてまえ | kỹ năng; kỹ xảo; kỹ nghệ; sự khéo tay; tài khéo léo |
この前 | このまえ | hồi trước; trước đây |
その前 | そのまえ | trước đó |
Ví dụ âm Kunyomi
お 前 | おまえ | TIỀN | Mày |
出 前 | でまえ | XUẤT TIỀN | Dịch vụ phân phối thức ăn |
前 に | まえに | TIỀN | Khi trước |
前 婦 | まえふ | TIỀN PHỤ | Vợ trước đây |
前 歯 | まえは | TIỀN XỈ | Răng cửa |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
事 前 | じぜん | SỰ TIỀN | Trước |
以 前 | いぜん | DĨ TIỀN | Cách đây |
前 世 | ぜんせ | TIỀN THẾ | Kiếp trước |
前 古 | ぜんこ | TIỀN CỔ | Thời tiền cổ |
前 史 | ぜんし | TIỀN SỬ | Tiền s |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|