- Người đàn ông (NAM 男) có sức lực (LỰC 力) đang làm việc trên đồng (ĐIỀN 田)
- Đủ sức LỰC (力) để vác cả thửa RUỘNG (田) lên vai chỉ có thể là NAM (男) giới.
- Quần CHÚNG là gồm nhiều người với nhiều dòng máu
- Nam nhân thì sẽ có khuôn mặt chữ ĐIỀN (田) và sức LỰC (力) to lớn
- Hang của 10 con dê hướng về phía Nam.
- Con trai.
- Con trai đối với cha mẹ thì tự xưng mình là nam.
- Tước nam, một trong năm tước công hầu bá tử nam 公 CÔNG Nghĩa: Quần chúng, chính thức, công cộng, Xem chi tiết 侯 HẦU Nghĩa: Tước hầu Xem chi tiết 伯 BÁ Nghĩa: Bác Xem chi tiết 子 TỬ, TÍ Nghĩa: Con Xem chi tiết 男 .
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
ブ男 | ブおとこ | người xấu trai |
大男 | おおおとこ | người đàn ông to lớn; người khổng lồ; gã to béo; gã đàn ông to cao |
嫡男 | ちゃくなん | con trai trưởng |
次男 | じなん | con trai thứ; thứ nam |
男と女 | おとことおんな | trai gái |
Ví dụ âm Kunyomi
男 鹿 | おが | NAM LỘC | Thành phố Oga thuộc tỉnh Akita |
一 男 | かずお | NHẤT NAM | Một cậu bé |
五 男 | いつお | NGŨ NAM | Sự rủi ro |
四 男 | よつお | TỨ NAM | Con trai (thứ) tư |
末 男 | すえお | MẠT NAM | Con trai trẻ nhất |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
ブ 男 | ブおとこ | NAM | Người xấu trai |
小 男 | こおとこ | TIỂU NAM | Người có vóc dáng nhỏ |
男 手 | おとこで | NAM THỦ | Lao động nam |
醜 男 | ぶおとこ | XÚ NAM | Người xấu trai |
間 男 | まおとこ | GIAN NAM | Tội ngoại tình |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
男 児 | だんじ | NAM NHI | Cậu bé |
男 子 | だんし | NAM TỬ | Mày râu |
男 優 | だんゆう | NAM ƯU | Diễn viên |
男 女 | だんじょ | NAM NỮ | Nam nữ |
男 工 | だんこう | NAM CÔNG | Thương lượng tập thể |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
下 男 | げなん | HẠ NAM | Đầy tớ trai |
二 男 | じなん | NHỊ NAM | Con trai (thứ) hai |
次 男 | じなん | THỨ NAM | Con trai thứ |
美 男 | びなん | MĨ NAM | Người đàn ông dễ coi |
三 男 | さんなん | TAM NAM | Ba đàn ông |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|