- Tôi trực tiếp chỉ đạo 導 lính gác.
- Chỉ đường đắc ĐẠO thật là thốn
- Thằng chỉ đạo làm con đường này nhìn thốn vl
- THỦ tướng từng bước chỉ ĐẠO thật là THỐN
- Triệt quyền ĐẠO - Thốn quyền
- CON ĐƯỜNG ĐẮC ĐẠO chỉ còn 1 TẤC THỐN là nhờ DẪN DẮT và CHỈ DẪN
- Dẫn đưa. Đi trước đường gọi là tiền đạo 前 導 ĐẠO Nghĩa: Chỉ đạo, dẫn đưa Xem chi tiết .
- Chỉ dẫn. Như khai đạo 開 KHAI Nghĩa: Mở, tổ chức, khai mạc Xem chi tiết 導 ĐẠO Nghĩa: Chỉ đạo, dẫn đưa Xem chi tiết mở lối, huấn đạo 訓 HUẤN Nghĩa: Dạy dỗ, răn bảo Xem chi tiết 導 ĐẠO Nghĩa: Chỉ đạo, dẫn đưa Xem chi tiết dạy bảo, v.v.
- Đạo sư 導 ĐẠO Nghĩa: Chỉ đạo, dẫn đưa Xem chi tiết 師 SƯ Nghĩa: Chuyên gia, giáo sư Xem chi tiết ông thầy chỉ vẽ cho mình biết chỗ mê lầm mà đi về đường chính.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
主導 | しゅどう | chủ đạo |
伝導 | でんどう | Sự truyền dẫn |
伝導度 | でんどうど | độ dẫn truyền |
伝導性 | でんどうせい | Tính dẫn |
伝導率 | でんどうりつ | Tính dẫn; tỷ lệ truyền dẫn |
Ví dụ âm Kunyomi
導 く | みちびく | ĐẠO | Đạo |
教え 導 く | おしえみちびく | GIÁO ĐẠO | Giác ngộ |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
導 師 | どうし | ĐẠO SƯ | Thầy tu làm nhiệm vụ dẫn dắt người khác theo đạo |
指 導 | しどう | CHỈ ĐẠO | Hướng dẫn |
補 導 | ほどう | BỔ ĐẠO | Sự chỉ đạo |
輔 導 | ほどう | PHỤ ĐẠO | Sự phụ đạo |
主 導 | しゅどう | CHỦ ĐẠO | Chủ đạo |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|