- Mắt 目 mỗi khi nhìn lên cây 木, là tim 心 tưởng 想 tượng đến ngày bên nhau.
- Người mà MẮT và TIM hay treo ngược cành CÂY là người hay TƯỞNG tượng
- Dùng Trái Tim và Ánh Mắt TƯỞNG nhớ cái Cây
- TÂM mà TƯƠNG tư thì hay TƯỞNG tượng chuyện ấy
- Con TIM TƯƠNG tư hay TƯỞNG tượng
- Mắt nhìn Cây, Tâm Tưởng tượng
- Tưởng tượng. Lòng muốn cái gì nghĩ vào cái ấy gọi là tưởng.
- Tưởng nhớ. Phàm sự vật gì đã qua mà nhớ lại hay chưa tới mà đã dự tính đến đều gọi là tưởng. Như hồi tưởng đương niên 回 HỒI, HỐI Nghĩa: Lần, quay lại, trở lại Xem chi tiết 想 TƯỞNG Nghĩa: Tưởng tượng, ý niệm Xem chi tiết 當 年 NIÊN Nghĩa: Năm Xem chi tiết nghĩ lại năm ấy, miễn tưởng lai nhật 緬 想 TƯỞNG Nghĩa: Tưởng tượng, ý niệm Xem chi tiết 來 日 tưởng xa đến ngày sau, v.v.
- Liệu định. Như tưởng đương nhiên nhĩ 想 TƯỞNG Nghĩa: Tưởng tượng, ý niệm Xem chi tiết 當 然 NHIÊN Nghĩa: Thế nhưng, vậy Xem chi tiết 耳 NHĨ Nghĩa: Cái tai Xem chi tiết tưởng lẽ phải như thế vậy.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
予想 | よそう | sự báo trước; linh cảm; sự dự báo; sự tiên đoán |
回想 | かいそう | hồi tưởng; sự hồi tưởng; sự nhớ lại; nhớ lại; sự hình dung lại; hình dung lại |
回想録 | かいそうろく | hồi ký |
夢想 | むそう | giấc mộng; mộng ảo; sự mộng tưởng |
妄想 | もうそう | hư ảo; mộng ảo; ý tưởng ngông cuồng; ảo tưởng |
Ví dụ âm Kunyomi
想 う | おもう | TƯỞNG | Tới sự suy nghĩ |
昔を 想 う | むかしをおもう | TÍCH TƯỞNG | Nhớ lại ngày xưa |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
想 起 | そうき | TƯỞNG KHỞI | Nhớ |
不愛 想 | ふあいそ | BẤT ÁI TƯỞNG | Sự sống sượng |
想 像 | そうぞう | TƯỞNG TƯỢNG | Sự tưởng tượng |
想 像する | そうぞう | TƯỞNG TƯỢNG | Tưởng tượng |
想 到 | そうとう | TƯỞNG ĐÁO | Nghĩ về |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
予 想 | よそう | DƯ TƯỞNG | Sự báo trước |
仮 想 | かそう | GIẢ TƯỞNG | Sức tưởng tượng |
夢 想 | むそう | MỘNG TƯỞNG | Giấc mộng |
奇 想 | きそう | KÌ TƯỞNG | Ý tưởng kỳ lạ |
思 想 | しそう | TƯ TƯỞNG | Tâm ý |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|