Created with Raphaël 2.1.21234568710911
  • Số nét 11
  • Cấp độ N4

Kanji 理

Hán Việt
Nghĩa

Lý luận, nguyên lý


Âm On
Âm Kun
ことわり
Nanori
あや おさむ さと さとる ただ ただし とおる のり まこと まさ まさし まろ みち よし

Đồng âm
LI Nghĩa: Chia rẽ Xem chi tiết Nghĩa: Phía sau, mặt trái Xem chi tiết Nghĩa: Dặm, làng xóm Xem chi tiết Nghĩa: Giày Xem chi tiết LỆ, LI Nghĩa:  Đẹp Xem chi tiết LI, HI Nghĩa: Sửa sang, cai trị, tỷ lệ lãi Xem chi tiết LỊ Nghĩa: Bệnh lị Xem chi tiết Nghĩa: Cá chép Xem chi tiết Nghĩa: Sửa Xem chi tiết LỊ Nghĩa: Cây mạt li, hoa lài Xem chi tiết LI Nghĩa: Pha lê Xem chi tiết Nghĩa: Tiếng đệm cuối câu nói, nhà Nguyên hay dùng.   Xem chi tiết Nghĩa: Dặm bể, mỗi dặm bể 6080 thước nước Anh Xem chi tiết LI Nghĩa: Con li, một loài như loài hồ. Xem chi tiết Nghĩa: Mặt sau, công lí Xem chi tiết
Đồng nghĩa
NGUYÊN Nghĩa: Cánh đồng, đồng bằng, nguyên thủy Xem chi tiết LUẬN, LUÂN Nghĩa: Tranh cãi, bàn luận Xem chi tiết DO Nghĩa: Nguyên do, nguyên nhân Xem chi tiết GIẢI, GIỚI, GIÁI Nghĩa: Tháo gỡ, giải thích, giải quyết Xem chi tiết CHỨNG Nghĩa: Chứng cớ, bằng chứng  Xem chi tiết
理
  • Vua (VƯƠNG 王) đi từng dặm (LÍ 里) để hiểu hơn về địa lí (LÍ 理)
  • Vua ra chính sách ruộng đất hợp lý.
  • Vua quản LÝ ruộng đất của dân
  • Vua 王 nói lời nào cũng có lí 里、理
  • 1 sợi chỉ nối nhiều thế HỆ
  • Công Lý sẽ Xử lý Vật lý lượng tử.
  • Vua nói rất có lý luận
  • Nhà vua quản lý ruộng và đất
  • đức vua đưa ra những nguyên lý cải cách ruộng đất
  1. Sửa ngọc, làm ngọc.
  2. Sửa sang, trị. Như lí sự Nghĩa: Lý luận, nguyên lý Xem chi tiết SỰ Nghĩa:  Việc, công việc, chức vụ Xem chi tiết làm việc, chỉnh lý CHỈNH Nghĩa: Sắp xếp Xem chi tiết Nghĩa: Lý luận, nguyên lý Xem chi tiết sắp đặt, tu lí TU Nghĩa: Học, chỉnh sửa, chỉnh lý Xem chi tiết Nghĩa: Lý luận, nguyên lý Xem chi tiết sửa sang, v.v.
  3. Tấu nhạc, cử nhạc. Nguyễn Trãi NGUYỄN Nghĩa: Nước nguyễn nguyễn tịch, nguyễn hàm, đàn nguyễn, họ nguyễn. Xem chi tiết : Ấn kỉ phần hương lí ngọc cầm KỈ Nghĩa: Bàn Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết HƯƠNG Nghĩa: Mùi hương, hương thơm Xem chi tiết Nghĩa: Lý luận, nguyên lý Xem chi tiết NGỌC, TÚC Nghĩa: Đá quý, ngọc quý Xem chi tiết CẦM Nghĩa: Đàn cầm Koto của Nhật Xem chi tiết (Tức hứng TỨC Nghĩa: Tới gần. Ngay tức thì  Xem chi tiết HƯNG, HỨNG Nghĩa: Sự thưởng thức Xem chi tiết ) Dựa ghế, đốt hương, gảy đàn ngọc.
  4. Điều lí Nghĩa: Lý luận, nguyên lý Xem chi tiết , phàm cái gì có trước có sau có gốc có ngọn không loạn thứ tự đều gọi là điều lí. Điều là nói cái lớn, lí Nghĩa: Lý luận, nguyên lý Xem chi tiết là nói cái nhỏ. Như sự lí SỰ Nghĩa:  Việc, công việc, chức vụ Xem chi tiết Nghĩa: Lý luận, nguyên lý Xem chi tiết , văn lí VĂN, VẤN Nghĩa: Văn vẻ, văn chương, vẻ sáng Xem chi tiết Nghĩa: Lý luận, nguyên lý Xem chi tiết đều một nghĩa ấy cả.
  5. Đạo lí ĐẠO, ĐÁO Nghĩa: Con đường, con phố Xem chi tiết Nghĩa: Lý luận, nguyên lý Xem chi tiết , nói về sự nên làm gọi là đạo ĐẠO, ĐÁO Nghĩa: Con đường, con phố Xem chi tiết , nói về cái lẽ sao mà phải làm gọi là lí Nghĩa: Lý luận, nguyên lý Xem chi tiết . Lí tức là cái đạo tự nhiên vậy.
  6. Thớ. Như thấu lí Nghĩa: Lý luận, nguyên lý Xem chi tiết mang thớ da dẻ. Xem chữ thấu .
  7. Đời xưa gọi quan án là lí, cho nên tòa án thượng thẩm bây giờ gọi là đại lí viện Nghĩa: Lý luận, nguyên lý Xem chi tiết VIỆN Nghĩa: Trụ sở, tòa nhà Xem chi tiết .
  8. Ôn tập, đem cái nghe biết trước mà dung nạp với cái mới hiểu cho chỉnh tề gọi là lí.
  9. Cùng ứng đáp không trả lời lại, tục gọi là bất lí BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI Nghĩa: Chẳng, không thể Xem chi tiết Nghĩa: Lý luận, nguyên lý Xem chi tiết , nghe tiếng lọt vào lòng thông hiểu được gọi là lí hội Nghĩa: Lý luận, nguyên lý Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết .
  10. 10)Lí học, nghiên cứu về môn học thân tâm tinh mệnh gọi là lí học Nghĩa: Lý luận, nguyên lý Xem chi tiết hay đạo học ĐẠO, ĐÁO Nghĩa: Con đường, con phố Xem chi tiết . Môn triết học TRIẾT Nghĩa: Triết học, trí tuệ Xem chi tiết bây giờ cũng gọi là lí học Nghĩa: Lý luận, nguyên lý Xem chi tiết .
  11. 1Lí khoa Nghĩa: Lý luận, nguyên lý Xem chi tiết KHOA Nghĩa: Khoa, bộ môn Xem chi tiết một khoa học nghiên cứu về tính vật. Như vật lí học VẬT Nghĩa: Sự vật, đồ vật Xem chi tiết Nghĩa: Lý luận, nguyên lý Xem chi tiết , hóa học HÓA Nghĩa: Sự biến hóa, thay đổi Xem chi tiết , v.v.
  12. 1Lí chướng Nghĩa: Lý luận, nguyên lý Xem chi tiết CHƯỚNG Nghĩa: Che, ngăn, làm hại Xem chi tiết chữ nhà Phật, không rõ lẽ đúng thực, bị ý thức nó chướng ngại.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
不合 ふごうり bất hợp lý; sự không hợp lý; sự không hợp lôgic; không hợp lý; không hợp lôgic
不条 ふじょうり bất hợp lý; không có đạo lý; trái lẽ thường; sự bất hợp lý; sự không có đạo lý; sự trái lẽ thường
だいり đại lý
だいりにん đại diện; đại lý
だいりしょう đại lý hoa hồng
Ví dụ âm Kunyomi

ことわりLý trí
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

ふり BẤT LÍVô lý
じり SỰ LÍSuy luận
ちり ĐỊA LÍĐịa lý
きり MỘC LÍThớ (gỗ)
むり VÔ LÍPhi lý
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa