Created with Raphaël 2.1.21234
  • Số nét 4
  • Cấp độ N5

Kanji 父

Hán Việt
PHỤ, PHỦ
Nghĩa

Cha


Âm On
Âm Kun
ちち

Đồng âm
BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI Nghĩa: Chẳng, không thể Xem chi tiết PHU, PHÙ Nghĩa: Đàn ông, chồng Xem chi tiết PHỤ Nghĩa: Thua, tiêu cực, chịu đựng Xem chi tiết PHỤ Nghĩa: Đàn bà, vợ Xem chi tiết PHÚ Nghĩa: Giàu có, đầy đủ Xem chi tiết PHỦ, BĨ, PHẦU Nghĩa: Không, phủ định Xem chi tiết PHÙ Nghĩa: Nổi lên, nảy lên, lơ lửng Xem chi tiết PHU Nghĩa: Bày, mở rộng ra, ban bố ra Xem chi tiết PHÚC, PHÚ Nghĩa: Lật lại, che, phủ Xem chi tiết PHỮU, PHẪU, PHŨ Nghĩa: Đồ sành Xem chi tiết PHÙ Nghĩa: Dấu hiệu, bùa Xem chi tiết PHỦ Nghĩa: Quan thự, dinh quan (nơi quan làm việc) Xem chi tiết PHU Nghĩa: Lớp da Xem chi tiết PHÙ Nghĩa: Giúp đỡ, trợ giúp Xem chi tiết PHỤ Nghĩa: Bám, nương cậy Xem chi tiết PHÚ Nghĩa: Thu thuế Xem chi tiết PHỤ Nghĩa: Giúp đỡ Xem chi tiết PHỦ Nghĩa: Lần đầu Xem chi tiết PHÙ Nghĩa: Hoa sen Xem chi tiết PHỦ Nghĩa: Cái nồi, cái chảo, cái chõ. Một đồ đồng của đời xưa, đựng được sáu đấu bốn thăng. Xem chi tiết PHỦ, MÔ Nghĩa: Yên ủi, phủ dụ. Vỗ về. Cầm, tuốt, vuốt. Một âm là mô. Xem chi tiết PHỤ Nghĩa: Đống đất, gò đất Xem chi tiết
Đồng nghĩa
THÂN, THẤN Nghĩa: Người thân, cha mẹ, bố mẹ, song thân Xem chi tiết
Trái nghĩa
MẪU, MÔ Nghĩa: Mẹ, người mẹ Xem chi tiết TỬ, TÍ Nghĩa: Con Xem chi tiết
父
  • Bố (父) tôi có bộ ria mép.
  • 2 tay cầm kiếm bảo vệ con
  • CHA là người có đến 8 TÀI NGHỆ
  • Giao việc trồng cây cho hiệu trưởng
  • Hai thanh kiếm
  1. Cha, bố.
  2. Phụ lão PHỤ, PHỦ Nghĩa: Cha Xem chi tiết LÃO Nghĩa: Già Xem chi tiết tiếng gọi tôn các người già.
  3. Một âm là phủ. Cùng nghĩa với chữ phủ PHỦ Nghĩa: Lần đầu Xem chi tiết . Tiếng gọi lịch sự của đàn ông. Như ông Thái Công gọi là thượng phủ THƯỢNG Nghĩa: Hơn nữa, vẫn còn, ngoài ra Xem chi tiết PHỤ, PHỦ Nghĩa: Cha Xem chi tiết , đức Khổng Tử gọi là Ny phủ NI, NỆ, NẶC, NẬT Nghĩa: Bà xơ, nữ tu sĩ Xem chi tiết PHỤ, PHỦ Nghĩa: Cha Xem chi tiết , v.v.
  4. Người già. Như điền phủ PHỤ, PHỦ Nghĩa: Cha Xem chi tiết ông già làm ruộng, ngư phủ NGƯ Nghĩa: Bắt cá, đánh cá Xem chi tiết PHỤ, PHỦ Nghĩa: Cha Xem chi tiết ông già đánh cá, v.v.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ぼうふ vong phụ; người cha đã mất
おじ bác; chú
おじ cậu; chú; chú bác しゅくふ cậu; chú
夫の おっとのちち cha chồng
妻の つまのちち bố vợ; cha vợ; nhạc gia; nhạc phụ
Ví dụ âm Kunyomi

だいちち ĐẠI PHỤCha đỡ đầu
せんちち TIÊN PHỤNgười cha quá cố
てんちち THIÊN PHỤCha thiên đường
の日 ちちのひ PHỤ NHẬTNgày lễ dành cho các ông bố (vào ngày chủ nhật tuần thứ ba trong tháng sáu)
ちちかた PHỤ PHƯƠNGNhà nội
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

しふ SƯ PHỤThầy và cha
じふ TỪ PHỤNgười cha hiền lành
ふし PHỤ TỬBố con
ふぼ PHỤ MẪUBố mẹ
ふそ PHỤ TỔTổ tiên
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa