Created with Raphaël 2.1.212435678109111213
  • Số nét 13
  • Cấp độ N3

Kanji 想

Hán Việt
TƯỞNG
Nghĩa

 Tưởng tượng, ý niệm


Âm On
ソウ
Âm Kun
おも.う

Đồng âm
TƯƠNG, TƯỚNG Nghĩa: Cùng chung, qua lại lẫn nhau Xem chi tiết TƯỢNG Nghĩa: Con voi Xem chi tiết TƯƠNG, THƯƠNG, TƯỚNG Nghĩa: Chỉ huy, cấp tướng, sắp, sẽ Xem chi tiết TƯỢNG Nghĩa: Hình tượng Xem chi tiết TƯỜNG Nghĩa: Rõ ràng, chi tiết Xem chi tiết TƯƠNG, SƯƠNG Nghĩa:  Cái hòm, cái hộp Xem chi tiết TƯỜNG Nghĩa: Điềm phúc, điềm lành, sung sướng Xem chi tiết TƯỞNG Nghĩa: Thưởng, khuyến khích Xem chi tiết TƯỢNG Nghĩa: Người thợ khéo, lành nghề Xem chi tiết TƯỜNG Nghĩa: Liệng quanh, sự bay vút lên Xem chi tiết TƯƠNG Nghĩa: một loại nước tương Xem chi tiết TƯỜNG Nghĩa: Mảnh gỗ, cái giường Xem chi tiết
Đồng nghĩa
TƯ, TỨ, TAI Nghĩa: Nghĩ ngợi, suy nghĩ Xem chi tiết KHẢO Nghĩa: Suy nghĩ, xem xét Xem chi tiết TƯỢNG Nghĩa: Hình tượng Xem chi tiết NIỆM Nghĩa: Nghĩ nhớ Xem chi tiết TÂM Nghĩa: Quả tim, tâm trí, tâm Xem chi tiết
想
  • Mắt 目 mỗi khi nhìn lên cây 木, là tim 心 tưởng 想 tượng đến ngày bên nhau.
  • Người mà MẮT và TIM hay treo ngược cành CÂY là người hay TƯỞNG tượng
  • Dùng Trái Tim và Ánh Mắt TƯỞNG nhớ cái Cây
  • TÂM mà TƯƠNG tư thì hay TƯỞNG tượng chuyện ấy
  • Con TIM TƯƠNG tư hay TƯỞNG tượng
  • Mắt nhìn Cây, Tâm Tưởng tượng
  1. Tưởng tượng. Lòng muốn cái gì nghĩ vào cái ấy gọi là tưởng.
  2. Tưởng nhớ. Phàm sự vật gì đã qua mà nhớ lại hay chưa tới mà đã dự tính đến đều gọi là tưởng. Như hồi tưởng đương niên HỒI, HỐI Nghĩa: Lần, quay lại, trở lại Xem chi tiết TƯỞNG Nghĩa:  Tưởng tượng, ý niệm Xem chi tiết NIÊN Nghĩa: Năm Xem chi tiết nghĩ lại năm ấy, miễn tưởng lai nhật TƯỞNG Nghĩa:  Tưởng tượng, ý niệm Xem chi tiết tưởng xa đến ngày sau, v.v.
  3. Liệu định. Như tưởng đương nhiên nhĩ TƯỞNG Nghĩa:  Tưởng tượng, ý niệm Xem chi tiết NHIÊN Nghĩa: Thế nhưng, vậy Xem chi tiết NHĨ Nghĩa: Cái tai Xem chi tiết tưởng lẽ phải như thế vậy.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
よそう sự báo trước; linh cảm; sự dự báo; sự tiên đoán
かいそう hồi tưởng; sự hồi tưởng; sự nhớ lại; nhớ lại; sự hình dung lại; hình dung lại
かいそうろく hồi ký
むそう giấc mộng; mộng ảo; sự mộng tưởng
もうそう hư ảo; mộng ảo; ý tưởng ngông cuồng; ảo tưởng
Ví dụ âm Kunyomi

おもう TƯỞNGTới sự suy nghĩ
昔を むかしをおもう TÍCH TƯỞNGNhớ lại ngày xưa
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

そうき TƯỞNG KHỞINhớ
不愛 ふあいそ BẤT ÁI TƯỞNGSự sống sượng
そうぞう TƯỞNG TƯỢNGSự tưởng tượng
像する そうぞう TƯỞNG TƯỢNGTưởng tượng
そうとう TƯỞNG ĐÁONghĩ về
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

よそう DƯ TƯỞNGSự báo trước
かそう GIẢ TƯỞNGSức tưởng tượng
むそう MỘNG TƯỞNGGiấc mộng
きそう KÌ TƯỞNGÝ tưởng kỳ lạ
しそう TƯ TƯỞNGTâm ý
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa