Created with Raphaël 2.1.2123456798101112131415
  • Số nét 15
  • Cấp độ N2

Kanji 導

Hán Việt
ĐẠO
Nghĩa

Chỉ đạo, dẫn đưa


Âm On
ドウ
Âm Kun
みちび.く
Nanori
みち

Đồng âm
ĐẠO, ĐÁO Nghĩa: Con đường, con phố Xem chi tiết ĐẢO Nghĩa: Đảo Xem chi tiết ĐẢO Nghĩa: Ngã, sụp đổ Xem chi tiết ĐÀO Nghĩa: Chạy trốn, tẩu thoát Xem chi tiết ĐẠO Nghĩa: Cây lúa Xem chi tiết DAO Nghĩa: Dao động, lắc Xem chi tiết ĐẠO Nghĩa: Ăn cắp, trộm, cướp Xem chi tiết ĐÁO Nghĩa: Đến nơi Xem chi tiết ĐÀO, DAO Nghĩa: Đồ gốm, sứ Xem chi tiết ĐAO Nghĩa: Con dao, cây đao (vũ khí) Xem chi tiết DAO Nghĩa: Sự kể lại, hát Xem chi tiết ĐÀO Nghĩa: Cây đào, quả đào Xem chi tiết DIÊU, DAO Nghĩa: Xa xưa, xa, xa xôi Xem chi tiết DAO Nghĩa: Đẹp như một viên ngọc quý Xem chi tiết ĐẢO Nghĩa: Cầu nguyện, cầu xin Xem chi tiết ĐẢO Nghĩa: Hòn đảo Xem chi tiết
Đồng nghĩa
CHỈ Nghĩa: Ngón tay, chỉ, trỏ Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết DẪN, DẤN Nghĩa: Kéo dài, rút ra Xem chi tiết ĐẠO, ĐÁO Nghĩa: Con đường, con phố Xem chi tiết KÌ, THỊ Nghĩa: Chỉ thị, thần đất Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết ĐÀO, DAO Nghĩa: Đồ gốm, sứ Xem chi tiết QUẢI Nghĩa: Bắt cóc, cái gậy Xem chi tiết
導
  • Tôi trực tiếp chỉ đạo 導 lính gác.
  • Chỉ đường đắc ĐẠO thật là thốn
  • Thằng chỉ đạo làm con đường này nhìn thốn vl
  • THỦ tướng từng bước chỉ ĐẠO thật là THỐN
  • Triệt quyền ĐẠO - Thốn quyền
  • CON ĐƯỜNG ĐẮC ĐẠO chỉ còn 1 TẤC THỐN là nhờ DẪN DẮT và CHỈ DẪN
  1. Dẫn đưa. Đi trước đường gọi là tiền đạo ĐẠO Nghĩa: Chỉ đạo, dẫn đưa Xem chi tiết .
  2. Chỉ dẫn. Như khai đạo KHAI Nghĩa: Mở, tổ chức, khai mạc Xem chi tiết ĐẠO Nghĩa: Chỉ đạo, dẫn đưa Xem chi tiết mở lối, huấn đạo HUẤN Nghĩa: Dạy dỗ, răn bảo Xem chi tiết ĐẠO Nghĩa: Chỉ đạo, dẫn đưa Xem chi tiết dạy bảo, v.v.
  3. Đạo sư ĐẠO Nghĩa: Chỉ đạo, dẫn đưa Xem chi tiết Nghĩa: Chuyên gia, giáo sư Xem chi tiết ông thầy chỉ vẽ cho mình biết chỗ mê lầm mà đi về đường chính.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
しゅどう chủ đạo
でんどう Sự truyền dẫn
でんどうど độ dẫn truyền
でんどうせい Tính dẫn
でんどうりつ Tính dẫn; tỷ lệ truyền dẫn
Ví dụ âm Kunyomi

みちびく ĐẠOĐạo
教え おしえみちびく GIÁO ĐẠOGiác ngộ
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

どうし ĐẠO SƯThầy tu làm nhiệm vụ dẫn dắt người khác theo đạo
しどう CHỈ ĐẠOHướng dẫn
ほどう BỔ ĐẠOSự chỉ đạo
ほどう PHỤ ĐẠOSự phụ đạo
しゅどう CHỦ ĐẠOChủ đạo
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa