- Bố (父) tôi có bộ ria mép.
- 2 tay cầm kiếm bảo vệ con
- CHA là người có đến 8 TÀI NGHỆ
- Giao việc trồng cây cho hiệu trưởng
- Hai thanh kiếm
- Cha, bố.
- Phụ lão 父 PHỤ, PHỦ Nghĩa: Cha Xem chi tiết 老 LÃO Nghĩa: Già Xem chi tiết tiếng gọi tôn các người già.
- Một âm là phủ. Cùng nghĩa với chữ phủ 甫 PHỦ Nghĩa: Lần đầu Xem chi tiết . Tiếng gọi lịch sự của đàn ông. Như ông Thái Công gọi là thượng phủ 尚 THƯỢNG Nghĩa: Hơn nữa, vẫn còn, ngoài ra Xem chi tiết 父 PHỤ, PHỦ Nghĩa: Cha Xem chi tiết , đức Khổng Tử gọi là Ny phủ 尼 NI, NỆ, NẶC, NẬT Nghĩa: Bà xơ, nữ tu sĩ Xem chi tiết 父 PHỤ, PHỦ Nghĩa: Cha Xem chi tiết , v.v.
- Người già. Như điền phủ 田 父 PHỤ, PHỦ Nghĩa: Cha Xem chi tiết ông già làm ruộng, ngư phủ 漁 NGƯ Nghĩa: Bắt cá, đánh cá Xem chi tiết 父 PHỤ, PHỦ Nghĩa: Cha Xem chi tiết ông già đánh cá, v.v.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa | ||
---|---|---|---|---|
亡父 | ぼうふ | vong phụ; người cha đã mất | ||
伯父 | おじ | bác; chú | ||
叔父 | おじ | cậu; chú; chú bác | しゅくふ | cậu; chú |
夫の父 | おっとのちち | cha chồng | ||
妻の父 | つまのちち | bố vợ; cha vợ; nhạc gia; nhạc phụ |
Ví dụ âm Kunyomi
代 父 | だいちち | ĐẠI PHỤ | Cha đỡ đầu |
先 父 | せんちち | TIÊN PHỤ | Người cha quá cố |
天 父 | てんちち | THIÊN PHỤ | Cha thiên đường |
父 の日 | ちちのひ | PHỤ NHẬT | Ngày lễ dành cho các ông bố (vào ngày chủ nhật tuần thứ ba trong tháng sáu) |
父 方 | ちちかた | PHỤ PHƯƠNG | Nhà nội |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
師 父 | しふ | SƯ PHỤ | Thầy và cha |
慈 父 | じふ | TỪ PHỤ | Người cha hiền lành |
父 子 | ふし | PHỤ TỬ | Bố con |
父 母 | ふぼ | PHỤ MẪU | Bố mẹ |
父 祖 | ふそ | PHỤ TỔ | Tổ tiên |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|