Created with Raphaël 2.1.2123457689
  • Số nét 9
  • Cấp độ N5

Kanji 前

Hán Việt
TIỀN
Nghĩa

Trước, trước đây, trước khi


Âm On
ゼン
Âm Kun
まえ ~まえ
Nanori
さき さと まい

Đồng âm
TIẾN Nghĩa: Tiến tới, tiến triển Xem chi tiết TIÊN, TIẾN Nghĩa: Trước, đằng trước Xem chi tiết TIÊN, TIỂN Nghĩa: Tươi, tươi sống Xem chi tiết 便 TIỆN Nghĩa: Sự thuận tiện, thuận lợi Xem chi tiết TIỀN Nghĩa: Một phần trăm của một yên, một xu Xem chi tiết TIÊN Nghĩa: Tiên Xem chi tiết TIẾN Nghĩa: Tiến cử, đề cử, giới thiệu Xem chi tiết TẨY, TIỂN Nghĩa: Giặt, rửa Xem chi tiết THIỂN, TIÊN Nghĩa: Nông cạn, chật hẹp Xem chi tiết TIỄN Nghĩa: Bước (lên) thực hành Xem chi tiết TIỂN Nghĩa: Gang Xem chi tiết TIỄN Nghĩa: Hoàn tất; tương đương; đồng phục. Xem chi tiết TIỆN, TIỂN Nghĩa: Tham muốn, lòng ham Xem chi tiết TIÊN, TIỄN Nghĩa: Nấu, sắc, chất nước đem đun cho đặc gọi là tiên. Một âm là tiễn. Xem chi tiết TIÊN Nghĩa: Báo, giấy Xem chi tiết
Đồng nghĩa
TIÊN, TIẾN Nghĩa: Trước, đằng trước Xem chi tiết
Trái nghĩa
HẬU, HẤU Nghĩa: Sau, đằng sau Xem chi tiết
前
  • Tôi chuẩn bị bữa tối trước khi trăng (月) xuất hiện.
  • TRĂNG (月) kia luồn dưới CỎ (艹) xanh, chịu ĐAO (刂) kề cổ chẳng qua vì TIỀN (前)
  • Hoàn cảnh: chi Hằng (月) cầm con Dao (刂) chui xuống gầm Giường (丬) ==> Trước khi (前 TIỀN) bọn cướp xông vào. (hoặc Chư Bát Giới cũng dễ nhớ)
  • Vào những ngày có trăng mọi người nên để dao dưới giường nằm
  • PHÍA TRƯỚC là bức TƯỜNG đã che ánh TRĂNG nên ko tìm thấy ĐAO đâu
  • Tôi chuẩn bị bữa tối trước khi trăng lên
  • Sau bức tường chị nguyệt cần đao chạy đầu tiên ( tiền)
  • Liên kết với hình ảnh: Hãy nhìn chữ Kanji 前 và tưởng tượng một người đang bước đi, biểu tượng cho sự di chuyển hay đi về phía trước. Hình ảnh này sẽ giúp bạn gắn kết chữ Kanji với ý nghĩa của "trước" hay "phía trước".
  • Phân tích thành phần: Kanji 前 được hình thành từ hai phần, một phần trên có hình dạng giống như "đao" và một phần dưới là "người" đứng bên cạnh nhau.
  • Tìm từ liên quan: Từ tiếng Nhật "mae" có nghĩa là "trước" hay "phía trước". Khi bạn nghe hoặc đọc từ này, bạn có thể gợi nhớ ngay đến chữ Kanji 前.
  • Trước khi mặt trời mọc, Aki và Yuki đã chuẩn bị sẵn đồ dùng, chuẩn bị "trước" cho chuyến đi dài. Họ quyết tâm "đi" tìm kiếm cuộc phiêu lưu mới. Trên con đường dẫn về "phía trước", họ gặp gỡ những người bạn mới và trải nghiệm vô vàn điều thú vị. Chữ Kanji 前 luôn gắn liền với hình ảnh hai người bạn, chuẩn bị một cách cẩn thận cho những gì phía trước đang chờ đợi.
  1. Trước. Như đình tiền ĐÌNH, THÍNH Nghĩa:  Sân, vườn Xem chi tiết trước sân.
  2. Cái trước. Như tiền biên BIÊN Nghĩa: Biên tập, đan thêu, ghi chép Xem chi tiết quyển trước.
  3. Sớm trước. Như tiền hiền HIỀN Nghĩa: Thông minh, khôn ngoan, khéo léo Xem chi tiết người hiền trước. Kẻ làm nên trước mình gọi là tiền bối BỐI Nghĩa: Bạn (học, làm) Xem chi tiết .
  4. Tiến lên. Như phấn vãng trực tiền VÃNG Nghĩa: Đi qua, đã qua Xem chi tiết TRỰC Nghĩa: Thẳng thắn, ngay thẳng, sửa chữa Xem chi tiết gắng gỏi bước lên trước.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
おまえ mày
お手 おてまえ kỹ năng; kỹ xảo; kỹ nghệ; sự khéo tay; tài khéo léo
お点 おてまえ kỹ năng; kỹ xảo; kỹ nghệ; sự khéo tay; tài khéo léo
この このまえ hồi trước; trước đây
その そのまえ trước đó
Ví dụ âm Kunyomi

おまえ TIỀNMày
でまえ XUẤT TIỀNDịch vụ phân phối thức ăn
まえに TIỀNKhi trước
まえふ TIỀN PHỤVợ trước đây
まえは TIỀN XỈRăng cửa
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

じぜん SỰ TIỀNTrước
いぜん DĨ TIỀNCách đây
ぜんせ TIỀN THẾKiếp trước
ぜんこ TIỀN CỔThời tiền cổ
ぜんし TIỀN SỬTiền s
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa