- Vua (VƯƠNG 王) đi từng dặm (LÍ 里) để hiểu hơn về địa lí (LÍ 理)
- Vua ra chính sách ruộng đất hợp lý.
- Vua quản LÝ ruộng đất của dân
- Vua 王 nói lời nào cũng có lí 里、理
- 1 sợi chỉ nối nhiều thế HỆ
- Công Lý sẽ Xử lý Vật lý lượng tử.
- Vua nói rất có lý luận
- Nhà vua quản lý ruộng và đất
- đức vua đưa ra những nguyên lý cải cách ruộng đất
- Sửa ngọc, làm ngọc.
- Sửa sang, trị. Như lí sự 理 LÍ Nghĩa: Lý luận, nguyên lý Xem chi tiết 事 SỰ Nghĩa: Việc, công việc, chức vụ Xem chi tiết làm việc, chỉnh lý 整 CHỈNH Nghĩa: Sắp xếp Xem chi tiết 理 LÍ Nghĩa: Lý luận, nguyên lý Xem chi tiết sắp đặt, tu lí 修 TU Nghĩa: Học, chỉnh sửa, chỉnh lý Xem chi tiết 理 LÍ Nghĩa: Lý luận, nguyên lý Xem chi tiết sửa sang, v.v.
- Tấu nhạc, cử nhạc. Nguyễn Trãi 阮 NGUYỄN Nghĩa: Nước nguyễn nguyễn tịch, nguyễn hàm, đàn nguyễn, họ nguyễn. Xem chi tiết 廌 : Ấn kỉ phần hương lí ngọc cầm 隱 几 KỈ Nghĩa: Bàn Xem chi tiết 焚 Nghĩa: Xem chi tiết 香 HƯƠNG Nghĩa: Mùi hương, hương thơm Xem chi tiết 理 LÍ Nghĩa: Lý luận, nguyên lý Xem chi tiết 玉 NGỌC, TÚC Nghĩa: Đá quý, ngọc quý Xem chi tiết 琴 CẦM Nghĩa: Đàn cầm Koto của Nhật Xem chi tiết (Tức hứng 即 TỨC Nghĩa: Tới gần. Ngay tức thì Xem chi tiết 興 HƯNG, HỨNG Nghĩa: Sự thưởng thức Xem chi tiết ) Dựa ghế, đốt hương, gảy đàn ngọc.
- Điều lí 條 理 LÍ Nghĩa: Lý luận, nguyên lý Xem chi tiết , phàm cái gì có trước có sau có gốc có ngọn không loạn thứ tự đều gọi là điều lí. Điều 條 là nói cái lớn, lí 理 LÍ Nghĩa: Lý luận, nguyên lý Xem chi tiết là nói cái nhỏ. Như sự lí 事 SỰ Nghĩa: Việc, công việc, chức vụ Xem chi tiết 理 LÍ Nghĩa: Lý luận, nguyên lý Xem chi tiết , văn lí 文 VĂN, VẤN Nghĩa: Văn vẻ, văn chương, vẻ sáng Xem chi tiết 理 LÍ Nghĩa: Lý luận, nguyên lý Xem chi tiết đều một nghĩa ấy cả.
- Đạo lí 道 ĐẠO, ĐÁO Nghĩa: Con đường, con phố Xem chi tiết 理 LÍ Nghĩa: Lý luận, nguyên lý Xem chi tiết , nói về sự nên làm gọi là đạo 道 ĐẠO, ĐÁO Nghĩa: Con đường, con phố Xem chi tiết , nói về cái lẽ sao mà phải làm gọi là lí 理 LÍ Nghĩa: Lý luận, nguyên lý Xem chi tiết . Lí tức là cái đạo tự nhiên vậy.
- Thớ. Như thấu lí 腠 理 LÍ Nghĩa: Lý luận, nguyên lý Xem chi tiết mang thớ da dẻ. Xem chữ thấu 腠 .
- Đời xưa gọi quan án là lí, cho nên tòa án thượng thẩm bây giờ gọi là đại lí viện 大 理 LÍ Nghĩa: Lý luận, nguyên lý Xem chi tiết 院 VIỆN Nghĩa: Trụ sở, tòa nhà Xem chi tiết .
- Ôn tập, đem cái nghe biết trước mà dung nạp với cái mới hiểu cho chỉnh tề gọi là lí.
- Cùng ứng đáp không trả lời lại, tục gọi là bất lí 不 BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI Nghĩa: Chẳng, không thể Xem chi tiết 理 LÍ Nghĩa: Lý luận, nguyên lý Xem chi tiết , nghe tiếng lọt vào lòng thông hiểu được gọi là lí hội 理 LÍ Nghĩa: Lý luận, nguyên lý Xem chi tiết 會 Nghĩa: Xem chi tiết .
- 10)Lí học, nghiên cứu về môn học thân tâm tinh mệnh gọi là lí học 理 LÍ Nghĩa: Lý luận, nguyên lý Xem chi tiết 學 hay đạo học 道 ĐẠO, ĐÁO Nghĩa: Con đường, con phố Xem chi tiết 學 . Môn triết học 哲 TRIẾT Nghĩa: Triết học, trí tuệ Xem chi tiết 學 bây giờ cũng gọi là lí học 理 LÍ Nghĩa: Lý luận, nguyên lý Xem chi tiết 學 .
- 1Lí khoa 理 LÍ Nghĩa: Lý luận, nguyên lý Xem chi tiết 科 KHOA Nghĩa: Khoa, bộ môn Xem chi tiết một khoa học nghiên cứu về tính vật. Như vật lí học 物 VẬT Nghĩa: Sự vật, đồ vật Xem chi tiết 理 LÍ Nghĩa: Lý luận, nguyên lý Xem chi tiết 學 , hóa học 化 HÓA Nghĩa: Sự biến hóa, thay đổi Xem chi tiết 學 , v.v.
- 1Lí chướng 理 LÍ Nghĩa: Lý luận, nguyên lý Xem chi tiết 障 CHƯỚNG Nghĩa: Che, ngăn, làm hại Xem chi tiết chữ nhà Phật, không rõ lẽ đúng thực, bị ý thức nó chướng ngại.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
不合理 | ふごうり | bất hợp lý; sự không hợp lý; sự không hợp lôgic; không hợp lý; không hợp lôgic |
不条理 | ふじょうり | bất hợp lý; không có đạo lý; trái lẽ thường; sự bất hợp lý; sự không có đạo lý; sự trái lẽ thường |
代理 | だいり | đại lý |
代理人 | だいりにん | đại diện; đại lý |
代理商 | だいりしょう | đại lý hoa hồng |
Ví dụ âm Kunyomi
理 り | ことわり | LÍ | Lý trí |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
不 理 | ふり | BẤT LÍ | Vô lý |
事 理 | じり | SỰ LÍ | Suy luận |
地 理 | ちり | ĐỊA LÍ | Địa lý |
木 理 | きり | MỘC LÍ | Thớ (gỗ) |
無 理 | むり | VÔ LÍ | Phi lý |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|